16-Port 100/1000Base-X SFP + 8-Port 10/100/1000Base-T L2/L4 Managed Metro Ethernet Switch - MGSW-24160F



MGSW-24160F


16-Port 100/1000Base-X SFP + 8-Port 10/100/1000Base-T L2/L4 Managed Metro Ethernet Switch
NEW!!

Thiết bị chuyển mạch nhiều cổng quang SFP dùng cho triển khai mạng ở phạm vi xa của những doanh nghiệp, tổng đài và khuôn viên trường học

MGSW-24160F được tích hợp nhiều tính năng quản lý cao cấp, và cung cấp 16 cổng quang 100/1000Mbps dual speed SFP và 8 cổng 10/100/1000Mbps TPđược thiết kế trong một lớp vỏ bọc chắc chắn. Thiết bị có khả năng cung cấp tốc độ chuyển mạch quang không giới hạn và tốc độ có dây lên tới48 Gbpstrong phạm vi nhiệt độ từ -10 to 60 Degree Cmà không làm mất gói tin và lỗi CRC, đơn giản hóa công việc nâng cấp mạng LAN doanh nghiệp đối với các nhu cầu băng thông này càng tăng. Thiết bị MGSW-24160F được thiết kế đặc biệt cho nhà cung cấp dịch vụ để cung cấp mạng Ethernet thuận lợi. Hơn nữa, thiết kế “Front Access” giúp cho việc bảo trì kỹ thuật và đi dây dễ dàng hơn đối với thiết bị MGSW-24160F trong tủ mạng.

 

Nguồn dự phòng AC và DC để đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục

MGSW-24160F giúp cho các quản trị viên quản lý hiệu quả các tình huống mạng đột xuất bằng cách cung cấp tính năng kỹ thuật số đầu vào và kỹ thuật số đầu ra cho thiết bị cảnh báo ngoài ở mặt trước của thiết bị. Đầu vào kỹ thuật số có thể được phát hiện và ghi lại trạng thái của các thiết bị bên ngoài như là máy phát hiện xâm nhập ở cửa ra vào. Đầu ra kỹ thuật số có thể được sử dụng để gửi thông tin cảnh báo bất cư khi nào MGSW-24160F bị mất kết nối hoặc lỗi nguồn.

Giải pháp chuyển mạch Gigabit quản lý IPv6

Ngày nay, sự cần thiết của địa chỉ IP ngày càng tăng là do rất nhiều các sản phẩm điện tử hoặc thiết bị di động có thể truy cập Internet. Tuy nhiên, cơ sở hạ tầng mạng IPv4 hiện tại không có đủ khả năng để cung cấp địa chỉ IP tới từng người sử dụng/ máy trạm đơn. Tình trạng bắt buộc nhà cung cấp dịch vụ phải xây dựng cơ sở hạ tầng mạng IPv6 một cách nhanh chóng. Để đáp ứng nhu cầu, MGSW-24160F hỗ trợ cả hai tính năng quản lý IPv4 và IPv6. Thiết bị có thể làm việc với kiến tnriến trúc IPv4 hiện tại và kiến trúc IPv6 trong tương lai. Với giao diện quản lý thân thiện và nhiều tính năng đi kèm, thiết bị chuyển mạch Gigabit MGSW-24160F là sự lựa chọn tốt nhất cho bạn để xây dựng các dịch vụ FTTx bên cạnh IPv6 và cho các ứng dụng Industrial Ethernet để kết nối với cơ sở hạ tầng mạng IPv6.

 

Thiết bị chuyển mạch quản lý đầy đủ chức năng lớp 2 / lớp 4 để xây dựng mạng tự động hóa

MGSW-24160F lý tưởng cho các ứng dụng trong các vùng phân phối và trung tâm dữ liệu tại nhà xưởng. Thiết bị cung cấp tính năng chuyển mạch nâng cao từ lớp 2 đến lớp 4 và nguồn dự phòng, kiểm soát lưu lượng QoS, kiểm soát truy cập mạng và tính năng xác thực, và các tính năng quản lý bảo mật để bảo vệ kết nối mạng cho khách hàng với khả năng phục hồi chuyển mạch đáng tin cậy khá phù hợp để triển khai đối với các kiến trúc mạng mesh và mạng có khả năng chịu lỗi

 

Bảo mật mạnh mẽ

MGSW-24160F cung cấp tính năng Access Control List (ACL) một cách toàn diện để đảm bảo vấn đề an ninh. Cơ chế bảo vệ còn có chứng thực cổng 802.1x vàngười dùng dựa trên địa chỉ MAC và chứng thực thiết bị. Tính năng bảo mật cổng hiệu quả để giới hạn những số lượng máy trạm kết nối, vì vậy người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng công ty độ bảo mật cao với thời gian và công sức ít hơn trước.

Mô hình ứng dụng

Thiết kế tối ưu hóa cho các mạng đô thị

Nhờ phương thức cải tiến công nghệ đối với mạng cáp quang với tính năng cài đặt dễ dàng, khả năng mở rộng và độ linh hoạt cao, thiết bị MGSW-24160F cung cấp tốc độ truyền dữ liệu là 1Gbps thông qua giao thức cáp quang và khoảng cách truyền lên tới 120km. MGSW-24160F là giải pháp lý tưởng cho nhà cung cấp dịch vụ như là ISP và Telecom để xây dựng mạng đô thị (MAN) dựa trên công nghệ cáp quang tới dịch vụ Internet qua mạng WAN

Giải pháp hoàn hảo đối với Switch Core / Department

MGSW-24160F là một sự lựa chọn hoàn hảo đối với thiết bị switch trung tâm sử dụng mạng Gigabit. Với 24 cổng 10/100/1000Mbps, MGSW-24160F có thể kết nối lên tới 24 switch trong môi trường mang Ethernet. Hơn nữa, thiết bị còn cung cấp tốc độ chuyển mạch quang 48 Gigabit trên mỗi giây và băng thông cao cho các mạng xương sống.

Đặc tính kỹ thuật

Cổng vật lý
  • 16 khe cắm 100/1000Base-X SFP mini-GBIC từ cổng 9 đến cổng 24
  • 8 cổng 10/100/1000Base-T Gigabit Ethernet RJ-45
  • Giao thức RS-232 DB9 để quản lý và thiết lập cơ bản cho Switch

Sự tương thích phần cứng
  • Điện áp đầu vào từ 36 đến 72V DC, nguồn dự phòng với tính năng bảo vệ chống phân cực ngược
  • Nhiệt độ hoạt động từ -10 đến 60 độ C
  • Kích thước 19-inch gắn trên Rack
  • Cảnh báo Relay khi lỗi nguồn, hỏng cổng
  • Tích hợp hai quạt làm mát

Tính năng lớp 2
  • Ngăn ngừa mất dữ liệu với áp lực ngược (Half-Duplex) và kiểm soát dừng dòng frame IEEE 802.3x (Full-Duplex)
  • Hiệu năng cao với kiến trúc Store-and-Forward, kiểm soát bão broadcast và bộ lọc runt/CRC loại trừ các gói tin lỗi để tối ưu hóa băng thông mạng
  • Hỗ trợ kiểm soát bão
    –Broadcast / Multicast / Unknown-Unicast
  • Hỗ trợ VLAN
    –Hỗ trợ IEEE 802.1Q gắn VLAN
    –Hỗ trợ 255 nhóm VLAN, lên tới 4094 VLAN ID
    –Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
    –Private VLAN Edge (PVE)
    –Voice VLAN
  • Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
    –STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
    –RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
    –MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
    –BPDU Guard
  • Hỗ trợ tập hợp liên kết Link Aggregation
    –802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
    –Cisco ether-channel (Static Trunk)
    –Tối đa 12 nhóm trunk, lên tới 16 cổng cho mỗi nhóm trunk
    –Băng thông lên tới 32Gbps (Duplex Mode)
    –Cung cấp Port Mirror (nhiều nhất là 1)
  • Port Mirroring để theo dõi lưu lượng vào và lưu lượng ra trên một cổng nhất định

Quality of Service
  • Kiểm soát băng thông giới hạn tốc độ vào và ra trên mỗi cổng
  • Hỗ trợ 4 hàng ưu tiên trên tất cả các cổng chuyển mạch
  • Phân loại lưu lượng:
    –IEEE 802.1p CoS
    –Ưu tiên IP / TOS / DSCP đối với các gói IPv4/IPv6
    –Số cổng IP TCP/UDP
    –Ứng dụng mạng tiêu biểu
  • Ưu tiên nghiêm ngặt và hỗ trợ chính sách Weighted Round Robin (WRR)
  • Hỗ trợ kiểm soát băng thông vào/ra và QoS trên mỗi cổng
  • Thiết lập chính sách lưu lượng trên cổng switch
  • QoS Control List Wizard làm cho việc tạo và cấu hình QoS dễ dàng và nhanh chóng hơn
  • DSCP remarking

Multicast
  • Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
  • Hỗ trợ chế độ Querier
  • Lọc cổng IGMP Snooping
  • Hỗ trợ Multicast VLAN Registration (MVR)

Bảo mật
  • Chứng thực truy cập mạng dựa trên địa chỉ MAC / cổng IEEE 802.1x
  • Máy trạm RADIUS tích hợp hoạt động cùng lúc với máy chủ RADIUS
  • Chứng thực truy cập người dùng đăng nhập TACACS+
  • Chứng thực truy cập người sử dụng RADIUS / TACACS+
  • Hỗ trợ Access Control List (ACL) dựa trên IP
  • Hỗ trợ danh sách truy cập dựa trên MAC
  • Ràng buộc địa chỉ IP / MAC nguồn
  • DHCP Snooping để lọc các thông điệp DHCP không đáng tin cậy
  • ARP động kiểm tra và loại bỏ các gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ tới việc ràng buộc địa chỉ IP
  • IP Source Guard bảo vệ những cuộc tấn công giả mạo IP
  • Auto DoS rule để bảo vệ tấn công DoS
  • Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn kẻ xâm nhập trái phép

Quản lý
  • Các giao thức quản lý
    –Giao thức bằng dòng lệnh Telnet / Console
    –Quản lý Web
    –Quản lý switch SNMP v1, v2c, và v3
    –Truy cập an toàn với SSH / SSL
  • Hỗ trợ 4 nhóm RMON (history, statistics, alarms, and events)
  • Quản lý IPv6 IP Address / NTP / DNS
  • Máy trạm giao thức Trivial File Transfer Protocol (TFTP) tích hợp
  • BOOTP và DHCP để phân công địa chỉ IP
  • Upload / download Firmware thông qua HTTP / TFTP
  • DHCP Relay và Option 82
  • Kiểm soát quyền cá nhân người dùng
  • NTP (Network Time Protocol)
  • Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
  • Công nghệ chuẩn đoán cáp cung cấp cơ chế phát hiện và báo cáo các vấn đề về cáp tiềm tàng
  • Nút Reset để khởi động lại hệ thông hoặc reset về mặc định sản xuất
  • Tiên tích PLANET Smart Discovery để triển khai quản lý
  • ICMPv6

Hệ thống nguồn dự phòng
  • Nguồn dự phòng 100~240V AC / 36~72V DC chạy song song
  • Bảo vệ lỗi nguồn với nguồn dự phòng kích hoạtsẵn

      • Sao lưu trên một nguồn khai đối với nguy cơ bị hỏng nguồn
  • Khả năng phục hồi và chịu lỗi

Đầu vào kỹ thuật số / Đầu ra kỹ thuật số
  • 2 Digital Input (DI)
  • 2 Digital Output (DO)
  • Tích hợp bộ cảm ứng vào hệ thống cảnh báo tự động
  • Truyền cảnh báo tới mạng IP qua email và SNMP trap

Thông số kỹ thuật

Model

MGSW-24160F

Hardware Specification

SFP/mini-GBIC Slots

16 1000Base-SX/LX/BX SFP interfaces, from port 9 to port 16
Compatible with 100Base-FX SFP

Copper Ports

8 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

Console Port

1 x RS-232 DB9 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Processing Scheme

Store-and-Forward

Switch Throughput@64Bytes

35.7Mpps

Switch Fabric

48Gbps / non-blocking

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Share data Buffer

1392 kilobytes

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex
Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

10Kbytes

Reset Button

< 5 seconds: System reboot
> 10 seconds: Factory Default

Dimension (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U high

Weight

3kg

LED

Power, DC1, DC2, Fault, Link/Act and speed per Gigabit port

Power Consumption

Max. 45 Watts / 154.4 BTU (AC)

Power Requirement – AC

AC 100~240V, 50/60Hz 0.75A

Power Requirement – DC

-36V DC @ 1.1A, Range: -36V ~ -72V DC

DI/DO

2 Digital Input (DI): Level 0: -30~0V
Level 1: 0~30V
Max. input current: 8mA
2 Digital Output (DO): Open collector to 30VDC, 200mA

Layer 2 Function

Port Configuration

Port disable / enable
Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow Control disable / enable
Bandwidth control on each port
Power saving mode control

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status
Auto negotiation status, trunk status

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN
Port-Based VLAN
Q-in-Q
Private VLAN Edge (PVE)
Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Port trunking

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk
12 groups of 16-Port trunk support

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR
4-level priority for switching
 - Port Number
 - 802.1p priority
 - 802.1Q VLAN tag
DSCP/TOS field in IP Packet Policy-Based QoS

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups
IGMP Querier mode support

Access Control List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL
Up to 256 entries

Management

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMPv1, v2c and v3

Secure Management Interface

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II
IF-MIB
RFC-1493 Bridge MIB
RFC-1643 Ethernet MIB
RFC-2863 Interface MIB
RFC-2665 Ether-Like MIB
RFC-2819 RMON MIB (Group 1)
RFC-2737 Entity MIB
RFC-2618 RADIUS Client MIB
RFC-2933 IGMP-STD-MIB
RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB
IEEE 802.1X PAE
LLDP
MAU-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10Base-T
IEEE 802.3u 100Base-TX/100Base-FX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure
IEEE 802.3ad Port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning tree protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning tree protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning tree protocol
IEEE 802.1p Class of service
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP version 1
RFC 2236 IGMP version 2

Stability

IEC60068-2-32 (Free fall)
IEC60068-2-27 (Shock)
IEC60068-2-6 (Vibration)

Environment

Operating

Temperature: -10 ~ 60 Degree C for DC power input
       -10 ~ 60 Degree C for AC power input
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 Degree C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

MGSW-24160F

16-Port 100/1000Base-X SFP + 8-Port 10/100/1000Base-T L2/L4 Managed Metro Ethernet Switch




Được tạo bởi huongbt
Lần sửa cuối 17/05/12

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn