Industrial 8-Port 10/100/1000T + 4 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~70 Degrees C) - IGS-12040MT



IGS-12040MT


Industrial 8-Port 10/100/1000T + 4 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~70 Degrees C)

IGS-12040MT là thiết bị switch môi trường công nghiệp hỗ trợ 12 cổng gigabit được thiết kế đặc biệt cho viêc mạng trục chính gigabit để truyền dữ liệu tốc độ cao và tin cậy trong môi trường công nghiệp thông qua kết nối quang.Thiết bị cung cấp 8 cổng 10/100/1000 Base-T và 4 khe SFP mở rộng với lớp vỏ IP30 với nguồn dự phòng. Thiết bị hỗ trợ khả năng chuyển mạch lên tới 24Gbps đáp ứng nhu cầu băng thông cho video, voice, và truyền dữ liệu quan trọng trong giao thức bảo mật,  IGS-12040MT hỗ trợ giao diện thân thiện quản lý theo IPv4/IPv6 và chuyển mạch L2/L4 Thiết bị là sự đầu tư tốt nhất cho hệ thống mạng doanh nghiệp

Thiết kế cho môi trường công nghiệp

Hỗ trợ lớp vỏ IP30, IGS-12040MT cung cấp khả năng cao chống nhiễu điện từ và chống nhiễm điện bề mặt thường được tìm thấy trên mặt sàn hay cạnh tủ điện. Thiết bị cũng hỗ trợ dải điện áp rộng 12 đến 72 V DC hoặc 24V AC cho các ứng dụng sẵn sàng trên toàn thế giới yêu cầu điện áp vào cả hai hoặc dự phòng. Dải nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 75 độ C, IGS-12040MT có thể đáp ứng với điều kiện thời tiết khó khăn

 

Hỗ trợ tính năng dự phòng, phục hồi nhanh, và ứng dụng mạng

IGS-12040MT hỗ trợ công nghệ dự phòng vòng và các tính năng mạnh mẽ như tự phục hồi nhanh chóng để ngăn chặn việc ngắt quãng và chống xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị hỗ trợ ITU-T G.8032 ERPS, 802.1s MSTP và hỗ trợ hai kiểu nguồn đầu vào dự phòng cho nhau đáp ứng tăng cường độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt. Trong kiểu mạng vòng RING thời gian phục hồi nhanh vào khoảng 20ms

Hỗ trợ kết nối với hệ thống cảnh báo thông qua DI/DO

IGS-12040MT hỗ trợ các đầu vào ra DI/DO ở phía mặt trên thiết bị. Hệ thống cảnh báo cho phép người dùng sử dụng DI với các thiết bị cảnh báo như cảnh báo xâm nhập và gửi cảnh báo tới nhà quản trị. Đầu DO được sử dụng để gửi cảnh báo đến nhà quản trị khi cổng IGS-12040MT là hoạt động hay không hoạt động

Tính năng lớp 2

IGS-12040MT có thể hỗ trợ các tính năng quản lý: tính năng gộp cổng, Q-in-Q VLAN, MSTP, Layer 2/4 QoS quản lý băng thông. IGS-12040MT cho phép hoạt động với nhiểu cổng trunk kết hợp nhiều cổng. cho phép kết hợp 6 nhóm với 8 cổng trunk cho việc kết nối và dự phòng

 

Hỗ trợ đầy đủ tính năng IPv4/IPv6 cho việc xây dựng hệ thống mạng

IGS-12040MT là giải pháp tuyệt vời phù hợp nhu cầu phát triển với Ipv6 đặc biệt cho môi trường công nghiệp. thiết bị hỗ trợ Ipv4 và IPv6 Lớp 2 đến lớp 4 chuyển mạch và dự phòng  với Qó quản lý lưu lượng, truy cập mạng và xác thực, các tính năng an ninh để bảo vệ người dùng và xây dựng hệ thống mạng tự động với độ tin cậy và khả năng phục hồi cao phù hợp với việc triển khai khả năng sửa lỗi cho hệ thống mạng

 

Hỗ trợ định tuyến IPv4 và Ipv6 cho an ninh và linh hoạt

IGS-12040MT hỗ trợ định tuyến VLAN IPv4/IPv6 cho phép các VLAN nhìn thấy nhau với các dải IP khác nhau cho việc nâng cao bảo mật linh hoạt và quản lý mạng đơn giản

 

Giao diện quản lý thân thiện   

IGS-12040MT hỗ trợ các giao thức quản lý dòng lệnh với console, web và SNMP. Nhờ tích hợp giao diện web IGS-12040MT hỗ trợ cấu hình độc lập dễ dàng và chinh xác. IGS-12040MT hỗ trợ SNMP và được quản lý thông qua phần mềm dựa trên SNMP v1 và v2. IGS-12040MT cung cấp dòng lệnh cho telnet cho console và người dùng không cần học lênh từ switch khác. Hơn thế nữa IGS-12040MT cung cấp quản lý an toàn từ xa thông quan SSH, SSL và SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên

 

Giải pháp mở rộng linh hoạt

Hỗ trợ 4 khe cắm SFP mini-gbic IGS-12040MT hỗ trợ 2 tốc độ như: 100Base-FX, 1000 Base-SX/LX SFP, giúp cho nhà quản trị có thể linh hoạt lựa chọn SFP phù hợp theo khoảng cách và tốc độ

 

Cơ chế chuẩn đoán SFP

IGS-12040MT hỗ trợ SFP-DDM có thể giám sát thông số theo thời gian thực của SFP cho quản trị mạng như nguồn đầu vào công suất nhiệt độ laser và mức điện áp

 

Hỗ trợ giao thức 1588 cho mạng công nghiệp

IGS-12040MT dành cho telecom và ứng dụng Carrier Ethernet cung cấp ứng dụng MEF và giải pháp IEEE 1588 và đồng bộ Ethernet

Mô hình ứng dụng

FTTx/ MAN edge Switch

Tự động đáp ứng an ninh

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung

Cổng vật lý

Hỗ trợ 4 khe cắm 100/1000 Base-X GBIC/SFP

Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000 Mbps

Hỗ trợ giao diện rj-45 console cho quản lý và thiết lập

 

Hỗ trợ lớp vỏ công nghiêp

Hỗ trợ lớp vỏ nhôm IP30

Thiết kế gắn tường hoặc lắp ray

Hỗ trợ nguồn dự phòng

  • 12 -  72V DC, nguồn dự phòng với tính năng đảo cực
  • Điện xoay chiều 24V AC
  • Hỗ trợ mạch bảo vệ EFT 6000V DC và bảo vệ ESD 6000V
  • -40 đến 75 độ C

 

Hỗ trợ DI/DO

Hỗ trợ 2 DI

Hỗ trợ 2 DO

Tích hơp bộ cảm biến tự động báo động

Hỗ trợ cảnh báo thông qua email, IP, SNMP trap

 

Tính năng lớp 2

  • Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
  • Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
  • Hỗ trợ Storm Control:

-       Multicast / Unknown-Unicast

  • Hỗ trợ VLAN

-       IEEE 802.1Q Tagged VLAN

-       Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4095 ID VLAN

-       Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)

-       Private VLAN Edge (PVE)

-       Protocol-based VLAN

-       MAC-based VLAN

-       Voice VLAN

  • Hỗ trợ Spanning Tree Protocol

-       STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol

-       RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

-       MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN

-       BPDU Guard

  • Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation

-       802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)

-       Cisco ether-channel (Static Trunk)

-       Hỗ trợ khởi tạo  10 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm

-       Băng thông lên đến 16Gbps (chế độ Duplex Mode)

  • Hỗ trợ tính năng Port mirror
  • Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể

 

 

QoS

  • Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
  • 8 hàng đợi
  • Phân loại lưu lượng:

-       IEEE 802.1p CoS

-       Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP

-       Số lượng cổng IP TCP/UDP

-       Ứng dụng mạng đặc trưng

  • Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
  • Chính sách lưu lượng trên mỗi cổng
  • DSCP

 

Multicast

  • Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v1, v2 và v3
  • Hỗ trợ IPv6 MLD Snooping v1 and v2
  • Hỗ trợ chế độ querier
  • Bộ lọc cổng IGMP Snooping
  • Bộ lọc cổng MLD Snooping
  • MVR (Multicast VLAN Registration)

 

An ninh

  • Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
  • Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
  • Hỗ trợ xác thực TACACS
  • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
  • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
  • Hỗ trợ DHCP Snooping
  • Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
  • IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
  • Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp
  • Tự động chống tấn công DoS

 

Hỗ trợ định tuyến

Hỗ trợ 128 đường định tuyến

 

Quản lý

  • Hỗ trợ Giao diện quản lý switch

-       Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh

-       Giao diện quản ly web

-       Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3

-       Tuy cập an toàn SSH / SSL

  • Hỗ trợ Bốn nhóm ROM
  • IPv6/IPv4
  • Hỗ trợ (TFTP)
  • BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
  • Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
  • DHCP Relay
  • DHCP Option82
  • Điều khiển mức độ người dùng
  • NTP (Network Time Protocol)
  • Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
  • Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
  • Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
  • Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai
Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8 10/ 100/1000BASE-T RJ45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-9 to Port-12)

Compatible with 100BASE-FX SFP

Console

1 x RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

24Gbps / non-blocking

Throughput (packet per second)

17.85Mpps@64Bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

4Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory Default

ESD Protection

6KV DC

EFT Protection

6KV DC

Enclosure

IP30 aluminum case

Installation

DIN rail kit and wall-mount kit

Connector

Removable 6-pin terminal block for power input

Pin 1/2 for Power 1; Pin 3/4 for fault alarm; Pin 5/6 for Power 2

Removable 6-pin terminal block for DI/DO interface

Pin 1/2 for DI 0 & DI 1; Pin 3/4 for DO 0 & DO 1; Pin 5/6 for GND

Alarm

One relay output for power failure. Alarm Relay current carry ability: 1A @ 24V AC

DI/DO

2 Digital Input (DI):

Level 0: -24V~2.1V (±0.1V)

Level 1: 2.1V~24V (±0.1V)

Input Load to 24V DC, 10mA max.

2 Digital Output (DO):

Open collector to 24V DC, 100mA (max.)

LED Indicator

System:

Power 1 (Green)

Power 2 (Green)

Fault Alarm (Green)

Ring (Green)

R.O. (Green)

 

Per 10/100/1000T RJ45 Port:

1000 LNK/ACT (Green)

10/100 LNK/ACT (Orange)

 

Per SFP Interface:

1000 LNK/ACT (Green)

100 LNK/ACT (Orange)

Dimensions (W x D x H)

107 x 72 x 152 mm

Weight

1010g

Power Requirements

12V to 72V DC

24V AC

Power Consumption

6.5 watts / 22.18BTU (System on)

12 watts / 40.95BTU (Full loading)

Layer 2 Functions

Basic Management Interfaces

Web browser, Telnet, SNMP v1, v2c, local console

Secure Management Interface

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status. Auto negotiation status, trunk status.

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many to 1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Support 6 groups of 8-port trunk support

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching

- Port Number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/TOS field in IP Packet

IGMP Snooping

IGMP (v1 / v2 / v3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1 / v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 500 Mbps ~1000Mbps

Egress: 500 Mbps ~1000Mbps

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2933 IGMP-STD-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing

IPv6 software static routing

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC 60068-2-32 (free fall)

IEC 60068-2-27 (shock)

IEC 60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX / 100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 1588v2

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Environment

Operating

Temperature: -40 ~ 75 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 85 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-12040MT 

Industrial 8-Port 10/100/1000T + 4-Port 100/1000X SFP Managed Switch


» Các tin khác trong Managed Industrial Ethernet Switch:
» Industrial 24 Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40 đến 75 độ C) - IGS-6330-24T4S
» L2+ Industrial 16-Port 10/100/1000T + 4 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-20040MT
» Industrial 8 100/1000X SFP + 2 Port 10/100/1000T Managed switch (-40 ~ 750 degree C) - IGS-10080MFT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT
» INDUSTRIAL 8-PORT 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP MANAGED SWITCH - IGS-10020MT
» 4-Port 10/100/1000Mbps + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch with Wide Operating Temperature - IGS-8044MT
» Industrial 8-Port 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-10020M
» Industrial 24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Gigabit Switch IGSW-24040T
» 4-Port 10/100Base-TX + 2-Port 100Base-FX SFP Industrial Ethernet Switch with Wide Operating Temperature ISW-621TF


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 01/11/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn