Nhu cầu sử dụng mạng không dây ngày nay đến từ ưu điểm tuyệt vời trong việc kết nối mạng dễ dàng cho các thiết bị, từ di động tới cố định, từ desktop, laptop cho tới điện thoại của bạn mà không phải nhức đầu tính toán việc đi dây như thế nào cho gọn gàng thẩm mĩ. Bên cạnh việc đơn giản hóa quá trình cài đặt, thiết lập ban đầu, tới mức bất kì ai trong chúng ta cũng có thể làm được, các chuẩn mạng không dây cũng liên tục được nâng cấp nhằm đưa mức hiệu năng sử dụng lên ngang tầm với mạng dây truyền thống. Các tính năng bảo mật và mã hóa thông tin cũng được cải tiến tương ứng, đảm bảo sự an toàn cần thiết cho môi trường sử dụng của bạn.
Rất nhiều thiết bị được phát triển theo tiêu chuẩn IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g và mới nhất hiện nay là 802.11n. Trong xu thế đó hãng Planet đã giới thiệu ra thị trường dòng thiết bị access point không dây WNRT-627
Đánh giá thiết kế
Đóng gói và phụ kiện
Vỏ hộp của thiết bị WNRT-627 được thiết kế với gam màu vàng nghệ đặc trưng của dòng wireless LAN, mang đến sự chuyên nghiệp và bắt mắt. Các thông tin cũng như thông số kỹ thuật đều được thể hiện trên vỏ hộp.
Phụ kiện đi kèm rất đầy đủ bao gồm: một cáp Ethernet RJ-45 chiều dài 1 m, một adapter cấp nguồn cho thiết bị với đầu ra 9V- 0.6A; đi kèm với thiết bị còn có một đĩa CD tài liệu thiết bị và cách hướng dẫn cài đặt nhanh cho thiết bị WNRT-627
Thiết bị chính
Thiết bị WNRT-627 được thiết kế với gam màu trắng hiện đại, những đường cong cách điệu mang đến sự trang nhã cho thiết bị. Hệ thống đèn LED báo hiệu trạng thái làm việc được thiết kế khoa học ở mặt trước, giúp người sử dụng có thể nhận biết được chính xác trạng thái của thiết bị. Ở phía mặt sau là hệ thống chuyển mạch gồm các giao diện RJ-45 và hệ thống nguồn nuôi với giao diện nguồn tương thích với adapter đi kèm. Với thiết kế tinh tế WNRT-627 rất nổi bật trên bàn làm việc, hoặc sử dụng theo kiểu dáng treo tường, đáp ứng việc trang trí, mang đến vẻ đẹp cho văn phòng hiện đại, năng động.
Thông số kỹ thuật
Model
|
WNRT-627
|
Hardware Specification
|
Interface
|
WAN Port: 1 x 10/100Mbps Auto MDI/MDI-X RJ45 port
|
LAN Port: 4 x 10/100Mbps Auto MDI/MDI-X RJ45 port
|
Antenna
|
Gain: 2 x Fixed 5dBi antenna
|
Orientation: Omni-directional
|
Power Button
|
Power On/Off button at rear panel
|
WPS / Reset Button
|
WPS / Reset button at front panel
|
Push the button at least 5 seconds to reset to factory default setting
|
WPS / Reset button at front panel
|
PWR, SYS, WLAN, LAN x 4, WAN, WPS with green light
|
Material
|
Plastic
|
Dimension (W x D x H)
|
174 x 110 x 23 mm
|
Weight
|
280g
|
Power Requirement
|
9V DC, 0.6A
|
Wireless interface Specification
|
Standard
|
Compliance with IEEE 802.11b/g/n
|
Frequency Band
|
2.4~2.4835GHz
|
Extend Frequency
|
DSSS
|
Modulation Type
|
DBPSK, DQPSK, QPSK, CCK and OFDM (BPSK/QPSK/16-QAM/ 64-QAM)
|
Data Transmission Rates
|
802.11n:135/121.5/108/81/54/40.5/27/13.5Mbps
|
130/117/104/78/52/39/26/13Mbps
|
65/58.5/52/39/26/19.5/13/6.5Mbps (Dynamic)
|
802.11g:54/48/36/24/18/12/9/6Mbps (Dynamic)
|
802.11b:11/5.5/2/1Mbps (Dynamic)
|
Transmission Distance
|
Indoor up to 100m
|
Outdoor up to 300m (It is limited to the environment)
|
Channel
|
America/ FCC: 2.414~2.462GHz (11 Channels)
|
Europe/ ETSI: 2.412~2.472GHz (13 Channels)
|
Japan/ TELEC: 2.412~2.484GHz (14 Channels)
|
RF Power
|
High: 18 dBm (max)
|
Middle: 15 dBm
|
Low: 12 dBm
|
Receive Sensitivity
|
130M: -68dBm@10% PER
|
108M: -68dBm@10% PER
|
54M: -68dBm@10% PER
|
11M: -85dBm@8% PER
|
6M: -88dBm@10% PER
|
1M: -90dBm@8% PER
|
Wireless Management Features
|
Wireless Operation Mode
|
AP, WDS (AP+Bridge), WISP Client Router(*)
|
Encryption Security
|
WEP (64/128/152-bit) encryption security
|
WPA-PSK / WPA2-PSK (TKIP/AES)
|
WPA / WPA2 (TKIP/AES)
|
WPA / WPA2 enterprise mode (802.1x authentication)
|
Wireless Security
|
Provides wireless LAN ACL (Access Control List) filtering
|
Wireless MAC address filtering
|
Supports WPS (Wi-Fi Protected Setup )
|
Enable / Disable SSID Broadcast
|
Wireless Advanced Features
|
Supports 802.11e WMM (Wi-Fi Multimedia)
|
Supports Wireless Roaming
|
Provides Wireless Statistics
|
Router Features
|
Internet Connection Type
|
Shares data and Internet access for users by supporting the following protocols:
|
- PPPoE
|
- Dynamic IP
|
- Static IP
|
- Telstra Big Pond
|
- PPTP / Russia PPTP
|
- L2TP / Russia L2TP
|
Firewall
|
NAT firewall with SPI (Stateful Packet Inspection)
|
NAT with ALG (Application Layer Gateway)
|
Built-in NAT server supporting Virtual Server, and DMZ
|
Built-in firewall with IP address filtering, Domain Name filtering, and MAC address filtering
|
Supports ICMP-FLOOD, UDP-FLOOD, TCP-SYN-FLOOD filter, DoS protection
|
Routing Protocol
|
Static Routing
|
VPN Pass-through
|
PPTP, L2TP, IPSec
|
LAN
|
Built-in DHCP server supporting static IP address distributing
|
Supports UPnP, Dynamic DNS
|
Supports Flow Statistics
|
IP & MAC Binding
|
IP / Protocol-Based Bandwidth Control
|
Session Number: Max. 5210
|
System Management
|
Web-Based (HTTP) management interface
|
Remote management
|
SNTP time synchronize
|
Easy firmware upgrade
|
System Log supports auto mail and save to local host
|
OS Compatibility
|
Windows 7 (32-bit/64-bit)
|
Windows Vista (32-bit/64-bit)
|
Windows XP
|
Mac OSX 10.4 and higher
|
Standards Conformance
|
IEEE Standards
|
IEEE 802.11n (2T2R, up to 300Mbps)
|
IEEE 802.11g
|
IEEE 802.11b
|
IEEE 802.11i
|
IEEE 802.3 10Base-T
|
IEEE 802.3u 100Base-TX
|
IEEE 802.3x Flow Control
|
Others Protocols and Standards
|
CSMA/CA, CSMA/CD, TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, SNTP
|
Environment
|
Temperature
|
Operating: 0 ~ 40 degree C
|
Storage: -40 ~ 70 degree C
|
Humidity
|
Operating: 10 ~ 90% (Non-Condensing)
|
Storage: 5 ~ 90% (Non-Condensing)
|
(*) Future Features
|
Nhận xét về thông số kỹ thuật:
Về tính năng không dây: WNRT-627 hỗ trợ tính năng bộ phát không dây khá tốt. Thiết bị hỗ trợ chuẩn không dây 802.11n tương thích ngược với chuẩn 802.11b; 802.11g hỗ trợ truyền dữ liệu với băng thông tối đa lên tới 300 Mbps. Bên cạnh đó thiết bị cũng hỗ trợ các chuẩn bảo mật và xác thực cho không dây như: WPA/WPA2, 802.1X.. mang đến sự an toàn khi kết nối, chống lại các cuộc tấn công trong hệ thống mạng.
Về tính năng định tuyến và tường lửa: WNRT-627 hỗ trợ đầy đủ các tính năng như: PPPoE, dynamic IP, Static IP,… giúp kết nối Internet thông qua đường cáp quang. Cùng với đó là các tính năng về tường lửa như: lọc theo địa chỉ MAC; tường lửa SPI; chống tấn công DoS… mang đến môi trường mạng an toàn cho người sử dụng
Đánh giá hiệu năng
Phương pháp đánh giá
Sử dụng 2 máy tính laptop, một máy tính laptop sử dụng card mạng không dây chuẩn N và một máy tính sử dụng card mạng không dây chuẩn G .
Phương pháp đánh giá được tiến hành theo mô hình kết nối giữa laptop tới WNRT-627 tại khoảng cách 1m không có vật cản và tại khoảng cách 7m, ở giữa là 3 vách ngăn 0.1 m. Đây là điều kiện làm việc tại văn phòng Netcom thường ngày.
Chúng tôi thực hiện truyền dữ liệu liên tục trong 3 phút, với dung lượng mỗi packet cố định 16 Kilobytes giữa từng cặp 2 máy, theo cả 2 protocol UDP. Thiết lập ban đầu được tùy chỉnh kênh truyền tối ưu nhằm cho kết quả chính xác nhất (channel 9)
+ Ở khoảng cách 1m
UDP G to G
UDP G to N
+ Ở khoảng cách 7m
UDP G to G
UDP G to N
Đánh giá: Do đặc trưng của giao thức UDP là không gửi bảo đảm gói tin nên sẽ có tỉ lệ mất gói tin nhất định. Theo đánh giá WNRT-627 cho tín hiệu truyền ổn định, tỉ lệ mất gói tin là rất nhỏ khi đi qua 3 vách ngăn. Tốc độ truyền UDP trên kênh chuẩn G khá ổn định, lượng dữ liệu gửi đi và nhận được không bị dao động lớn qua từng thời điểm.
Đánh giá về kênh truyền
Như chúng ta đã biết, mỗi kênh truyền của mạng không dây đều có một băng thông nhất định. Khi có nhiều thiết bị wireless cùng truyền dữ liệu trên một kênh, hiện tượng giảm tín hiệu, băng thông và tốc độ lẫn nhau sẽ xảy ra. Đáng tiếc, thường các nhà sản xuất đều phải đặt một kênh truyền mặc định cho thiết bị mới sản xuất, và thường thì chúng rất dễ trùng nhau, trong khi người dùng chúng ta hiếm khi quan tâm đến việc thay đổi kênh truyền này.
Để lựa chọn kênh truyền phù hợp cho WNRT-627 chúng tôi sử dụng phần mềm Wireless Monitor để khảo sát sóng WiFi tại khu vực mình lắp đặt từ đó chọn ra kênh truyền còn trống hoặc được sử dụng ít nhất.
Đánh giá về nhiệt độ hoạt động
Thiết bị WNRT-627 hỗ trợ tính năng Wireless Router, trong quá trình hoạt động, thiết bị tỏ ra khá mát với các lỗ thoát nhiệt hợp lý. Nhiệt độ bề mặt chưa khi nào vượt quá 45°C, ngay cả trong điều kiện truyền dữ liệu liên tục với tốc độ tối đa.
Kết luận
Qua quá kiểm tra và thử nghiệm chúng tôi rút ra các vấn đề sau:
+ Giá cả hợp lý cho thị trường tầm trung, kiểu dáng bắt mắt, trang nhã.
+ WNRT-627 được thiết lập nhanh chóng để sử dụng với tính năng không dây hỗ trợ tốt cho các card không dây chuẩn G; cùng với đó tính năng WPS hỗ trợ kết nối trực tiếp thông qua mã PIN mà không cần cấu hình.
+ Tính năng bandwidth trên thiết bị WNRT-627 giúp hạn chế băng thông download/upload cho một dải địa chỉ IP, nhờ vậy có thể sử dụng băng thông hợp lý hơn trong hệ thống mạng
+ Thiết bị là sự lựa chọn hoàn hảo cho hệ thống mạng gia đình, và hệ thống văn phòng hiện đại, mang tới những trải nghiệm tuyệt vời khi thưởng thức những dịch vụ giải trí chuẩn HD thông qua kết nối không dây