Industrial 8 100/1000X SFP + 2 Port 10/100/1000T Managed switch (-40 ~ 750 degree C) - IGS-10080MFT



IGS-10080MFT


Industrial 8 100/1000X SFP + 2 Port 10/100/1000T Managed switch (-40 ~ 750 degree C)  

Hỗ trợ nhiều cổng quang cho kết nối mạng khoảng cách xa và viễn thông

IGS-10080MFT là thiết bị switch cho môi trường công nghiệp hỗ trợ 10 cổng tốc độ gigabit  phù hợp xây dựng hệ thống mạng xương sống  với tốc độ truyền dữ liệu cao, ổn định và ngoài ra thiết bị còn có thể chuyễn tiếp dữ liệu đến những địa điểm mạng ở xa thông qua kết nối quang. IGS-10080MFT tích hợp 8 cổng 100/1000Base-X SFP và 2  cổng 10/100/1000Base-T, trong  lớp vỏ bọc chắc chắn IP30 cùng với hệ thống nguồn điện dự phòng, với dải nhiệt độ -40 ~ 750 , IGS-10080MFT có thể đáp ứng bất cứ môi trường nào

Hỗ trợ tính năng IPv4 / IPv6 đáp ứng cho hệ thống mạng tự động trong các tòa nhà

IGS-10080MFT là giải pháp lý tưởng nhằm đáp ứng các nhu cầu quản lý IPv6 với tốc độ chuyển mạch, đặc biệt là trong môi trường công nghiệp nặng. Nhờ hỗ trợ tính năng quản lý IPv4 và IPv6, thiết bị có thể làm việc tốt với cấu trúc mạng hiện tại và tương lai. IGS-10080MFT tích hợp nhiều tính năng cao cấp bao gồm các tính năng chuyển mạch dữ liệu từ lớp 2 đến lớp 4, kiểm soát lưu lượng QoS, chứng thực và kiểm soát truy cập trong và ngoài mạng, khả năng dự phòng và kiểm soát an ninh mạng nhằm bảo vệ mạng khách hàng và tự động thiết lập kết nối mạng.

Khả năng phục hồi nhanh chóng  từ một mạng Ethernet dự phòng

IGS-10080MFTcó khả năng tự phục hồi nhanh chóng để ngăn ngừa sự gián đoạn kết nối và xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị tích hợp các giao thức Rapid Spanning Protocol (RSTP), Multiple Spanning Tree (MSTP), hỗ trợ tính năng gộp cổng dynamic port Link Aggregation và và nguồn dự phòng, đảm bảo độ tin cậy và tăng thời gian vận hành hệ thống trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Thiết bị còn bảo vệ kết nối mạng nhờ khả năng khôi phục chuyển mạch do đó thường được sử dụng khắc phục lỗi trong các cấu trúc mạng hình sao và mắt lưới.

Giải pháp mở rộng và tính linh hoạt

Thiết bị hỗ trợ 8 khe cắm mini-GBIC tích hợp trong thiết bị IGS-10080MFT hỗ trợ hai tốc độ 100 Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP (Small Form-factor Pluggable), giúp người quản trị có thể linh hoạt hơn trong việc lựa chọn các module transceiver SFP cho phù hợp với yêu cầu khoảng cách và tốc độ truyền dữ liệu để mở rộng mạng lưới hiệu  quả


 

Mô hình ứng dụng

Mô hình mở rộng kết nối cáp quang FTTx/ MAN

Mô hình hoạt động trong môi trường công nghiệp nặng


Đặc tính kỹ thuật


Những đặc tính chung
Tính năng vật lý

‧8 cổng 100/1000Base-X mini-GBIC/SFP
‧2 cổng 10/100/1000Base-T

Tương thích môi trường công nghiệp
‧Lớp vỏ bảo vệ bằng nhôm IP30
‧Thiết kế treo tường và trượt DIN Rail
‧Thiết kế với nguồn dự phòng
 - Nguồn điện dự phòng điện áp từ 12 đến 48V DC với tính năng chống phân cực ngược
 - Có thể nhận bộ chuyển đổi điện xoay chiều AC 24V
‧Hỗ trợ EFT protection 6K VDC cho power line
‧Hỗ trợ 6K VDC Ethernet ESD protection
‧Nguỡng nhiệt độ hoạt động từ -40 tới 75 độ C

Tính năng lớp 2
‧Ngăn ngừa mất gói tin với áp lực ngược (Half-Duplex) và kiểm soát dòng frame IEEE 802.3x PAUSE (Full-Duplex)
‧Hiệu năng cao nhờ cơ chế Store-and-Forward và bộ lọc runt/CRC để lọc các gói tin lỗi nhằm tối ưu hóa băng thông
‧Hỗ trợ cơ chế điều khiển cơn bão quảng bá Storm Control
 - Hỗ trợ Multicast / Unknown-Unicast
‧Hỗ trợ VLAN
 - Hỗ trợ IEEE 802.1Q Tagged VLAN
 - Hỗ trợ 255 nhóm VLANs, trong 4095 VLAN ID
 - Hỗ trợ Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
 - Hỗ trợ Private VLAN Edge (PVE)
 - Hỗ trợ Protocol-Based VLAN
 - Hỗ trợ MAC-Based VLAN
 - Hỗ trợ Voice VLAN
‧Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
 - Hỗ trợ STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
 - Hỗ trợ RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
 - Hỗ trợ MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
 - Hỗ trợ BPDU Guard
‧Hỗ trợ Link Aggregation
 - Hỗ trợ 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
 - Hỗ trợ Cisco ether-channel (Static Trunk)
 - Hỗ trợ tối đa 5 nhóm trunk, 10 cổng cho mỗi nhóm trunk
 - Hỗ trợ băng thông 20Gbps (Duplex Mode)
‧Hỗ trợ Port Mirror (nhiều nhất là 1)
‧Port Mirroring để theo dõi lưu lượng ra vào trên mỗi cổng riêng biệt
Hỗ trợ E.R.P.S

Quality of Service
‧Kiểm soát băng thông giữ nguyên tốc độ vào và giới hạn tốc độ ra trên mỗi cổng
‧Hỗ trợ 8 hàng ưu tiên trên tất cả các cổng switch
‧Phân loại lưu lượng
 - Ưu tiên IEEE 802.1p CoS
 - Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP Precedence
 - Ưu tiên IP TCP/UDP port number
 - Ưu tiên ứng dụng mạng tiêu biểu
‧Chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và thuật toán WRR (Weighted Round Robin) CoS
‧Hỗ trợ QoS và kiểm soát băng thông vào/ra trên mỗi cổng
‧Chính sách Traffic-policing trên mỗi cổng switch
‧DSCP remarking

Multicast
‧Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 and v3
‧Hơ trợ MLD Snooping v1 and v2
‧Hỗ trợ Querier mode
‧Hỗ trợ IGMP Snooping port filtering
‧Hỗ trợ MLD Snooping port filtering
‧Hỗ trợ MVR (Multicast VLAN Registration)

An ninh
‧Chứng thực truy cập mạng IEEE 802.1x Port-Based / MAC-Based
‧Máy khách RADIUS hoạt động song song với máy chủ RADIUS
‧Chứng thực truy cập người dùng TACACS+
‧Chứng thực truy cập người dùng RADIUS / TACACS+
‧Hỗ trợ ACL dựa trên địa chỉ IP
‧Hỗ trợ ACL dựa trên địa chỉ MAC
‧DHCP Snooping để lọc các tin nhắn DHCP không đáng tin cậy
‧Kiểm tra ARP động để loại bỏ các gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ cho tới địa chỉ IP bị trùng
‧IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP 
‧Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn những kẻ xâm nhập trái phép

Quản lý
‧Các giao thức quản lý Switch
 - Quản lý switch qua Web
 - Quản lý Telnet từ xa
 - Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
 - Truy cập an toàn SSH / SSL
‧Hỗ trợ bốn nhóm RMON (lịch sử, thống kê, cảnh báo và các sự kiện)
‧Hỗ trợ tính năng quản lý IPv6 IP Address / NTP / DNS
‧Hỗ trợ Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
‧Hỗ trợ BOOTP and DHCP để gán địa chỉ IP address
‧Hỗ trợ Upload / download thông qua HTTP / TFTP
‧Hỗ trợ DHCP Relay / DHCP Option 82
‧Hỗ trợ User Privilege levels control
‧Hỗ trợ NTP (Network Time Protocol)
‧Hỗ trợ Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
‧Hỗ trợ công nghệ chuẩn đoán cáp để phát hiện và báo cáo các vấn đề liên quan đến cáp
‧Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
‧Tiện ích PLANET Smart Discovery Utility để triển khai quản lý

Thông số kỹ thuật

Hardware Specification

SFP/mini-GBIC Slots

8 100/1000Base-SX/LX mini-GBIC SFP slots

Copper Ports

2 10/100/1000Base-T Ethernet interface

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

20Gbps / non-blocking

Throughput (packet per second)

14.8Mpps

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex. Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory Default

ESD Protection

6KV DC

EFT Protection

6KV DC

Enclosure

IP30 Aluminum Metal Case

Installation

DIN Rail Kit and Wall Mount Kit

Alarm

One relay output for power fail

Alarm Relay current carry ability: 1A @ DC 24V

LED Indicators

System:

 Power 1 (Green)

 Power 2 (Green)

 Fault Alarm (Green)

 Ring (Green) *

 R.O. (Green) *

Per 10/100/1000T RJ-45 Ports:

 1000 (Green)

 10/100, LNK/ACT (Orange)

Per SFP Interface:

 1000 LNK/ACT(Green)

 100 LNK/ACT (Orange)

Dimension (W x D x H)

152 x 107x 72mm

Weight

1036g

Power Requirement

DC 12 to 48V, AC 24V Power Adapter

Power Consumption

13.92 Watts / 47.76BTU (Full loading)

Layer 2 function

Basic Management Interfaces

Web Browser, Remote Telnet, SNMP v1, v2c

Secure Management Interface

SSH, SSL, SNMP v3

Port configuration

Port disable/enable

Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Auto-Detection / Forced 100/1000Mbps SFP Fiber transceiver speed

Flow Control disable / enable

Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many to 1 monitor

E.R.P.S. Ring *

Recovery time <20ms

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN

MAC-Based VLAN

Protocol-Based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 5 groups of 10-Port trunk

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-Level priority for switching

 - Port Number

 - 802.1p priority

 - 802.1Q VLAN tag

 - DSCP field in IP Packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/V3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

 Ingress: 500Kb~1000Mbps

 Egress: 500Kb~1000Mbps

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

RFC-2236 IGMPv2

RFC-2710 MLDv1

RFC-3376 IGMPv3

RFC-2879 RMON 1, 2, 3, 9

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

IF-MIB

LLDP

MAU-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC60068-2-32 (Free fall)

IEC60068-2-27 (Shock)

IEC60068-2-6 (Vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX / 100Base-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

Environment

Operating

Temperature: -40 ~ 75 degree C

Relative Humidity: 5 ~ 95 % (non-condensing)

Storage

Temperature:  -40 ~ 75 degree C

Relative Humidity:   5 ~ 95 % (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-10080MFT

Industrial 8 100/1000X SFP + 2-Port 10/100/1000T Managed Switch (-40 ~ 75 Degree C)


» Các tin khác trong Managed Industrial Ethernet Switch:
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT
» INDUSTRIAL 8-PORT 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP MANAGED SWITCH - IGS-10020MT
» 4-Port 10/100/1000Mbps + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch with Wide Operating Temperature - IGS-8044MT
» Industrial 8-Port 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-10020M
» Industrial 24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Gigabit Switch IGSW-24040T
» 4-Port 10/100Base-TX + 2-Port 100Base-FX SFP Industrial Ethernet Switch with Wide Operating Temperature ISW-621TF
» 24-Port 10/100Mbps + 4G TP/SFP Combo L2/L4 Industrial Managed Switch IGSW-2840
» 8-Port 10/100 Mbps + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch with Wide OperatingTemperature ISW-1022MT
» 8 Port 10/100 Mbps + 2-Port Gigabit TP/SFP Combo PoE Managed Industrial Switch with Wide Operating Temperature ISW-1022MPT


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 30/05/13

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn