|
XGSW-28040
24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch NEW!!
|
Giải pháp switch quản lý với kết nối 10Gbps phù hợp cho môi trường SMB
Sản phẩm XGSW-28040 là switch quản lý Gigabit lớp 2 đầu tiên của PLANET tích hợp 4 cổngmở rộng 10Gbps dùng cho uplink,thiết bị hỗ trợ mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB) để đạt hiệu suất 10Gbps đồng thời tiết kiệm chi phí bởi giao thức 10GbE thường chỉ có trên các dòng switch thuộc lớp 3 mà switch này thường có giá khá cao đối với những doanh nghiệp vừa và nhỏ. Các cổng giao giức 10Gbps SFP+ trên thiết bị XGSW-28040 không chỉcó cùng kích thước với cổng Gigabit SFP thường thấy mà nó còn là tiêu chuẩn chính để gắn các thiết bị chuyển đổi 10Gbps đầu cuối. XGSW-28040 có thể kết hợp vớithiết bị ENW-9800 của PLANET - Card mạng có chân cắm PCI Express mở rộng để gắn vào máy chủ và hỗ trợ hai cổng giao thức 10Gbps SFP+ hoặc thiết bị mạng của hãng khác để hỗ trợ doanh nghiệp xây dựng một hệ thống mạng 10Gbps với giá cả hợp lý nhằm phục vụ cho nhu cầu lưu trữ trên thiết bị lưu trữ mạng NAS hoặc cho những dịch vụ truyền tải dữ liệu hình ảnh với dung lượng lớn. Mỗi cổng mở rộng SFP+ hỗ trợ công nghệ Dual-Speed, 10GBase-SR/LRhoặc1000Base-SX/LX; điều đó có nghĩa là người quản trị có thể thoải mái lựa chọn các thiết bị chuyển đổi SFP/SFP+ phù hợp với nhu cầu về khoảng cách và tốc độ truyền nhằm mở rộng mạng hiệu quả.
|
Giải pháp switch quản lý Gigabit dựa trên nền IPv6 cho SMB
Ngày này, nhiều thiết bị điện điện tử hay điện thoại di động đều có nhu cầu truy cập Internet, điều đó có nghĩa nhu cầu về địa chỉ IP cũng ngày càng tăng. Tuy nhiên, cơ sở hạ tầng mạng IPv4 hiện tại không đủ để đáp ứng địa chỉ IP tới toàn bộ các máy trạm hay người dùng truy cập Internet. Tình trạng này buộc các nhà cung cấp dịch vụ phải xây dựng nhanh cơ sở hạ tầng mạng dựa trên nền tảngIPv6 (Internet Protocol version 6). Để đáp ứng yêu cầu này, tập đoàn PLANET giới thiệu dòng switch quản lý Gigabit hỗ trợ nền tảng IPv6 là XGSW-28040, sản phẩm vừa có thể làm việc trên kiến trúc mạng IPv4 cũ mà còn hỗ trợ kiến trúc mạng IPv6 dùng trong tương lai. Với việc hỗ trợ giao diện quản lý thân thiện và dễ sử dụng, cùng nhiều chức năng quản lý khác, XGSW-28040 là sử lựa chọn tốt nhất cho nhà cung cấp dịch vụ xây dựng hệ thống mạng cáp quang dựa trên nền IPv6 và cho doanh nghiệp vừa và nhỏ kết nối tới cơ sở hạ tầng mạng IPv6.
Hiệu suất cao
XGSW-28040 hỗ trợ 24 cổng 10/100/1000Mbps Gigabit Ethernet với các khe cắm mở rộng bao gồm 4 khe cắm SFP+ 100/1000Xvà 4 khe cắm 10G/1G SFP+. Sản phẩm tự hào với kiến trúc mang lại hiệu suất cao đó là khả năng hỗ trợ tốc độ chuyển mạch quang non-blocking lên tới 128Gbps, điều này giúp ích rất nhiều cho việc nâng cấp hệ thống mạng LAN để phục vụ cho nhu cầu băng thông ngày càng tăng.
Tính năng lớp 2 mạnh mẽ
XGSW-28040 có thể được cài đặt sẵn cho các chức năng quản lý nâng cao của switch như tính năng gộp liên kết cổngtự động, Q-in-Q VLAN, private VLAN, giao thức Rapid Spanning Tree, Layer 2 to Layer 4 QoS, kiểm soát băng thông và tính năng IGMP/MLD Snooping. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ giao thức 802.1Q Tagged VLAN, và cho phép tạo tối đa lên tới 255 nhóm VLAN. Nhờ khả năng kết hợp các cổng, XGSW-28040 cho phép kết hợp nhiều cổng tạo thành trunk tốc độ cao. Thiết bị hỗ trợ tối đa 14 nhóm trunk, mỗi nhóm gồm 8 cổng và có hỗ trợ chuyển đổi dự phòng.
Kiểm soát lưu lượng tuyệt đối
XGSW-28040 được tích hợp tính năng QoS và quản lý lưu lượng mạnh mẽ nhằm tăng cường chất lượng của các dịch vụ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tính năng QoS bao gồm việc giới hạn băng thông và phân loại lưu lượng lớp 4, tính năng này đặc biệt hữu ích cho các đơn vị tổ chức, doanh nghiệp, công ty điện thoại, hoặc các ứng dụng của nhà cung cấp dịch vụ mạng. Thiết bị còn cho phép các doanh nghiệp tận dụng đầy đủ các tài nguyên mạng đã được giới hạn và đảm bảo hiệu suất tốt nhất cho hội nghị truyền hình Video và VoIP.
Quản lý hiệu quả
Để việc quản lý có hiệu quả, XGSW-28040 trang bị cổng console và các giao thức quản lý thông qua WEB và SMTP. Với giao diện quản lý dựa trên trình duyệt web, XGSW-28040 cung cấp khả năng cấu hình và quản lý dựa trên nền tảng độc lập và dễ sử dụng. Thiết bị còn hỗ trợ giao thức SNMP(Simple Network Management Protocol) và có thể được quản lý thông qua phần mềm. Đối với tính năng quản lý bằng dòng lệnh, XGSW-28040 có thể được truy cập thông qua Telnet và cổng console. Hơn nữa, XGSW-28040 cho phép quản lý từ xa nhờ hỗ trợ giao thức kết nối SNMP v3 để mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên.
Tính năng bảo mật mạnh mẽ
XGSW-28040 cung cấp danh sách quản lý truy cập (ACL) bao gồm từ lớp 2 đến lớp 4 để tăng cường an ninh mạng. Thiết bị có thể hạn chế truy cập mạng bằng cách ngăn các gọi tin dựa trên địa chỉ IP nguồn và IP đích, các cổng TCP/UDP hoặc các ứng dụng mạng phổ biến khác. Cơ chế bảo vệ của thiết bị còn có tính năng chứng thực thiết bị và người sử dụng dựa trên địa chỉ MAC, hỗ trợ 802.1x Port-Based. Với chức năng VLAN, việc trao đổi dữ liệu giữa các cổng có thể bị chặn lại để đảm bảo tính riêng tư cho người dùng. Các quản trị viên có thể xây dựng các hệ thống mạng công ty với độ an toàn cao, giảm đáng kể thời gian và công sức lắp đặt hệ thống.
Giải pháp mở rộng và linh hoạt
Bốn khe cắm mini-GBIC SFP tích hợp trên XGSW-28040 hỗ trợ Dual-Speed, 100Base-FXvàhỗ trợ module quang 1000Base-SX/LX SFP (Small Form-factor Pluggable), điều đó có nghĩa là người quản trị giờ đây có thể linh hoạt lựa chon các thiết bị chuyển đổi đầu cuối SFP cho phù hợp tùy theo khoảng cách và tốc độ yêu cầu để mở rộng mạng một cách hiệu quả. Khoảng cách có thể được mở rộng từ 550 mét (cáp đa mode) lên tới 10/50/70/120 kilo mét (cáp quang đơn mode hoặc hỗ trợ WDM). Thiết bị khá phù hợp với các ứng dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Giải pháp tốt nhất cho lớp Core / Data Center
XGSW-28040 đạt tốc độ chuyển mạch quang là 128 Gigabits trên mỗi giây, điều này giúp thiết bị dễ dàng đáp ứng băng thông cao lên tới 10Gbpscho mạng xương sống tại văn phòng của bạn. Với 4 cổng SFP+ tích hợp sẵn, XGSW-28040 cho phép thực hiện uplink tới mạng xương sống thông qua các module quang 10G Ethernet LR/SR SFP+. Nó cải thiện hiệu quả và bảo vệ mạng máy tính khách hàng nhờ cung cấp tính năng QoS và các tính năng bảo mật khác.
Bằng phương pháp cải tiến công nghệ cáp quang với độ linh hoạt, khả năng mở rộng cao và dễ dang cài đặt, XGSW-28040 cung cấp tốc độ trao đổi dữ liệu lên tới 10Gbps và khoảng cách mở rộng tới 10 km. XGSW-28040 là giải pháp lý tưởng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ xây dựng kết nối mạng dự phòng và băng thông cao cho các phòng máy chủ.
Cổng vật lý
• 24 cổng 10/100/1000Base-T RJ-45
• 4 khe cắm mở rộng 100/1000Base-X mini-GBIC/SFP chia sẻ với Port-21 tới Port-24 tương thích với 100Base-FX SFP
• 4 khe cắm mở rông 10GBase-SR/LR SFP+, tương thích với 1000Base-SX/LX/BX SFP
• Giao thức cổng console RS-232 DB9 cho việc quản lý và cài đặt cơ bản
Các tính năng lớp 2
• Ngăn chặn mất gói tin vớitính năng chống áp suất ngược (Half-Duplex) vàkiểm soát dòng frame IEEE 802.3x PAUSE (Full-Duplex)
• Hiệu năng cao với kiến trúc Store-and-Forward và lọc runt/CRC để loại bỏ các gói tin lỗi nhằm tối ưu băng thông mạng
• Hỗ trợ kiểm soát Storm
- Broadcast / Unicast
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Hỗ trợ 256 nhóm VLAN, lên tới 4095 VLAN ID
- Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-Based VLAN
- MAC-Based VLAN
- Voice VLAN
• Hỗ trợSpanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợLink Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Tối đa 14 nhóm trunk, lên tới 8 cổng cho mỗi nhóm trunk
- Băng thông lên tới 16Gbps (Duplex Mode)
• Cung cấp Port Mirror (nhiều nhất là 1)
• Port Mirroring để theo dõi lưu lượng hoặc ra trên một cổng cụ thể
• Chống Loop để tránh các vòng lặp broadcast
Quality of Service
• 8 hàng ưu tiên trên toàn bộ các cổng
• Phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP / IP Precedence
- IP TCP/UDP port number
- Ứng dụng mạng phổ biến
• Ưu tiên nghiêm ngặt và chứng thực Weighted Round Robin (WRR) CoS
• Chứng thực Traffic-policing trên cổng chuyển mạch
• DSCP remarking
Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 and v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ Querier mode
• IGMP Snooping port filtering
• MLD Snooping port filtering
• MVR (Multicast VLAN Registration)
Bảo mật
• Chứng thực truy cập mạng dựa trên địa chỉ MAC hoặc IEEE 802.1x cho từng cổng
• Tích hợp RADIUS để kết hợp cùng với các RADIUS server
• Chứng thực truy cập người dùng RADIUS / TACACS+
• IP-Based Access Control List (ACL)
• MAC-Based Access Control List
• Địa chỉ MAC / IP bắt buộc
• DHCP Snoopingđể lọc cảnh báo DHCP không cho phép
• Dynamic ARP Inspectionloại bỏ các gói ARP packets với các địa chỉ MAC không có giá trị cho tới các địa chỉ IP bị ràng buộc
• IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn những kẻ xâm nhập trái phép
Quản lý
• Giao thức quản lý chuyển mạch
- Giao thức quản lý bằng dòng lênh Console / Telnet
- Quản lý qua Web
- Quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Truy cập an toàn SSH / SSL
• Bốn nhóm RMON (history, statistics, alarms và events)
• Quản lý đia chỉ IPv6 / NTP / DNS
• Máy trạm tích hợp Trivial File Transfer Protocol (TFTP)
• BOOTP và DHCP để phân phối địa chỉ IP
• Firmware upload / download thông qua HTTP / TFTP
• DHCP Relay
• DHCP Option 82
• User Privilege levels control
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Công nghệ chuẩn đoán cáp cung cấp cơ chế phát hiện và báo cáo các vần đề về cáp
• Nút Reset để khởi động hệ thống hoặc thiết lập về mặc định
• Tiện ích PLANET Smart Discovery để quản lý triển khai
Model |
XGSW-28040 |
Hardware Specification |
Copper Ports |
24 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports |
SFP/mini-GBIC Slots |
4 100/1000Base-X SFP interfaces, shared with Port-21 to Port-24 Compatible with 100Base-FX SFP |
SFP+ Slots |
4 10GBase-SR/LR SFP+ interface (Port-25 to Port-28) Compatible with 1000Base-SX/LX/BX SFP |
Console |
1 x RS-232 DB9 serial port (115200, 8, N, 1) |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
128Gbps / non-blocking |
Throughput |
95Mpps@64Bytes |
Address Table |
16K entries, automatic source address learning and ageing |
Share Data Buffer |
1392 kilobytes |
Flow Control |
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex Back pressure for Half-Duplex |
Jumbo Frame |
10Kbytes |
Reset Button |
< 5 sec: System reboot > 5 sec: Factory Default |
Dimension (W x D x H) |
440 x 200 x 44.5 mm, 1U High |
Weight |
2840g |
LED |
Power, System, FAN 1 & 2 Alert, 1000 Link/Act and 10/100 Link/Act for per Gigabit port, 10G Link/Act and 1G Link/Act for per 10G port |
Power Requirement |
100~240V AC, 50/60Hz |
Power Consumption |
Max 45.3 watts / 154.7BTU |
ESD Protection |
6KV DC |
Layer 2 Function |
Basic Management Interfaces |
Console, Telnet, Web Browser, SNMP v1, v2c |
Secure Management Interfaces |
SSH, SSL, SNMP v3 |
Port Configuration |
Port disable / enable Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Flow Control disable / enable |
Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status, trunk status |
Port Mirroring |
TX / RX / Both Many-to-1 monitor |
VLAN |
802.1Q Tagged Based VLAN, up to 256 VLAN groups Q-in-Q tunneling Private VLAN Edge (PVE) MAC-Based VLAN Protocol-Based VLAN Voice VLAN MVR (Multicast VLAN Registration) Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs |
Link Aggregation |
IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk Support 14 groups of 8-Port trunk support |
QoS |
Traffic classification based, Strict priority and WRR 8-Level priority for switching - Port Number - 802.1p priority - 802.1Q VLAN tag - DSCP/TOS field in IP Packet |
IGMP Snooping |
IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups IGMP Querier mode support |
MLD Snooping |
MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups MLD Querier mode support |
Access Control List |
IP-Based ACL / MAC-Based ACL Up to 256 entries |
SNMP MIBs |
RFC-1213 MIB-II IF-MIB RFC-1493 Bridge MIB RFC-1643 Ethernet MIB RFC-2863 Interface MIB RFC-2665 Ether-Like MIB RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9) RFC-2737 Entity MIB RFC-2618 RADIUS Client MIB RFC-2933 IGMP-STD-MIB RFC-3411 SNMP-Frameworks-MIB IEEE 802.1X PAE LLDP MAU-MIB |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 10Base-T IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX IEEE 802.3z Gigabit SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000T IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure IEEE 802.3ad Port trunk with LACP IEEE 802.1D Spanning tree protocol IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol IEEE 802.1s Multiple spanning tree protocol IEEE 802.1p Class of service IEEE 802.1Q VLAN Tagging IEEE 802.1x Port Authentication Network Control IEEE 802.1ab LLDP RFC 768 UDP RFC 793 TFTP RFC 791 IP RFC 792 ICMP RFC 2068 HTTP RFC 1112 IGMP version 1 RFC 2236 IGMP version 2 RFC 3376 IGMP version 3 RFC 2710 MLD version 1 FRC 3810 MLD version 2 |
Environment |
Operating |
Temperature: |
0 ~ 50 Degree C |
Relative Humidity: |
20 ~ 95% (non-condensing) | |
Storage |
Temperature: |
-20 ~ 70 Degree C |
Relative Humidity: |
20 ~ 95% (non-condensing) | |
Thông tin đặt hàng |
XGSW-28040 |
24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch |
Phụ kiện đi kèm |
MTB-LR |
SFP+ Port 10GBase-LR mini-GBIC module (Single mode / 1310nm / max. 10km) |
MTB-SR |
SFP+ Port 10GBase-SR mini-GBIC Module (Multi-mode / 850nm / max. 300m) |