 |
IGS-8044MT
4-Port 10/100/1000Mbps + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch with Wide Operating Temperature NEW!! |
Hiệu năng Full Gigabit cho mạng công nghiệp
PLANET IGS-8044MT là một thiết bị chuyển mạch quản lý lớp 2 hỗ trợ Full Gigabit dùng cho mạng công nghiệp được trang bị 4 cổng 10/100/1000Mbps Ethernet và 4 giao thức100/1000Mbps TP/SFP combo. Bốn cổng quang 100/1000Mbps combo (kết hợp)cung cấp tốc độ truyền dữ liệu cao, tương thích với các thiết bị quang sử dụng Gigabit và Fast Ethernet. IGS-8044MT là thiết bị chuyển mạch quản lý dùng trong công nghiệp nặng (trạm biến áp) được thiết kế đặc biệt với lớp vỏ bảo vệ chắc chắn có độ bền cao và vận hành với độ tin cậy cao trong điều kiện khi hậu môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ yêu cầu từ -40 to 75 Degree C. Sản phẩm IGS-8044MT là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng cáp quang, quản lý mức độ cao nhờ cung cấp nhiều tính năng mạnh mẽ:
■Mạng Ethernet dự phòng
■Có khả năng quản lý
■Nguồn điện dự phòng
■Tốc độ Gigabit đầy đủ
■Hỗ trợ giao thức Dual Speed Fiber
■Nhiệt độ hoạt động phạm vi từ -40 đến 75 độ C
■Hỗ trợ điện áp từ 12V đến 48V DC
■Lớp vỏ bảo vệ IP30
Công nghệ mạch vòng dự phòng, khôi phục nhanh chóng tới một mạng Ethernet dự phòng
Thiết bị IGS-8044MT hỗ trợ nhiều công nghệ mạch vòng dự phòng và tính năng tự phục hồi một cách nhanh chóng để ngăn ngừa sự gián đoạn và xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị kết hợp các công nghệ tiên tiến như Redundant Ring, Spanning Tree Protocol (802.1w RSTP), và hệ thống cấp nguồn dự phòng vào mạng công nghiệp tự động hóa của khách hàng để nâng cao độ tin cậy của hệ thống và thời gian hoạt động trong môi trường nhà máy khắc nghiệt. IGS-8044MT còn bảo vệ kết nối mạng khách hàng với khả năng phục hồi chuyển mạch dùng để triển khai cấu trúc mạng lưới và mạng mạch vòng có khả năng chịu lỗi. Nếu mạng công nghiệp vô tình bị gián đoạn, thời gian để khắc phục lỗi là nhỏ hơn 20ms để nhanh chóng đưa hệ thống hoạt động trở lại bình thường.
Thiết kế cho môi trường công nghiệp nặng
Với lớp vỏ bảo vệ nhômIP30chắc chắn, IGS-8044MT sở hữu khả năng miễn nhiễm ở mức độ cao chống lại hiện tượng nhiễu điện từ và sự tăng vọt điện áp mà thường xảy ra trên mặt sàn nhà máy hoặc bên trong các tủ kiểm soát lưu lượng điện. IGS-8044MT cung cấp phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -40 tới 75 độ Cvà cho phép thiết bị có thể lắp đặt ở hầu hết môi trường khác nhau.
Tính năng lớp 2 mạnh mẽ và bảo mật nâng cao
IGS-8044MT hỗ trợ nhiều tính năng tiên tiến bao gồm IEEE 802.1Q VLAN, GVRP, Port link aggregation (gộp nhiều liên kết), QoS, broadcast storm control, lọc địa chỉ MAC, bảo mật nâng cao IGMP snooping và quản lý băng thông để phù hợp với một loạt các ứng dụng mạng khác nhau. Thiết bị IGS-8044MT cho phép hoạt động kết hợp nhiều cổng trunk ở tốc độ cao. Tối đa là 4 cổng trên IGS-8044MT có thể được gán cho 4 nhóm trunk và hỗ trợ chuyển đổi dự phòng rất tốt. Ngoài ra , việc tương thích với nhiều tiêu chuẩn khác nhau đảm bảo khả năng tương tác với thiết bị từ các nhà cung cấp khác nhau
Lắp đặt dễ dàng và nguồn cấp dự phòng song song
IGS-8044MT được đóng gói trong một lớp vỏ nhỏ gọn để cho phép gắn panel và DIN rail để tận dụng hiệu quả không gian tủ Cabin. Thiết bị cung cấp một nguồn dự phòng tích hợp với ngưỡng hoạt động của điện áp chuẩn áp dụng trên toàn thế giới. Ngoài ra, IGS-8044MT còn cung cấp nguồn điện dự phòng song song có điện áp đầu vào 12~48V DCphân cực ngược để dùng cho những ứng dụng có giá cao đòi hỏi điện áp nguồn điện đầu vào được backup (sao lưu) hoặc chạy song song.
Ứng dụng chuyển mạch lõi trong môi trường khắc nghiệt
Thiết bị chuyển mạch Ethernet quản lý dùng trong công nghiệp IGS-8044MT cung cấp tốc độ Full Gigabit. Không chỉ là một core switch(bộ chuyển mạch lõi) mà còn cung cấp nhiều tính năng bảo mật và độ tin cậy rất cao để đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục trong những môi trường khắc nghiệt như là tủ điều khiển tại trạm trung chuyển, nhà máy và những nơi có nhiệt độ môi trường rất cao hoặc rất thấp. Hơn nữa, IGS-8044MT còn tương thích với các thiết bị thu phát Transceiver SFP hỗ trợ tốc độ 100Mbpsvà1000Mbpsđể cung cấp kết nối khoảng cách xa, tín hiệu ổn định và mạnh mẽ cho triển khai mạng linh hoạt
 |
Ứng dụng cấu trúc mạch vòng dự phòng trong nhà máy
Nhờ ứng dụng bộ chuyển mạch quản lý công nghiệp IGS-8044MT, thiết bị cung cấp nhiều chế độ mạch vòng dự phòng để ngăn ngừa sự cố gián đoạn mạng do mất điện hoặc lỗi mạng. Vì thế, mạng công nghiệp hoạt động hoạt động ổn định và an toàn nhờ vào ưu điểm là khả năng phục hồi nhanh chóng và độ tin cậy cao của thiết bị IGS-8044MT.
Mạch vòng kết hợp – Kết nối dự phòng với các ứng dụng từng khu vực khác nhau
 |
Cổng vật lý
•8 cổng 10/100/1000Base-T RJ-45
•4 khe cắm chia sẻ 100/1000Base-X SFP
•1 cổng giao thức RJ-45 Console để quản lý và cài đặt cơ bản
Tương thích mạng công nghiệp
•Giao thức đầu vào nguồn dự phòng điện áp từ 12 tới 48V DC với chế độ bảo vệ chống phân cực ngược
•Hoạt động ổn định trong phạm vi nhiệt độ từ -40 đến 75 độ C
•Lớp vỏ bảo vệ IP30
•Cảnh báo chuyển tiếp khi hỏng cổng, lỗi nguồn
•Hỗ trợ tính năng bảo vệ Ethernet ESD
•Tương thích với FCC Class A, CE
•Tính ổn định khi rung, lắc, rơi tự do
•Chứng thực EMS EN6100-4-2 (ESD), EN6100-4-3(RS), EN6100-4-4 (EFT), EN6100-4-5 (Surge), EN6100-4-6(CS), EN6100-4-8, EN6100-4-11
Mạch vòng nhanh chóng
•Cấu trúc mạch vòng kết hợp, chạy song song, mạch vòng dự phòng
•Cung cấp tính năng sao lưu dự phòng và thời gian khôi phục nhỏ hơn 20ms
Tính năng lớp 2
•Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab 10/100/1000Base-T và 100Base-FX, IEEE 802.3z 1000Base-SX / LX Ethernet
•Chế độ Half-Duplex / Full-Duplex và Auto-Negotiationcó toàn bộ các cổng 10/100Base-TX và 1000Base-T
•Tự đông phát hiện Auto-MDI/MDI-X trên mỗi cổng RJ-45
•Ngăn ngừa mất gói tin với áp suất ngược (Half-Duplex) vàkiểm soát các frame cho tạm dừng với chứng thực IEEE 802.3x (Full-Duplex)
•Hỗ trợ các VLAN
-Hỗ trợ IEEE 802.1Q cho gắn thẻ dựa trên VLAN
-Hỗ trợ VLAN dựa trên cổng
-Hỗ trợ GVRP
-Hỗ trợ 255 nhóm VLAN, khoảng 4K VLAN ID
•Spanning Tree Protocol
-RSTP, IEEE 802.1w Rapids Spanning Tree Protocol
•Hỗ trợ Link Aggregation (gộp liên kết)
-Hỗ trợ 4 nhóm Trunk groups
-Hỗ trợ 4 cổng cho mỗi nhóm trunk với băng thông 1600Mbps (chế độ Full Duplex)
-IEEE 802.3ad LACP (Link Aggregation Control Protocol)
-Hỗ trợ Static Port Trunk
Quality of Service
•Hỗ trợ 4 hàng đợi trên các cổng chuyển mạch
•Phân loại lưu lượng theo
-Ưu tiên các cổng
-IEEE 802.1p Class of Service
-Ưu tiên TOS / DSCP
•Hỗ trợ chứng thực WRR (Weighted Round Robin) và ưu tiên nghiêm ngặt
•Kiểm soát băng thông vào / ra trên mỗi cổng
Bảo mật
•Chứng thực IEEE 802.1x dựa trên cổng
•Lọc địa chỉ MAC
•Quản lý an ninh địa chỉ IP để ngăn chặn xâm nhập trái phép IP address security management to prevent unauthorized intruder
•Port Monitoring để theo dõi lưu lượng vào hoặc ra trên một cổng nhất định
Quản lý
•Quản lý bằng dòng lệnh trên bảng điều khiển, Telnet, quản lý bằng WEB
•Truy cập thông qua SNMP v1 / v2c / v3 và nhận yêu cầu
•SNMP Trap / SMTP email để thông báo cảnh báo các sự kiện
•System Log Server / Client
•Sao lưu / phục hồi cấu hình
•Nâng cấp firmware TFTP
•Hỗ trợ LLDP (Link Layer Discovery protocol) để cố vấn cho việc nhận dạng switch và hiệu năng của thiết bị trên mạng LAN
Model |
IGS-8044MT |
Hardware Specification |
Copper Ports |
8 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC Slots |
4 100/1000Base-X shared SFP interfaces |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
16Gbps / non-blocking |
Switch Throughput |
11.9Mpps@64bytes |
Address Table |
8K entries |
Share Data Buffer |
1Mbit |
Maximum Frame Size |
1522 Bytes packet |
Flow Control |
Back pressure for Half-Duplex IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex |
LED |
Per unit: Power (Green), Power 1 (Green), Power 2 (Green), Fault (Orange) 4-Port 10/100/1000T: Link/Activity (Green), 10/100TX Full duplex/Collision (Orange) SFP port: LNK/ACT (Green) 1000T: LNK/ACT (Green), 1000M( Green) |
Console Interface |
One RJ-45 to RS-232 male connector for switch management |
Reset Button |
< 5 seconds: System reboot > 10 seconds: Factory Default |
Dimension (W x D x H) |
74.3 x 109.2 x 153 mm |
Weight |
1.15Kg |
Power Input |
12V to 48V DC input |
Layer 2 function |
Management Interface |
Console, Telnet, Web Browser, SNMP v1 / v2c / v3 |
Port Configuration |
Port disable / enable Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Flow Control disable / enable Bandwidth control on each port |
Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status |
VLAN |
Port-Based VLAN, up to 8 VLAN groups IEEE 802.1q Tagged Based VLAN, 4K VLAN ID, up to 256 VLAN groups |
Spanning Tree |
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree |
Link Aggregation |
IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk 4 groups of 4-Port trunk support |
QoS |
Traffic classification based on : •Port Number •802.1Q Tag •802.1p priority •IP DSCP / TOS field in IP Packet |
IGMP Snooping |
V2 and v3 1024 multicast groups and IGMP query |
Bandwidth Control |
Per port bandwidth control Ingress: 500Kb~80Mbps Egress: 64Kb~80Mbps |
Port Mirror |
RX / TX / Both |
Security |
Supports 100 entries of MAC address for static MAC and another 100 for MAC filter Supports 10 IP addresses that have permission to access the switch management and to prevent unauthorized intruder |
SNMP MIBs |
RFC-1213 MIB-II RFC-2863 Interface MIB RFC-1493 Bridge MIB RFC-2674 Extended Bridge MIB (Q-Bridge) Private MIB |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE, EN60950 |
Safety |
EN60950-1 |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 10Base-T IEEE 802.3u 100Base-TX/100ase-FX IEEE 802.3z Gigabit SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000T IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure IEEE 802.1d Spanning tree protocol IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol IEEE 802.1p Class of service IEEE 802.1Q VLAN Tagging IEEE 802.1x Port Authentication Network Control |
Environment |
Operating |
Temperature: -40 ~ 75 Degree C (DC power) Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -40 ~ 85 Degree C Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing) |
IGS-8044MT |
4-Port 10/100/1000Mbps + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch (-40 ~ 75 Degree C) |