Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+ (-40 ~ 75 Degrees C) - WGS-804HPT



WGS-804HPT


Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+ (-40 ~ 75 Degrees C)

Dễ dàng triển khai và mở rộng PoE
Được thiết kế cài đặt treo tường, Planet WGS-804HPT là sự sáng tạo switch công nghiệp treo tường hỗ trợ 8 cổng gigabit với 4 cổng hỗ trợ PoE 802.3af/at hỗ trợ IPv4/IPv6 hỗ trợ tính năng chuyển mạch lớp hai cùng giao diện quản trị thân thiện. Tổng công suất cấp nguồn đền 144W nhiệt độ mạng từ -40 đến 75 độ C. WGS-804HPT phù hợp cho việc lắp đặt cho các ứng dụng mạng sau:
 Xây dựng mạng tự động hóa tòa nhà
 IoT
 Mạng giám sát
 Mạng không dây

Hỗ trợ tính năng PoE hỗ trợ cấp nguồn cho các thiết bị nhận nguồn PoE
WGS-804HPT  hỗ trợ tính năng quản lý PoE
• Kiểm tra thiết bị nhận nguồn hoạt động không
• Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng
• Hỗ trợ lập lịch
• Hỗ trợ giám sát sử dụng PoE

Tính năng thông minh Kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE
WGS-804HPT có thể được cấu hình giám sát các thiết bị nhận nguồn PoE theo thời gian thực và thông qua tính năng Ping. Khi thiết bị nhận nguồn ngừng hoạt động và không có hồi đáp, WGS-804HPT sẽ cấp nguồn PoE lại và giúp thiết bị làm việc trở lại. thiết bị nâng cao độ hiệu quả cấp nguồn PoE đồng thời giúp giảm tải việc quản trị cho quản trị viên

Tính năng lập lịch tái chế việc cấp nguồn
WGS-804HPT cho phép mỗi một  kết nối PoE như IP camera hoặc Wireless Access point sẽ được tự khởi động lại theo thời gian đặc biệt. vì thế nó sẽ làm giảm việc bị tràn bộ nhớ đệm cho camera hoặc Access Point

Tính năng lập lịch cho tiết kiệm năng lượng
Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và bảo vệ môi trường, WGS-804HPT  có thể quản lý hiệu quả nguồn cấp PoE có khả năng cấp mức công suất cao. Việc lập lịch PoE giúp cho việc tắt hoặc bật tính năng nguồn nuôi PoE theo thời gian đặc biệt giúp cho các môi trường doanh nghiệp vừa và nhỏ tiết kiện điện năng và chi phí. Ngoài ra thiết bị cũng tăng bảo mật bằng cách tắt nguồn PoE trong giờ hành chính

Giám sát trạng thái sử dung PoE
Thông qua biểu đồ trạng thái sử dụng nguồn trên giao diện quản lý web, WGS-804HPT  cho phép nhà quản trị có thể giám sát các trạng thái của các thiết bị kết nối theo thời gian thực. Vì vậy thiết bị tăng cường hiệu quả quản lý. Thông qua tín hiệu đèn LED để biết trạng thái cấp nguồn PoE, mặt trước của WGS-804HPT có 4 đèn LED với các điện áp khác nhau 

Thiết kế găn tường
WGS-804HPT được thiết kế đặc biệt cho môi trường chật hẹp như một hộp gắn tường. Thiết kế nhỏ gọn, phẳng và treo tường. Thiết kế Front Access giúp cho việc cài đặt đi dây giám sát đèn LED và bảo trì WGS-804HPT đặt trong lớp vỏ chắc chắn để quản lý. WGS-804HPT gắn tường hoặc lắp đặt thanh rail cài đặt cáp dễ dàng để đảm bảo hiệu quả do đó làm tăng khả năng sử dụng linh hoạt

Hoạt động trong môi trường công nghiệp nặng
Với lớp vỏ bảo vệ IP30, bằng phẳng nhưng chắc chắn, WGS-804HPT cung cấp khả năng chống nhiễu điên từ ở mức cao và tránh nhiễm điên bề mặt, trong tủ điện hay trên sàn nhà hoặc trong tủ điện nóng mà không có điều hòa. Phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -40 độ C đến 75 độ C, WGS-804HPT có thể đáp ứng trong hầu hết môi trường khó khăn

Hỗ trợ IPv4/IPv6
WGS-804HPT cung cấp IPv4/IPv6 giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý mà không cần thay đổi thiết bị khi triển khai mạng FTTx trên nền IPv6

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     
WGS-804HPT  hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MST, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết cổng WGS-804HPT cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung, thiết bị hỗ trợ băng thông gộp cổng lên tới 16 Gbps và hỗ trợ tính năng dự phòng. Tính năng LLDP ở lớp 2 cho phép khám phá các thông tin cơ bản về các thiết bị láng giềng trong mạng nội bộ

Quản lý lưu lượng hiệu quả
WGS-804HPT hỗ trợ tính năng QoS hiệu quả tăng cường nâng cao quản lý dịch vụ cho các ứng dụng doanh nghiệp: dữ liệu, âm thanh, hình ảnh. Các chức năng như điêu khiển cơn bão quảng bá broadcast/multicast/unicast, quản lý băng thông, đánh dấu và ưu tiên QoS DSCP 802.1p/CoS/IP. Thiết bị đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong VoIP và hội nghị truyền hình, đáp ứng đầy đủ băng thông cho quản lý tài nguyên doanh nghiệp

Thân thiện và quản lý an toàn
Cho tính năng quản lý hiệu quả, GS-4210-8P2S  hỗ trợ giao diện console, web, telnet, và SNMP. Tích hợp giao diện quản lý web, GS-4210-8P2S  mang đến giao diện quản lý đơn giản và dễ cấu hình. Thông qua SNMP switch có thể được quản lý thông qua phần mềm quản lý tiêu chuẩn. Hơn thế nữa GS-4210-24P2S mang đến kết nối từ xa an toàn nhờ hỗ trợ https và SNMPv3 với mã hóa gói tin tại mỗi phiên

Tính năng an ninh
Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật, sử dụng các chính sách truy cập hệ thống mạng. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật 802.1X xác thực cổng cơ sở, sử dụng cùng với radius để đảm bảo an ninh cho hệ thống mạng. Với chức năng cổng an ninh cho phép bảo vệ thông tin liên lạc giữa các cổng, tăng mức an ninh cho người dùng. Hơn nữa thiết bị cũng hỗ trợ tính năng DHCP snooping, IP source guard và dynamic ARP inspection ngăn chặn tấn công và loại bỏ các gói tin với địa chỉ MAC không hợp lệ. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống nhanh và ít tốn công sức so với trước đây

Sẵn sàng tăng cường sức mạng IoT
Internet ngày càng phổ biến và người dùng liên tục sử dụng Internet lướt web hàng ngày với các thiết bị như điện thoại thông minh máy tính bảng hoặc laptop. Tuy nhiên người dùng ngày càng mong muốn sử dụng nhiều hơn có thể điều khiển mọi thứ thông qua Internet để làm mọi việc thuận tiện hơn. WGS-804HPT dựa trên khái niệm thực thi IoT trên mạng PoE. Ngôi nhà thông minh là 1 giấc mơ cho hạ tầng mạng gigabit thông qua PoE trang bị cho thiết bị IoT

Mô hình ứng dụng

Triển khai ứng dụng tự động hóa

Triển khai mạng mạng môi trường công nghiệp

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý
Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000T RJ-45 với 4 cổng IEEE 802.3at/af PoE

PoE
Tương thích IEEE 802.3at end-span
Tương thích ngược với IEEE 802.3af
Hỗ trợ 4 cổng IEEE 802.3af/at
Hỗ trợ mỗi cổng công suất tới 36 W
Tự động phát hiện thiết bị nhận nguồn
Hỗ trợ bảo vệ mạch vòng
Hỗ trợ khoảng cách lên tới 100m
Hỗ trợ quản lý PoE
• Kiểm soát ngân lượng PoE
• Mỗi cổng PoE tắt hay bật
• Chế độ ưu tiên cho PoE
• Mỗi cổng PoE hạn chế nguồn nuôi
• Hỗ trợ phân loại cổng
• Hỗ trợ kiểm tra thiết bị hoạt động hay không
• Lập lịch PoE


Hỗ trợ môi trường công nghiệp
• Lớp vỏ IP30
• Thiết kế gắn tường nhỏ gọn hoặc treo tường với thiết kế DIN Rail
• Hỗ trợ bảo vệ EFT 8000V DC ESD
• Dải nhiệt độ hoạt động -40 đến 75 độ C
• Thiết kế nguồn dự phòng
- 48V~56V DC nguồn vào


Tính năng chuyển mạch
Hỗ trơ tốc độ 10/100 Mbps bán song công và 1000 Mbps full song công kiểm soát lưu lượng tự động nhận tốc độ phù hợp tự nhận cáp chéo thẳng
Hỗ trợ cơ chế Store-and-Forward lọc tốc độ và chuyển tiếp
Hỗ trợ IEEE 802.3x điều khiển lưu lượng
Hỗ trợ jumbo frame 10K
Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8K
Tự động gán địa chỉ
Hỗ trợ CSMA/CD

Tính năng lớp 2
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Lên đến 256 nhóm VLAN, trong số 4095 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- MAC-based VLAN
- Voice VLAN
- GVRP
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính nawg gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ khởi tạo  4 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Tính năng này chống loop mạng

QoS
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

Multicast
• Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v2 và v3
• Hỗ trợ IPv6 MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• Bộ lọc cổng MLD Snooping

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ DHCP Option 82
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ MAC static
• Hỗ trợ lọc MAC
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Auto DoS chống tấn công DoS
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp
• Điều khiển cơn bão quảng bá: Broadcast/Unknown unicast/Unknown multicast

Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• IPv6 / IPv4 dual stack
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ quản lý theo sự kiện
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8-Port 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

PoE Inject Port

4-Port with 802.3af / 802.3at PoE injector function (Port-1 to Port-4)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

16Gbps/non-blocking

Switch Throughput@64 bytes

11.9Mpps @64 bytes

MAC Address Table

8K entries

Shared Data Buffer

4.1 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10KB

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

Power LED: Power (Green)

PoE Power Usage LED: 30W, 60W, 90W, 120W (Green)

PoE Port(Port-1 to Port-4):

PoE-in-Use (Orange)

LNK/ACT (Green)

10/100/1000BASE-TX Port (Port-5 to Port-8):

1000 (Green)

LNK/ACT (Green)

Connector

■ Removable 3-pin terminal block for power input

 - Pin 1/2 for Power (Pin 1: V+ / Pin 2: V-)

 - Pin 3 for earth ground

■ DC power jack with 2.0mm central pole

Power Requirements

48~56V DC, 3A (max.)

Power Consumption/ Dissipation

Max. 152 watts/519 BTU

Dimensions (W x D x H)

148 x 25 x 134 mm

Weight

532g

ESD Protection

Contact Discharge 4KV DC

Air Discharge 8KV DC

Enclosure

Metal

Installation

Wall mount, magnetic wall mount and DIN-rail kit

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af / 802.3at Power over Ethernet PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

IEEE 802.3af Standard

- Per port 48V~56V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts

 

IEEE 802.3at Standard

- Per port 50V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

144 watts (depending on power input)

Max. Number of Class 2 PDs

4

Max. Number of Class 3 PDs

4

Max. Number of Class 4 PDs

4

Layer 2 Functions

Port Mirroring

TX/RX/Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN

Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

802.1ad Q-in-Q tunneling (VLAN stacking)

Voice VLAN

Protocol VLAN

Private VLAN (Protected port)

GVRP

Management VLAN

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP and static trunk

Supports 4 groups with 4 ports per trunk

Spanning Tree Protocol

STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

STP BPDU Guard, BPDU Filtering and BPDU Forwarding

IGMP Snooping

IPv4 IGMP (v2/v3) snooping

IGMP querier

Up to 256 multicast groups

MLD Snooping

IPv6 MLD (v1/v2) snooping, up to 256 multicast groups

Access Control List

IPv4/IPv6 IP-based ACL/MAC-based ACL

IPv4/IPv6 IP-based ACE/MAC-based ACE

QoS

8 mapping ID to 8 level priority queues

- Port Number

- 802.1p priority

- DSCP/IP precedence of IPv4/IPv6 packets

Traffic classification based, strict priority and WRR

Ingress/Egress Rate Limit per port bandwidth control

Security

IEEE 802.1X port-based authentication

Built-in RADIUS client to co-operate with RADIUS server

RADIUS/TACACS+ authentication

IP-MAC port binding

MAC filtering

Static MAC address

DHCP snooping and DHCP Option82

STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding

DoS attack prevention

ARP inspection

IP source guard

Storm control support

Broadcast/Unknown unicast/Unknown multicast

Management Functions

Basic Management Interfaces

Web browser/Telnet/SNMP v1, v2c, v3

Firmware upgrade by HTTP/TFTP protocol through Ethernet network

Configuration upload/download through HTTP/TFTP

Remote/Local Syslog

System log

LLDP protocol

SNTP

PLANET Smart Discovery Utility

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1215 Generic Traps

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 2674 Bridge MIB Extensions

RFC 2737 Entity MIB (version 2)

RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9)

RFC 2863 Interface Group MIB

RFC 3635 Ethernet-like MIB

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC 60068-2-32 (free fall)

IEC 60068-2-27 (shock)

IEC 60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back Pressure

IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

RFC 3376 IGMP v3

RFC 2710 MLD v1

RFC 3810 MLD v2

Environment

Operating

Temperature: -40 ~ 75 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 85 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Accessories

Standard Accessories

■ Quick Installation Guide x 1

■ 3-pin Terminal Block Connector x 1

■ Wall-mounted Kit x 1

■ DIN-rail Kit x 1

■ Magnet Kit x 1

■ RJ45 Dust Cap x 8

Thông tin đặt hàng

WGS-804HPT 

8-Port 10/100/1000T Wall-mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+


» Các tin khác trong Managed Industrial Ethernet Switch:
» Industrial 8 Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 70 degrees C) - WGS-4215-8T2S
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 75 degrees C) - WGS-4215-8T
» Industrial 8-Port 10/100/1000T + 4 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~70 Degrees C) - IGS-12040MT
» Industrial 24 Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40 đến 75 độ C) - IGS-6330-24T4S
» L2+ Industrial 16-Port 10/100/1000T + 4 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-20040MT
» Industrial 8 100/1000X SFP + 2 Port 10/100/1000T Managed switch (-40 ~ 750 degree C) - IGS-10080MFT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT
» INDUSTRIAL 8-PORT 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP MANAGED SWITCH - IGS-10020MT
» 4-Port 10/100/1000Mbps + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch with Wide Operating Temperature - IGS-8044MT


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 26/11/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn