Cổng vật lý
• Hỗ trợ 28 cổng 10/100/1000Base-T Gigabit giao diện RJ-45 với 24 cổng IEEE 802.3af PoE Injector
• Hỗ trợ 4 cổng 1000Base-X mini-GBIC/SFP, chia sẻ với cổng 25 và cổng 28
• Hỗ trợ giao diện console RS-232 DB9 cho việc quản lý và cấu hình cơ bản
Tính năng lớp 2
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ VLAN
– IEEE 802.1Q Tagged VLAN
– Lên đến 256 nhóm VLAN, trong số 4095 ID VLAN
– Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
– Private VLAN Edge (PVE)
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
–STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
–RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
–MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
–802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
–Cisco ether-channel (Static Trunk)
–Hỗ trợ tối đa 8 nhóm trunk và 8 cổng cho mỗi nhóm
–Hỗ trợ 16Gbps bandwidth (Duplex Mode)
•Hỗ trợ tính năng Port Mirror
•Port Mirroring để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể
Tính năng PoE
• Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet End-Span PSE
• Hỗ trợ 24 cổng để cấp nguồn cho các thiết bị hỗ trợ IEEE 802.3af
• Hỗ trợ công suất PoE lên tới 15.4 watts cho mỗi cổng
• Tự động nhận diện thiết bị nguồn cấp (PD)
• Bảo vệ mạch điện ngăn ngừa xung đột giữa các cổng
• Cấp nguồn ở khoảng cách xa lên đến 100m
• Tính năng quản lý PoE
• Kích hoạt/vô hiệu hóa tính năng PoE
Quality of Service
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tả xuống
• 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
• Phân loại lưu lượng:
–Ưu tiên các cổng
–IEEE 802.1p CoS
–IP DSCP of IPv4 / IPv6 packets
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
• DSCP remarking
Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ chế độ Querier
• Hỗ trợ IGMP Snooping v2
• Unknown Multicast drop
An ninh
• Hỗ trợ Storm Control
–Broadcast / Multicast / Unknown-Unicast / Unknown-Multicast
• Xác thực
– Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng
– Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
•Access Control List
–IP-Based ACL
–MAC-Based ACL
• Bảo mật MAC
–Static MAC
–Lọc địa chỉ MAC nguồn/đích
–Port Security để lọc địa chỉ MAC nguồn
Quản lý
•IPv6 / IPv4 Dual Stack
•Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
–Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
–Giao diện quản ly web
–Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
–Truy cập an toàn SSH / SSL
•Hỗ trợ bốn nhóm ROM (history, statistics, alarms, và events)
•Hỗ trợ SNMP trap cho giao thức cảnh báo Link Up và Link Down
•Hỗ trợ Simple Network Time Protocol (SNTP)
•Hỗ trợ Trivial File Transfer Protocol (TFTP)
•BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
•Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP/ HTTP
•Cảnh báo sự kiện đăng nhập vào Syslog server
•Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định