|
Enterprise Router ERT-805
|
ERT-805
|
Enterprise Router |
|
|
Thiết bị ERT-805 Enterprise Serial router của PLANET cung cấp một cổng WAN, với giao diện T1/E1, một cổng 10/100Base-TX LAN, và một cổng console để truy cập Internet cho cả máy chủ và máy trạm trong LAN. Bằng khả năng tương thích với Router của Cisco, ERT-805 có thể dễ dàng kết nối tới nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) và trụ sở của bạn như là Cisco 805 serial router. ERT-805 cung cấp QoS và Queue để tối ưu việc sử dụng băng thông.
Ngoài ra, ERT-805 còn có tính năng phân giải địa chỉ mạng (NAT), điều khiển truy cập dựa theo ngữ cảnh (CBAC), lên danh sách truy cập và mạng riêng ảo (VPN) để an toàn mạng. ERT-805 cho phép ứng dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể thực hiện công việc kinh doanh qua Internet trong khi đó vẫn bảo vệ được các tài nguyên. Tính năng này của router cho phép một cổng nối tiếp có băng thông lên tới 2Mbps (E1), sự tin cậy và kết nối Internet ổn định.
Kết nối cho mạng doanh nghiệp hay Internet
Dòng Router SME V.35/X.21. Với sự hỗ trợ cho giao diện V.35/X.21/V.24, tốc độ đường truyền lên tới E1 có thể thiết lập trực tiếp để kết nối cho mạng doanh nghiệp với Internet hay qua đường E1
Những đặc tính chung
-
Kết nối WAN: Một giao diện nối tiếp hỗ trợ V.35 DTE/DCE, X.21, V.24, RS-232, tốc độ đường truyền lên đến 2Mbps (E1)
-
Hỗ trợ PPP, frame-relay, X.25, HDLC, SDLC, SLIP và giao thức Stun
-
Kết nối LAN: Một kết nối mạng LAN RJ-45 Ethernet for 10Mbps, 100Mbps tự động phát hiện và nhận (auto detection).
-
Tuân theo chuẩn IEEE 802.3 10Base-T, IEEE802.u 100Base-TX
-
Quản lý: Một dây RJ-45 vào cổng console để quản lý chương trình đầu cuối Giao diện đường điều khiển để hỗ trợ các chức năng Telnet, SNMP
-
Khả năng định tuyến: Cung cấp các giao thức RIP 1, RIP 2 và giao thức định tuyến tĩnh. Hỗ trợ các giao thức định tuyến EIGRP, OSPF
-
Chức năng bảo mật: AAA (thẩm định, xác thực, tính tiền) với PAP (giao thức thẩm định Password), CHAP (giao thức thẩm định “cái bắt tay”) và CBAC (điều khiển truy cập dựa trên hoàn cảnh) để bảo mật mạng. Cung cấp danh sách truy cập (ACL)
-
RADIUS (dịch vụ quay số thẩm định từ xa). Chuyển đổi địa chỉ mạng (NAT) cùng lúc sử dụng một địa chỉ IP
-
VPN (mạng riêng ảo ) với IPSEC / IKE và GRE
-
QoS cung cấp WFQ, priority queuing, custom queuing và giới hạn tốc độ làm tăng băng thông và hiệu quả mạng
Product |
Model |
ERT-805 |
Hardware |
LAN |
1 x 10/100Base-TX (RJ-45) |
WAN |
1 x Serial Port (DB-25) |
Console |
1 x RJ-45 |
Power |
100-240V AC, 50/60Hz |
LED |
5, power, LAN Speed, LAN, WAN and Console Link/Activity |
OS operation |
Communication |
PPP, frame-relay, X.25, PPPOE. HDLC, SDLC, STUN and LAPB |
Security |
ACL, NAT, AAA, RADIUS, PAP, CHAP and CBAC |
Route protocol |
RIP V1 and V2, CDP, OSPF, EIGRP and static route |
VPN |
IPSEC and IKE, GRE |
QOS |
WFQ, CQ, priority queuing and rate-limit |
Dimensions |
217 x 135 x 43 mm |
Application |
DHCP server, PING, Trace Route, telnet, TFTP |
Management |
Telnet, Console |
Environment |
Temperature: 0 ~ 50 degree C (operation); -20 ~ 70 degree C (storage) |
Humidity: 10~90 % (non-condensing) |
Emissions |
FCC, Class A, CE |
ERT-805 |
Serial WAN Router (1 x WAN, 1 x LAN, 1 x Console) |
CV-ERTV35-MT |
V.35 DTE Cable (Male) for ERT series router |
CV-ERTV-35FC |
V.35 DCE Cable (Female) for ERT series router |
CV-ERT232-MT |
V.24 DTE Cable (Male) for ERT series router |
CV-ERT232-FC |
V.24 DCE Cable (Female) for ERT series router |
CV-ERTX21-MT |
X.21 DTE Cable (Male) for ERT series router |
CV-ERTX21-FC |
X.21 DCE Cable (Female) for ERT series router |
RKE-10A |
Rack mount kit for 10-inch cabinet |
RKE-10A |
Rack mount kit for 19-inch cabinet |
» Các tin khác trong Broadband Router:
|
|
|
|
Được tạo bởi
nghiatt
Lần sửa cuối
09/10/10
|
|