|
WGSW-5242
48 Port 10/100 Mbps + 4 Gigabit TP/ 2 SFP Managed Switch
|
|
Đáp ứng cho hệ thống chuyển mạch Fast Ethernet, mật độ cao, chi phí hiệu quả cho mạng doanh nghiệp
Thiết bị Planet WGSW-5242 hỗ trợ 48 cổng 10/100 Mbps và thêm 4 cổng gigabit TP/ 2 cổng SFP cùng với tính năng quản lý thông qua giao diện web. Thiết bị rất phù hợp với hệ thống mạng doanh nghiệp nhỏ, các hệ thống mạng đầu cuối, hoặc mạng làm việc bên trong các tổ chức yêu cầu băng thông lớn hỗ trợ những tính năng QoS và an ninh mạnh mẽ.
Thiết bị WGSW-5242 cung cấp khả năng kiến trúc chuyển mạch non-blocking, thông lượng đạt tới 17.6 Gbps đáp ứng lưu lượng dữ liệu cho VoIP, video streaming và những ứng dụng multicast trong mạng SMB và doanh nghiệp, vì thế rất đơn giản để nâng cấp hệ thống mạng LAN đáp ứng băng thông yêu cầu
Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ
WGSW-5242 có thể được chương trình hóa với các tính năng quản lý như cấu hình cổng, gôp cổng, hỗ trợ VLAN, hỗ trợ giao thức Spanning Tree, QoS, điều khiển băng thông và tính năng IGMP Snooping. WGSW-5242 hỗ trợ giao thức VLAN 802.1Q cho phép thiết lập nhanh chóng các phân vùng mạng cho hệ thống hay nhóm làm việc. Nhóm làm việc theo VLAN trên WGSW-5242 hỗ trợ tới 256 nhóm . Với tính năng cổng gộp, WGSW-5242 hỗ trợ 4 cổng đồng gigabit với 2 cổng quang giao diện SFP kết nối đến switch core; thiết bị đáp ứng hoạt động tốc độ cao đáp ứng cho việc thực hiện cổng trunk kết nối đến nhiều cổng. Thiết bị cho phép thực hiện 6 nhóm với tối đa 8 cổng trunk và hỗ trợ tính năng dự phòng tốt
Điều khiển lưu lượng tốt
WGSW-5242 hỗ trợ những tính năng quản lý mạnh mẽ và những tính năng QoS hay giới hạn băng thông để đảm bảo mức độ ưu tiên cho lưu lượng dịch vụ, mang đến những trải nghiệm tuyệt vời với các ứng dụng thời gian thực như voice; hình ảnh, đáp ứng băng thông lớn cho việc tải lên hoặc tải xuống những tập tin đồ họa. Thiết bị cho phép các doanh nghiệp tận dụng tối đa hệ thống tài nguyên mạng và đảm bảo hiệu suất tốt nhất cho các hội nghị VoIP và truyền video
Tăng hiệu quả quản lý
Để tăng hiệu quả quản lý WGSW-5242 hỗ trợ quản lý thông qua giao diện console, telnet, SSH, SSL, giao diện WEB và SNMP. Nhờ tích hợp giao diện quản lý Web, WGSW-5242 mang đến nền tảng dễ sử dụng, quản lý độc lập, cấu hình chính xác. WGSW-5242 hỗ trợ giao thức quản lý SNMP và có thể được quản lý thông qua bất kỳ phần mềm quản lý. Cho quản lý bằng dòng lệnh WGSW-5242 có thể được truy cập thông qua qua dòng lệnh telnet và console. Hơn nữa cung cấp quản lý từ xa thông qua giao thức SSH và SSL với mã hóa gói tin tại mỗi phiên
Tính an ninh cao
WGSW-5242 hỗ trợ tính năng ACL nâng cao tính bảo mật cho thiết bị đầu cuối. Cơ chế bảo vệ cũng bao gồm xác thực trên cổng theo chuẩn 802.1x và xác thực thiết bị, yêu cầu người dùng phải có tài khoản và mật khẩu mới được quyền truyền dữ liệu. Tính năng an ninh trên cổng cho phép giới hạn các người dùng sử dụng, giúp người quản trị xây dựng hệ thống mạng nhanh chóng giảm thiểu thời gian và công sức. WGSW-5242 cho phép bạn giám sát lưu lượng được truyền trong hệ thống mạng thông qua tính năng port mirroring ánh xạ từ nhiều cổng lên cổng mirror hoặc từ một cổng lên cổng mirror. Ngoài ra tính năng kiểm soát unicast và multicast của WGSW-5242 cung cấp ngưỡng cho băng thông các ứng dụng unicast và multicast
Tính linh hoạt và giải pháp mở rộng
WGSW-5242 rất thích hợp cho các ứng dụng trong các trung tâm dữ liệu. có 4 cổng Mini gbic tương thích với chuẩn 100 Base-FX, 1000 Base-SX/LX và WDM SFP (Small Factor Pluggable ) với các module quang cho khả năng linh hoạt và mở rộng hệ thống. Khoảng cách mở rộng từ 550m (cáp quang đa mode) cho đến 10/20/30/50/70/120 km (cáp quang đơn mode hoặc cáp quang WDM)
Mô hình ứng dụng cho doanh nghiệp với bảo mật đầu cuối
Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
-
Hỗ trợ 48 cổng 10/100 Base-TX Fast ethernet
-
Hỗ trợ 4 cổng 10/100/1000 Base-T Gigabit Ethernet
-
Hỗ trợ 2 cổng quang mini-gbic/ SFP 100/1000 Base-X
-
Hỗ trợ RS-232 DB9 cho cấu hình cơ bản trên switch
Đặc tính lớp 2
-
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z
-
Hỗ trợ tính năng tính năng Auto-Negotiation và chế độ song công và bán song công cho 10 Base-T/ 100 Base-TX và 1000 Base-T, tự động nhận cáp chéo cáp thẳng
-
Ngăn chặn mất gói tin
-
Hỗ trợ kiến trúc Store and Forward, điều khiển broadcast storm, loại bỏ dữ liệu lỗi và tối ưu băng thông
-
Hỗ trợ 8K địa chỉ MAC
-
Hỗ trợ bộ nhớ đệm 4Mbit
-
Hỗ trợ VLAN
Hỗ trợ 802.1Q Tag-Based VLAN
GVRP cho quản lý VLAN động
Hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN với 4096 VLAN ID
Hỗ trợ PVE
Quản lý VLAN
Hỗ trợ tới 6 nhóm trunk
Hỗ trợ tới 8 cổng mỗi nhóm trunk với băng thông 1.6 Gbps (trên cổng Fast Ethernet)
Hỗ trợ tơí 4 cổng mỗi nhóm trunk với băng thông 8 Gbps (trên cổng Gigabit Ethernet)
Hỗ trợ IEEE 802.3ad LACP
Hỗ trợ STP
Hỗ trợ RSTP
Hỗ trợ MSTP
Hỗ trợ QoS
IEEE 802.1p CoS
IP TOS/ DSCP/ IP Predence
Hỗ trợ QoS Port-based
Hỗ trợ Multicast
Hỗ trợ tính an ninh
Hỗ trợ tính năng quản lý
-
Hỗ trợ giao diện quản lý switch: Console/ Telnet; WEB; SNMP v2, v2c, v3; SSH và SSL
-
Hỗ trợ nhận DHCP client
-
Hỗ trợ DHCP Relay
-
Hỗ trợ TFTP
-
Hỗ trợ cấu hình firmware thông qua TFTP/ HTTP
-
Cấu hình thông qua TFTP/ HTTP
-
Hỗ trợ SNTP
-
Hỗ trợ ghi file log
-
Hỗ trợ 4 nhóm RMON (1,2,3,9)
-
Hỗ trợ LLDP
-
Hỗ trợ ping
-
Hỗ trợ quản lý bộ nhớ và ghi lại thẻ nhớ
Model
|
WGSW-5242
|
Hardware Specification
|
Copper Ports
|
48 10/100Base-T + 4 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports
|
SFP / mini-GBIC slots
|
2 100/1000Base-X SFP interfaces, shared with Port-51 and Port-52
|
Switch Architecture
|
Store-and-Forward
|
Switch Fabric
|
17.6Gbps / non-blocking
|
Switch Throughput
|
13.09Mpps
|
Address Table
|
8K MAC address table with Auto learning function
|
Share data Buffer
|
4Mbits
|
Flow Control
|
Back pressure for Half-Duplex
|
IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
|
LED
|
Power, Link/Act per port
|
Reset Button
|
< 5 sec: System reboot
|
> 10 sec: Factory Default
|
Dimension (W x D x H)
|
430 x 250x 44.5 mm, 1U height
|
Weight
|
2672g
|
Power Consumption
|
27.8 Watts / 110.70 BTU (Maximum)
|
Power Requirement
|
AC 100~240V, 50/60Hz ,2.2A (Maximum)
|
Layer Function
|
Management Interface
|
Console, Telnet, SSH, Web Browser, SSL, SNMPv1, v2c and v3
|
Port Configuration
|
Port disable / enable
|
Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
|
Flow Control disable / enable
|
Port Status
|
Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status, Auto negotiation status
|
VLAN
|
IEEE 802.1Q Tag-Based VLAN
|
GVRP for VLAN Management
|
Up to 256 VLANs groups, out of 4049 VLAN IDs
|
Private VLAN Edge (PVE) supported
|
Bandwidth Control
|
Ingress Rate Limit
|
Egress Traffic Shaper
|
Link Aggregation
|
IEEE 802.3ad LACP
|
Supports 6 groups of 8-Port trunk
|
QoS
|
Traffic classification based on 802.1p priority, IP TOS / DSCP / IP Precedence
|
IGMP Snooping
|
IGMP (v1/v2) Snooping, IGMP Querier mode
|
Access Control List
|
IP-Based ACL / MAC-Based ACL
|
Up to 128 entries
|
SNMP MIBs
|
RFC-1213 MIB-II
|
RFC-2863 Interface MIB
|
RFC-2665 EtherLike MIB
|
RFC-1493 Bridge MIB
|
RFC-2674 Extended Bridge MIB
|
RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)
|
RFC-2737 Entity MIB
|
RFC-2618 RADIUS Client MIB
|
Standard Conformance
|
Regulation Compliance
|
FCC Part 15 Class A, CE
|
Standards Compliance
|
IEEE 802.3 10Base-T
|
IEEE 802.3u 100Base-TX / 100Base-FX
|
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
|
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
|
IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure
|
IEEE 802.3ad Port trunk with LACP
|
IEEE 802.1D Spanning tree protocol
|
IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol
|
IEEE 802.1s Multiple Spanning tree protocol
|
IEEE 802.1p Class of service
|
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
|
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
|
IEEE 802.1ad LLDP
|
WGSW-5242
|
48-Port 10/100Mbps + 4 Gigabit TP / 2 SFP Managed Switch
|