Industrial 24-Port 10/100/1000 Mbps with 4 Port shared SFP Managed Gigabit Switch - IGSW-24040T



IGSW-24040T


Industrial 24-Port 10/100/1000 Mbps with 4 Port shared SFP Managed Gigabit Switch

Planet IGSW-24040T là dòng switch công nghiệp lớp 2+ hỗ trợ 24 cổng gigabit chia sẻ cùng 4 khe cắm quang SFP 100/1000X, kích thước 1U và hỗ trợ định tuyến lớp 3. Thiết bị có khả năng chuyển mạch 48 Gbps hỗ trợ xử lý lượng lớn dữ liệu và tăng cường bảo mật cho kết nối đến hệ thống mạch trục chính  hoặc máy chủ công suất cao. Thiết bị có khả năng chuyển mạch non-blocking, hoạt động trong nhiệt độ từ -40 độ ~ 75 độ C mà không bị mất gói tin hoặc mất CRC. Thiết bị đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng băng thông cho chuyển mạch công nghiệp. Hơn nữa với thiết kế thân thiện Front Access dễ dàng đấu dây và bảo trì khi lắp trong tủ mạng

Hỗ trợ 2 nguồn cho tính năng sẵn sàng cao

IGSW-24040T hỗ trợ hai nguồn đầu vào một nguồn 100~240V xoay chiều và một nguồn 36~60V một chiều cho phép cung cấp tính năng dự phòng nguồn, hoạt động sẵn sàng liên tục  Thiết bị phù hợp cho việc tích hợp vào hệ thống mạng nâng cao khả năng xử lý của hệ thống và thời gian hoạt động với sự toàn vẹn cao nhất. Hơn nữa với điện áp một chiều từ 36 ~ 60V DC, IGSW-24040T phù hợp với hệ thống mạng viễn thông

Hỗ trợ đầu vào/ra kỹ thuật số DI/DO

IGSW-24040T giúp khắc phục những tình huống bất ngờ của hệ thống mạng với các đầu vào ra kỹ thuật số cho kết nối hệ thống cảnh báo ở mặt trước. Các đầu vào kỹ thuật số có thể được sử dụng để phát hiện và ghi lại lịch sử trạng thái tới các thiết bị gắn ngoài như cửa ra vào… Các đầu ra kỹ thuật số có thể được sử dụng để gửi cảnh báo khi bất cứ cổng trên IGSW-24040T có cổng bị tắt hoặc mất điện 

Bảo vệ tốt hơn với hệ thống cảnh báo

IGSW-24040T hỗ trợ tính năng tự động cảnh báo lỗi có thể cảnh báo người dùng những lỗi phát sinh trên thiết bị. Với tính năng cảnh báo, thời gian phát hiên và xử lý lỗi sẽ nhanh hơn . Tính năng giúp tiết kiệm thời gian và công suất làm việc 

Hỗ trợ IPv4/IPv6

IGSW-24040T cung cấp IPv4/IPv6 giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý mà không cần thay đổi thiết bị khi triển khai mạng FTTx trên nền IPv6

Hỗ trợ định tuyến lớp 3 IPv4 và IPv6 cho an ninh và quản lý linh hoạt

IGSW-24040T không chỉ hỗ trơ khả năng truyền hiệu suất cao, mà còn hoạt động ở lớp 2 đến lớp 4, mà còn hỗ trợ lớp 3 định tuyến IPv4/IPv6 VLAN cho phép các VLAN với các dải IP khác nhau có thể kết nối an toàn, linh hoạt và quản lý đơn giản

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

IGSW-24040T  hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MST, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết cổng IGSW-24040T cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung và hỗ trợ tính năng dự phòng. 

Quản lý lưu lượng hiệu quả

IGSW-24040T hỗ trợ tính năng QoS hiệu quả tăng cường nâng cao quản lý dịch vụ và tăng cường QoS quản lý kết nối đến ISP. Các chức năng QoS như quản lý tốc đô tải lên/ tải xuống, phân loại lưu lượng lớp 4, các tính năng hữu ích cho đơn vị kinh doanh đường truyền, doanh nghiệp. Thiết bị đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong VoIP và hội nghị truyền hình, đáp ứng đầy đủ băng thông cho quản lý tài nguyên doanh nghiệp

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật, sử dụng các chính sách truy cập hệ thống mạng dựa trên địa chỉ IP nguồn và đích, các cổng trên giao thức TCP / UDP hoặc các ứng dụng mạng điển hình. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật 802.1X xác thực cổng cơ sở, sử dụng cùng với radius để đảm bảo an ninh cho hệ thống mạng. Với chức năng VLAN private cho phép bảo vệ thông tin liên lạc giữa các cổng, tăng mức an ninh cho người dùng. Hơn nữa thiết bị cũng hỗ trợ tính năng DHCP snooping, IP source guard và dynamic ARP inspection ngăn chặn tấn công và loại bỏ các gói tin với địa chỉ MAC không hợp lệ. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống nhanh và ít tốn công sức so với trước đây

Quản lý hiệu quả an toàn

IGSW-24040T tích hợp giao diện web dễ dàng sử dụng và các nền tảng quản lý Console, Web và SNMP. SNMP có thể được quản lý thông qua phần mềm dựa trên giao thức SNMP. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ cấu trúc câu lệnh cấu hình từ Telnet giống cisco. Hơn nữa, thiết bị cũng có thể quản lý từ xa an toàn thông qua SSH, SSL và kết nối SNMP v3 mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên. 

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 4 khe cắm mni-GBIC trên IGSW-24040T cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m đến 2km (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM. Rất phù hợp cho việc kết nối thiết bị đến trung tâm dữ liệu mạng

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

IGSW-24040T hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp


Mô hình ứng dụng

Hỗ trợ dự phòng vòng và phục hôi nhanh cho ứng dụng mạng

IGSW-24040T hỗ trợ công nghệ mạch vòng với các tính năng mạnh mẽ, khả năng tự phục hồi nhanh để ngăn chặn sự ngắt quãng và xâm nhập trái phép. Thiết bị tích hợp chuẩn ITU-T G803.2 ERPS  chống chuyển mạch lặp vòng trên switch, tính năng spanning tree (802.1s MTP)  và nguồn dự phòng tăng cường tính tự động hóa và hoạt động liên tục trong môi trường khắc nghiệt của nhà máy. Trong một số trường hợp thời gian khắc phục với hiên tượng chuyển mạch lắp trên thiết bị là 20ms

Định tuyến VLAN lớp 3


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45
• Hỗ trợ 4 cổng quang giao diện mini-GBIC/SFP tốc độ 100/1000Mbps, chia sẻ cùng cổng 21 - 24
• Hỗ trợ giao diện console RJ-45 to RS232

Phần cứng Hỗ trợ môi trường công nghiệp
• Lớp vỏ IP30
• Hỗ trợ bảo vệ EFT cho 6000V DC và 6000V DC ESD
 -40 Đến 75 độ C nhiệt độ hoạt động cho nguồn đầu vào một chiều DC
 -10 Đến 60 độ C nhiệt độ hoạt động cho nguồn đầu vào một chiều AC

• Dải nhiệt độ hoạt động -40 đến 75 độ C
• Thiết kế 19 inch
• Thiết kế nguồn dự phòng 100-240Vxoay chiều và 36 ~ 60V một chiều
 Hỗ trơ chế độ họat đông active-active
 Hỗ trợ chế độ dự phòng
 Khả năng chịu lỗi và phục hồi

Hỗ trợ đầu vào/ ra kỹ thuật số DI/DO
• 2 DI
• 2 DO
• Tích hợp bộ cảm biến hệ thống tự động
• Chuyển báo động thông qua mạng IP với Email và SNMP trap

Định tuyến lớp 3
Hỗ trợ 32 đường định tuyến tinh


Tính năng lớp 2
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Protocol-based VLAN
- Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN, trên 4095 VLAN IDs
- Private VLAN Edge (PVE)
- Voice VLAN
-  MAC-based VLAN
-  IP subnet-based VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ 12 nhóm trunk với 8 cổng mỗi nhóm
- Hỗ trợ băng thông tới 16 Gbps
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Hỗ trơ chống loop mạng
• Hỗ trợ ERPS IEEE 1588 và đồng bộ thời gian mạng

QoS

• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Hỗ trợ 8 hàng đợi
• Phân loại lưu lượng:
 IEEE 802.1p CoS
 Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP
 Phân loại cổng IP TCP/UDP
 Phân loại ứng dụng
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
• Hỗ trợ chính sách trên mỗi cổng
• DSCP marking

Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• Bộ lọc cổng MLD Snooping
• Hỗ trợ MVR

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ MAC/IP static
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp


Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• IPv6 / IPv4 dual stack
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Hỗ trợ DHCP relay và DHCP option 82
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ quản lý theo sự kiện
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Hardware Version

3

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 100/1000BASE-X SFP interfaces, shared with Port-21 to Port-24

Compatible with 100BASE-FX SFP transceiver

Console

1 x RS232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

48Gbps/non-blocking

Throughput

35.71Mpps@64Bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

4M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

Dimensions (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U height

Weight

2788kg

LED

System:

AC (Green), DC1 (Green), DC2 (Green), Fault (Red)

Ring (Green), R.O. (Green), DI/DO (Red)

10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 24):

1000Mbps LNK/ACT (Green)

10/100Mbps LNK/ACT (Orange)

100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 21 to Port 24):

1000Mbps LNK/ACT (Green)

100Mbps LNK/ACT (Orange)

Power Consumption

Max. 19.7 watts/67.2 BTU

Power Requirements – AC

AC 100~240V, 50/60Hz 0.5A

Power Requirements – DC

DC 36~60V, 0.7A

DI/DO

2 Digital Input (DI):

Level 0: -24~2.1V

Level 1: 2.1~24V

Max. input current: 10mA

2 Digital Output (DO): Open collector to 24VDC, 100mA

EFT Protection

6KV DC

ESD Protection

6KV DC

Layer 2 Management Functions

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,

auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

IP Subnet-based VLAN

MVR (Multicast VLAN registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk

12 groups with 8 port per trunk

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching:

- Port number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/ToS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups

IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups

MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 100Kbps~1000Mbps

Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing

IPv6 software static routing

Management

Basic Management Interfaces

Console/Telnet/Web browser/SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMPv3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 2863 IF-MIB

RFC 2933 IGMP-STD-MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

RFC 4292 IP Forward MIB

RFC 4293 IP MIB

RFC 4836 MAU-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 1588v2

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Environment

Operating

Temperature: -10 ~ 60 degrees C for AC power input

Temperature: -40 ~ 75 degrees C for DC power input

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 80 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGSW-24040T 

Industrial L2+ 20-Port 10/100/1000T + 4-Port TP/SFP Combo Managed Ethernet Switch (-40~75 degrees C)


» Các tin khác trong Managed Industrial Ethernet Switch:
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+ (-40 ~ 75 Degrees C) - WGS-804HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mounted Gigabit Ethernet Switch with 4-Port PoE+ (-40 ~ 75 Degrees C) - WGS-804HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 70 degrees C) - WGS-4215-8T2S
» Industrial 8 Port 10/100/1000T Wall Mount Managed Switch (-40 ~ 75 degrees C) - WGS-4215-8T
» Industrial 8-Port 10/100/1000T + 4 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~70 Degrees C) - IGS-12040MT
» Industrial 24 Port 10/100/1000T + 4 1000X SFP Layer 3 Managed Switch (-40 đến 75 độ C) - IGS-6330-24T4S
» L2+ Industrial 16-Port 10/100/1000T + 4 100/1000X SFP Managed Switch - IGS-20040MT
» Industrial 8 100/1000X SFP + 2 Port 10/100/1000T Managed switch (-40 ~ 750 degree C) - IGS-10080MFT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 24/05/16

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn