Industrial 24 Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40 đến 75 độ C) - IGS-6330-24T4S



IGS-6330-24T4S


Industrial 24 Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40 đến 75 độ C)  

Tính năng lớp 3 mạnh mẽ cho hệ thống mạng công nghiệp
IGS-6330-24T4S là một switch công nghiệp lớp 3 chuẩn lắp tủ rack được thiết kế đặc biệt cho thiết bị mạng trục xương sống để truyền dữ liệu với tốc độ cao trong môi trường công nghiệp và chuyển tiếp thông qua cáp quang. Thiết bị cung cấp 24 cổng 10/100/1000 Base-T và 4 công quang 1000 Base-X SFP được lắp đặt trong lớp vỏ IP30 với nguồn dự phòng và hỗ trợ tính năng lớp 3: định tuyến, RP v1/v2, OSPF v2, và VRRP

Thiết kế cho môi trường khắc nghiệt cho các nhiệm vụ mạng quan trọng
Với lớp vỏ IP30 bảo vệ, IGS-6330-24T4S mang đến khả năng chống nhiễu điện từ và nhiễm điện bề mặt, trên sàn nhà hay trên bề mặt tủ điện. Thiết bị cũng mang đến khả năng tích hợp nguồn với các dải điện áp: 12 – 48V một chiều cho các ứng dụng sẵn sàng yêu cầu nguồn kép. Nhiệt độ hoạt động đến - 40 độ C đến 75 độ C với các hệ thống làm mát không quạt, IGS-6330-24T4S cos thể đáp ứng nhiều môi trường khác nhau

Hỗ trợ 2 nguồn cho hoạt động liên tục
IGS-6330-24T4S hỗ trợ nguồn điện dự phòng một chiều để đảm bảo hoạt động đáng tin cậy và liên tục trong mạng công nghiệp. Nguôn dự phòng của IGS-6330-24T4S được cung cấp để tăng cường độ tin cậy điện áp với mức điện áp 12~48V DC trong 1 thiết bị cho phép đáp ứng nhu cầu đầy đủ của công nghệ và mức toàn vẹn cao

Hiệu suất định tuyến lớp 3 và định tuyến VLAN cho bảo mật và linh hoạt
Với khả năng định tuyến lớp 3, IGS-6330-24T4S cung cấp những ứng dụng triển khai dọc hệ thống mạng thông qua những VLAN khác nhau và lớp IP khác nhau cho mục đích bảo mật quản lý linh hoạt và đơn giản

Khả năng phục hồi nhanh cho mạng dự phòng
IGS-6330-24T4S cho khả năng tự phục hồi mạnh mẽ tránh làm phiền và xâm nhập từ bên ngoài. Thiết bị hỗ trợ RSTP/ MSTP sẽ ngắt kết nối khi phát hiện vòng lặp. Tính năng gộp cổng cho phép gộp nhiều cổng thành cổng trunk và hỗ trợ tính năng dự phòng. Tính năng thuận lợi cho phép bảo vệ hệ thống mạng tự phục hồi khi có sự cố

Quản lý lưu lượng hiệu quả
IGS-6330-24T4S hỗ trợ QoS và quản lý lưu lượng mạnh mẽ để tăng cường dịch vụ kinh doanh, âm thành và hình ảnh. Hỗ trợ điều khiển cơn bão quảng bá điều khiển băng thông và ưu tiên QoS. Đảm bảo cho ứng dụng VoIP hay các ứng dụng truyền video và đầy đủ các tính năng mạng

An ninh mạnh mẽ
Hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập đảm bảo cho viêc truyền dữ liệu. Đồng thời cơ chế bảo vê 802.1x cho phép xác thực. Tính năng an ninh trên cổng cho phép han chế số lượng người dùng truy cập trên từng cổng.Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng nhanh tốn ít thời gian hơn trước

Giao diện thân thiện
IGS-6330-24T4S hỗ trợ giao diện console web và SNMP. Tích hợp giao diện quản lý SNMP, IGS-6330-24T4S đề xuất nên tảng quản lý dễ dàng và chính xác. Hỗ trợ SNMP v1 và SNMP v2. Với dòng lệnh thiết bị hỗ trợ thông qua telnet và cổng console. Hơn thế nữa IGS-6330-24T4S đề xuất quản lý từ xa an toàn thông qua SSH và SSL hay SNMP v3

Kết nối linh hoạt
Thiêt bị tích hợp 4 khe cắm quang SFP tương thích với chuẩn 1000 Base LX/SX và WDM giúp lựa chọn linh hoạt các khe cắm phù hợp theo khoảng cách và tốc độ truyền. Thiết bị hoàn toàn phù hợp cho trung tâm dữ liệu và phân phối 

Mô hình ứng dụng

Định tuyến chuyển mạch Campus/ ISP/ Telecom

ĐỊnh tuyến VLAN động

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý
24 cổng 10/100/1000 Base-T RJ45
4 khe cắm SFP mini gbic cổng 25 và cổng 26 hỗ trợ 100/1000 dual SFP
Hỗ trợ cổng console cấu hình giao diện RJ-45

Hỗ trơ môi trường làm việc công nghiệp
Hỗ trợ lớp vỏ IP30
Thiết kế lắp tủ rack
Hỗ trợ nguồn dự phòng
- Hỗ trơ nguồn 12 – 48 V DC với chức năng đảo cực bảo vệ
- Hỗ trơ IEEE 802.1Q
Hỗ trợ bảo vệ EFT lên tới 2000 VDC
Hỗ trợ bảo vệ 6000 V DC
Hỗ trợ nhiệt độ -40 đến 75 độ C

Hỗ trợ tính năng định tuyến
Định tuyến lớp 3
Hỗ trợ giao thức RIPv1/v2 OSPF v2
Hỗ trơ chế độ định tuyến giữa các VLAN
Hỗ trợ VRRP
Hỗ trợ  chọn đường

Tính năng lớp 2
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ Storm Control:
- Multicast / Unknown-Unicast
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- MAC-based VLAN
- Voice VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ khởi tạo  2 nhóm trunk, với 4 cổng cho mỗi nhóm
- Băng thông lên đến 8Gbps (chế độ Duplex Mode)
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể


QoS
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• 8 hàng đợi
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
• Chính sách lưu lượng trên mỗi cổng
• DSCP

Multicast
• Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ chế độ querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• MVR (Multicast VLAN Registration)

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC

Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• Hỗ trợ IP address / SNTP / DNS management
• DHCP server
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces

Compatible with 100BASE-FX SFP for port 25 and 26

Console

1 x RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

56Gbps / non-blocking

Throughput (packet per second)

41.6Mpps

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

8Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

ESD Protection

6KV DC

EFT Protection

2KV DC

Enclosure

IP30 metal case

Installation

Rack mount kit

Connector

Removable 4-pin terminal block for power input

Pin 1/2 for Power 1; Pin 3/4 for Power 2

Alarm

Removable 2-pin terminal block for fault alarm

LED Indicator

System:

SYS (Green)

PWR (Green)

Alarm (Red)

Per Port:

1000 (Orange)

LNK/ACT (Green)

Dimensions (W x D x H)

440 x 253 x 44 mm

Weight

3.1kg

Power Requirements

12 to 48V DC

Power Consumption

11.6 watts / 40BTU (System on)

20.8 watts / 71BTU (Full loading)

Layer 2 Functions

Management Interfaces

BasicWeb browser, remote Telnet, SNMPv1, v2c, local console

Secure Management Interface

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status.

Port Mirroring

TX / RX

1 to 1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

Protocol-based VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

Static trunk

Supports 2 groups of 4-port trunk support

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 20 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 1Kbps~1000Mbps

Storm Control

Broadcast, Unicast and Multicast storm control

Supports storm control by per port and by VLAN interface

Rate range: 1~1000000 Kbps

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2933 IGMP-STD-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

MAU-MIB

Layer 3 Functions

IP Routing Protocol

RIP v1/v2, OSPF v2, VRRP

Routing Table

512

Routing Interface

Per VLAN

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC 60068-2-32 (Free fall)

IEC 60068-2-27 (Shock)

IEC 60068-2-6 (Vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX / 100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

RFC 768 UDP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2131/2132 DHCP (Server)

RFC 2328 OSPF v2

RFC 1058 RIP v1

RFC 2453 RIP v2

RFC 3768 VRRP v2

Environment

Operating

Temperature: -40 ~ 75 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 85 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-6330-24T4S 

Industrial 24-Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40~75 degrees C)


» Các tin khác trong Managed Industrial Ethernet Switch:
» L2+ Industrial 16-Port 10/100/1000T + 4 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-20040MT
» Industrial 8 100/1000X SFP + 2 Port 10/100/1000T Managed switch (-40 ~ 750 degree C) - IGS-10080MFT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT
» INDUSTRIAL 8-PORT 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP MANAGED SWITCH - IGS-10020MT
» 4-Port 10/100/1000Mbps + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Industrial Switch with Wide Operating Temperature - IGS-8044MT
» Industrial 8-Port 10/100/1000T + 2 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-10020M
» Industrial 24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Gigabit Switch IGSW-24040T
» 4-Port 10/100Base-TX + 2-Port 100Base-FX SFP Industrial Ethernet Switch with Wide Operating Temperature ISW-621TF
» 24-Port 10/100Mbps + 4G TP/SFP Combo L2/L4 Industrial Managed Switch IGSW-2840


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 01/11/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn