16-PORT 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4–Port Gigabit TP/SFP Combo managed Switch - WGSW-20160HP



WGSW-20160HP


16-PORT 10/100/1000 Mbps 802.3at PoE + 4–Port Gigabit TP/SFP Combo managed Switch

Đáp ứng cho môi trường giám sát IP

Thiết kế cho những ứng dụng giám sát IP ngày càng phổ biến như ứng dụng giám sát IP, thiết bị Planet WGSW-20160HP hỗ trợ kết nối gigabit và cấp nguồn PoE chuẩn 802.3at, phù hợp là thiết bị quản lý chuyển mạch tập trung và cấp nguồn cho hệ thống giám sát camera IP. WGSW-20160HP hỗ trơ tích hợp chuyển mạch lớp 2/ lớp 4 và hỗ trợ tính năng thông minh PoE trên 16 cổng 10/100/1000 Mbps, cấp nguồn với công suất tới 30W thông qua cáp đồng CAT5 và 4 cổng đồng Gigabit TP/SFP hỗ trợ tốc độ truyền hình ảnh và video giám sát  với tốc độ cao

Giải pháp hoàn hảo cho hệ thống giám sát cấp nguồn PoE và hệ thống ghi hình NVR

Sự khác biệt khi sử dụng thiết bị chuyển mạch PoE trong môi trường công nghiệp chỉ hỗ trợ 12 hoặc 24 cổng PoE, WGSW-20160HP hỗ trợ tới 16 cổng PoE 802.3at, cho phép xây dựng hệ thống mạng giám sát quy mô lớn với chi phí phù hợp. Kiến trúc chuyển mạch của thiết bị lên tới 40 Gbps và cấp nguồn đến 230W PoE trên thiết bị WGSW-20160HP, các video ghi hình từ 16 camera IP có thể được cấp nguồn thông qua WGSW-20160HP  và hình ảnh sẽ được lưu vào hệ thống ghi hình NVR (8/16/32 kênh) hoặc thông qua phần mềm quản lý giám sát thành hệ thống an ninh toàn diện. Ví dụ một WGSW-20160HP có thể kết hợp 1 NVR 16 kênh để hình thành một hệ thống giám sát quản lý tâp trung hiệu quả trong hệ thống mạng nội bộ và có thể giám sát từ ngoài Internet


 
Đáp ứng khả năng kết nối linh hoạt, mở rộng khoảng cách

WGSW-20160HP hỗ trợ 4 cổng combo TP/SFP tốc độ 10/100/1000 Mbps Base-T RJ-45 để kết nối với hệ thống giám sát như NVR, Video Streaming Server hoặc NAS thành hệ thống an ninh. Hoặc thông qua kết nối quang trên khe SFP có thể thực hiện kết nối quang 100 Base-FX/1000 Base-SX/LX để kết nối đến mạng trục chính hoặc trung tâm giám sát ở khoảng cách xa. Khoảng cách có thể mở rộng từ 550m đến 2 km (multimode) hoặc hỗ trợ khoảng cách tới 10/20/30/40/50/70/120 km (single mode hoặc WDM). Thiết bị rất phù hợp cho những ứng dụng trong mạng doanh nghiệp

Quản lý nguồn tập trung và chuyển mạch gigabit

Để đáp ứng nhu cầu cấp nguồn PoE và chuyển mạch với tốc độ gigabit cho những ứng dụng mạng WGSW-20160HP hỗ trợ tính năng cấp nguồn PoE tiên tiến theo chuẩn IEEE 802.3af và IEEE 802.3at. Vì vây thiết bị hoàn toàn thích hợp cấp nguồn cho các camera IP PoE có nhu cầu tiêu thụ điện năng cao như IR, PTZ, hoặc camera hỗ trợ speed dome tích hợp thêm quat là mát và làm nóng

Khả năng cấp nguồn PoE giúp giảm chi phí triển khai các thiết bị mang với yêu cầu về các nguồn điện ổ cắm điện. Cấp nguồn và truyền dữ liệu được tích hợp trên cùng đoạn cáp mạng thuận tiện cho việc quản lý. Nhờ vậy có thể loại bỏ các chi phí lắp đặt thêm nguồn điện xoay chiều và giảm thời gian cài đặt hệ thống

Tích hợp tính năng PoE cho quản lý giám sát

Giống như switch quản lý PoE cho mạng giám sát, WGSW-20160HP có hỗ trợ những tính năng quản lý PoE đặc biệt sau:

  • • PD Alive check
  • • Schedule Power Recycle
  • • SMTP/SNMP Trap Event Alert
  • • PoE Schedule

Hỗ trợ tính năng kiểm tra thiết bị cấp nguồn

WGSW-20160HP có thể được cấu hình để theo dõi kết nối theo thời gian thực và thông qua tính năng ping. Khi thiết bị được cấp nguồn và không hồi đáp, WGSW-20160HP sẽ phục hồi lại việc cấp nguồn và giúp thiết bị được cấp nguồn có thể làm việc trở lại. Nhờ vậy có thể giảm thời gian quản trị cho những nhà quản trị viên và tăng cường độ tin cậy khi qua cấp tín hiệu và nguồn qua cổng mạng


 
Hỗ trợ tính năng lập lịch cấp nguồn

Thiết bị WGSW-20160HP cho phép các camera IP có thể tự động khởi động lại theo thời gian đặc biệt được thiết lập mỗi tuần. Vì thế có thể giảm việc camera bị treo khi tràn bộ nhớ đêm

Hỗ trợ gửi cảnh báo qua SMTP/SNMP

Hầu hết các thiết bị NVR hay các phần mềm quản lý giám sát đều hỗ trợ tính năng SMTP, WGSW-20160HP cung cấp thêm chức năng gửi cảnh báo để chuẩn đoán những sự cố khi mất kết nối, bị mất PoE hay quá trình khởi động lại hồi đáp quá trình PD Alice check

Hỗ trợ tính năng lập lịch cấp nguồn PoE  giúp tiết kiệm năng lượng

Bên cạnh việc áp dụng trong giám sát IP, WGSW-20160HP có thể phù hợp cho những ứng dụng mạng với những thiết bị nhận nguồn PoE như VoIP hay  Wireless Access Point. Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường trên thế giới WGSW-20160HP có thể điều khiển việc cấp nguồn hiệu quả với công suất cao. Tính năng lập lịch cấp nguồn PoE giúp kích hoạt hoặc tắt việc cấp nguồn PoE trên mỗi cổng trong khoảng thời gian nhất định, nhờ đó giúp cho các doanh nghiệp tiết kiệm điện năng và tiền bạc


 
Đáp ứng giải pháp cấp nguồn PoE hiệu quả và nền tảng IPv6

Ngày càng nhiều các thiết bị giám sát IP và các thiết bị Wireless APs  được triển khai cài đặt trên tất cả các loại ứng dụng. IPv6 là công nghệ mạng kế tiếp được phát triển. Để đáp ứng yêu cầu IPv6, WGSW-20160HP hỗ trợ cả hai công nghệ IPv4 và IPv6 như vậy thiết bị có thể làm việc với cấu trúc IPv4 và cũng làm việc với cấu trúc IPv6. Với giao diện quản lý thân thiện gồm nhiều tính năng WGSW-20160HP là sự lựa chọn tốt nhất cho hệ thống mạng giám sát IP và mạng không dây kết nối IPv6

Quản lý hiệu quả

Để tăng cường quản lý hiệu quả, WGSW-20160HP hỗ trợ quản lý qua giao diện console, giao diện WEB, và SNMP. Nhờ tích hợp giao diện WEB , thiết bị cung cấp việc cấu hình đơn giản chính xác cũng như quản lý độc lập. WGSW-20160HP hỗ trợ SNMP   có thể quản lý thông qua phần mềm quản lý. Để quản lý qua dòng lệnh WGSW-20160HP có thể cung cấp cấu hình thông qua Telnet và cổng console. Hơn thế nữa WGSW-20160HP hỗ trợ các giao thức quản lý an toàn  nhờ hỗ trợ SSH, SSL và SNMPv3 giúp mã hóa gói tin tại từng phiên

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

WSGW-20160HP hỗ trợ các tính năng quản lý nâng cao như port link aggregation, Q-in-Q VLAN, VLAN ưu tiên, MSTP, lớp 2 đến lớp 4 QoS, quản lý băng thông và IGMP Snooping. WGSW-20160HP cung cấp tính năng 802.1Q Tagged VLAN và nhóm VLAN hỗ trợ tới 255. Thông qua tính năng gộp cổng thiết bị cho phép tạo kết nối trunk thông qua nhiều cổng và hỗ trợ dự phòng tốt

An ninh mạnh mẽ

WGSW-20160HP hỗ trợ thiết lập chính sách truy cạp ACL từ lớp 2 đến lớp 4 tăng cường an ninh đến các thiết bị đầu cuối. Tính năng này ngăn chặn việc truy cập từ các gói tin dựa trên địa chỉ IP nguồn và IP đích của thiết bị, dựa trên cổng TCP/UDP… Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế bảo vệ qua xác thực 802.1X dựa trên cổng và địa chỉ MAC. Với tính năng VLAN việc truyền thông giữa các cổng sẽ được ngăn chặn để đảm bảo mức độ riêng tư. WGSW-20160HP cũng hỗ trợ DHCP Snooping, IP source guard và dynamic ARP để ngăn chặn IP snooping khỏi bị tấn công và loại bỏ gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ. Với thiết bị WGSW-20160HP nhà quản trị có thể xây dựng nhanh hệ thống mạng với chi phí vừa phải, tốn ít sức lực hơn trước   

Mô hình ứng dụng

Mô hình hỗ trợ cấp nguồn PoE cho hệ thống giám sát IP, hệ thống không dây trong giao thông

Triển khai mạng chuyển mạch cho IP văn phòng/ Workgroup

Đặc tính kỹ thuật

Tính năng vật lý

Hỗ trợ 16 cổng 10/100/1000 Mbps Base-T và hỗ trợ PoE IEEE 802.3af/ IEEE 802.3at

Hỗ trợ 4 cổng 10/100/1000 Mbps TP/SFP combo với khe SFP, hỗ trợ 100/1000 Mbps trên 2 cổng shared 17 và 18

Hỗ trợ giao diện RS-232 DB9 cho việc cài đặt và quản lý cơ bản

Tính năng PoE

Hỗ trợ chuẩn PoE IEEE 802.3at End-Span PSE

Hỗ trợ chuẩn PoE IEEE 802.3af End-Span PSE

Hỗ trợ cấp nguồn PoE qua 16 cổng

Hỗ trợ công suất cấp nguồn PoE đến 30.8 W trên mỗi cổng

Hỗ trợ tính năng tự phát hiện cấp nguồn

Hỗ trợ cơ chế ngăn chặn mạch vong để chống nhiễu trên các cổng

Hỗ trợ cấp nguồn từ xa tới 100m

Các tính năng quản lý PoE

• Tông công suất PoE
• Kích hoạt hoặc tắt tính năng cấp nguồn PoE trên mỗi cổng
• Cổng cấp nguồn PoE có chế độ ưu tiên
• Mỗi cổng được giới hạn công suất PoE
• Hỗ trợ phân loại phát hiện PD
• Hỗ trợ kiểm tra hoạt động PD
• Hỗ trợ lập lịch PoE

Tính năng lớp 2

Ngăn chặn mất gói với áp lự ngược (chế độ bán song công) và điều khiển frame IEEE 802.3x (chế độ song công)

Hỗ trợ hiệu suất Store-and-Forward cao và loại bỏ gói tin lỗi để tối ưu băng thông

Hỗ trợ chế độ điều khiển Storm 

    – Broadcast / Multicast / Unknown-Unicast

Hỗ trợ  VLAN

    – IEEE 802.1Q Tagged VLAN
    – hỗ trợ 255 VLANs groups, lên tới 4094 VLAN IDs
    – Hỗ trợ Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) chuân (IEEE 802.1ad)
    – Hỗ trợ Private VLAN Edge (PVE)
    – Hỗ trợ Protocol-Based VLAN
    – Hỗ trợ MAC-Based VLAN
    – Hỗ trợ Voice VLAN

Hỗ trợ tính năng Spanning Tree Protocol

    – STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
    – RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
    – MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
    – BPDU Guard

Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation

    – 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
    – Cisco ether-channel (Static Trunk)
    – Hỗ trợ tối đa 10 trunk groups, lên tới 16 cổng trong mỗi nhóm
    – Hỗ trợ băng thông tới 32Gbps (Full Duplex Mode)

 Hỗ trợ cổng sửa lỗi Port Mirror (many-to-1)

    - Cổng sửa lỗi Port Mirroring để giám sát lưu lượng ra vào trên cổng cần giám sát
    Hỗ trợ bảo vệ Loop và tránh broadcast loops

Tính năng QoS

Hỗ trợ tính năng kiểm soát băng thông ingress và egress

Hỗ trợ 8 hàng đợi trên mỗi cổng

Phân loại lưu lượng

– IEEE 802.1p CoS
– TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
– IP TCP/UDP port number
– Typical network application

Hỗ trợ chế độ ưu tiên WRR CoS

Hỗ trợ QoS và kiểm soát băng thông vào ra trên mỗi cổng

Hỗ trợ chính sách lưu lượng trên mỗi cổng

DSCP

Hỗ trợ Multicast

   Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 and v3
   Hỗ trợ  MLD Snooping v1 and v2
   Hỗ trợ Querier mode support
   Hỗ trợ IGMP Snooping port filtering
   Hỗ trợ  MLD Snooping port filtering
   Hỗ trợ Multicast VLAN Registration (MVR) support

An ninh

    Hỗ trợ IEEE 802.1x theo cổng và địa chỉ MAC
    Tích hợp RADIUS client để xác thực từ  RADIUS servers
    Hỗ trợ xác thực người dùng TACACS+
    Hỗ trợ xác thực người dùng RADIUS / TACACS+
    Hỗ trợ chính sách ACL trên nền IP
    Hỗ trợ chính sách ACL  theo địa chỉ MAC
    Hỗ trợ kiểm soát địa chỉ IP/ địa chỉ MAC nguồn
    Hỗ trợ tính năng DHCP Snooping
    Hỗ trợ tính năng Dynamic ARP Inspection
   Hỗ trợ ngăn chặn tấn công IP spoofing qua tính năng IP Source guard
   Hỗ trợ tính năng  Auto DoS để chống tấn công DoS
    Hỗ trợ quản lý IP

Quản lý

Hỗ trợ các giao diện quản lý

– Console / Telnet Command Line Interface
– Web switch management
– SNMP v1, v2c, and v3 switch management
– SSH / SSL secure access

Hỗ trợ 4 nhóm RMON

Hỗ trợ quản lý IPv6

Hỗ trợ TFTP Client

Hỗ trợ BOOTPvà DHCP

Hỗ trợ tải xuống / tải lên firmware qua HTTP và TFTP

Hỗ trợ DHCP relay

Hỗ trợ DHCP option 82

Hỗ trợ chế độ ưu tiên

Hỗ trợ NTP

Hỗ trợ LLDP

Hỗ trợ phím RESET về chế độ mặc định

Hỗ trợ tính năng cable diagnostic phát hiện và báo cáo các vấn đề cáp

Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery triển khai

Hỗ trợ ICMPv6

Thông số kỹ thuật

Hardware Specification

Copper Ports

16 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

10/100/1000Mbps / SFP Combo Interfaces

4 10/100/1000Mbps TP and SFP shared combo interfaces, SFP(Mini-GBIC) supports 100/1000Mbps Dual mode, shared with Port-17 to Port-20

Console

1 x RS-232 DB9 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

40Gbps / non-blocking

Throughput

29.7Mpps@64Bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Share Data Buffer

4 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory Default

Dimension (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U high

Weight

4.1kg

LED

System:

 Power (Green), SYS (System, Green)

Alert:

 FAN1 (Green), FAN2 (Green)

PoE Ethernet Interfaces (Port 1 to Port 16):

 LNK/ACT (10/100/1000Mbps, Green), PoE In-Use (Orange)

10/100/1000Base-T Combo Ports (Port 17 to port 20):

 1000 (LNK/ACT, Green), 10/100 (LNK/ACT, Orange)

100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 17 to Port 20):

 1000 (LNK/ACT, Green), 100 (LNK/ACT, Orange)

Power Requirement

100~240V AC, 50/60Hz, 2A

Power Consumption

Max 22 Watts / 75BTU

ESD Protection

6KV DC

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af / 802.3at PoE / PSE

PoE Power Supply Type

End-Span

PoE Power Output

Per Port 56V DC

Max. 30.8 Watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

230 Watts Max.

PoE Ability

Number of PD @ 7 Watts: 16

Number of PD @ 15.4 Watts: 14

Number of PD @ 30.8 Watts: 7

Layer 2 Management Function

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable / enable

Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-Based VLAN

Protocol-Based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 10 groups of 16-Port trunk support

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-Level priority for switching

 

Port Number

802.1p priority

802.1Q VLAN tag

DSCP/TOS field in IP Packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

 Ingress: 500Kb~80Mbps

 Egress: 64Kb~80Mbps

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC-2933 IGMP-STD-MIB

RFC-3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX

IEEE 802.3z 1000Base-SX/LX

IEEE 802.3ab 1000Base-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1s Multiple spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet PLUS

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Environment

Operating

Temperature:

0 ~ 50 Degree C

Relative Humidity:

5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature:

-10 ~ 70 Degree C

Relative Humidity:

5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

WGSW-20160HP 

16-Port 10/100/1000Mbps 802.3at PoE + 4-Port Gigabit TP / SFP Combo Managed Switch




Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 23/03/13

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn