|
Gigabit Broadband Router XRT-501
|
XRT-501
|
Gigabit Broadband Router |
Với tốc độ phát triển của Internet, và nhu cầu truy cập những ứng dụng Internet tốc độ cao Planet đã xuất xưởng sản phẩm XRT-501, quả thật đây là một giải pháp cho phép truy cập Internet tốc độ cao lên tới 1000Mbps.
Bằng khả năng tích hợp dễ dàng vào một cơ sở hạ tầng mạng có sẵn nhờ có 4 cổng chuyển mạch 10/100/1000Mbps tự động nhận cáp chéo, cáp thẳng và một cổng WAN cho phép tốc độ 10/100/1000Mbps phục vụ cho các máy trạm hay máy chủ kết nối tới Internet tốc độ cao.
Xây dựng kết nối chuẩn trên nền giao thức DHCP, fixed IP, PPPoE, PPPTP, L2TP, SingTel RAS, Telstra Big Pond. Cho phép sử dụng trên mọi môi trường của những nhà cung cấp dịch vụ khác nhau. XRT-501 có thể sử dụng cho hầu hết các kiểu kết nối vượt qua những yêu cầu khắt khe ngày nay từ phía khách hang.
Hơn thế nữa XRT-501 còn cung cấp tính năng DHCP server, Virtual Server, PPTP/IPSec/L2TP. Cho phép tạo kết nối pass through, URL filtering. Ngoài ra để tạo môi trường bảo mật cho hệ thống mạng, XRT-501 được tích hợp sẵn những danh sách điều khiển truy cập do người dùng định nghĩa và những giao thức điều khiển căn bản cho hệ thống tường lửa SPI.Quả thật XRT-501 là sản phẩm dành cho nhu cầu kết nối Internet tốc độ cao.
Kết nối Internet với tường lửa XRT-501 có thể kết nối trực tiếp ra ngoài internet thông qua cổng WAN bằng modem xDSL và cung cấp khả năng làm việc ở chế độ NAT hoặc static route tới một máy đích trên mạng bằng giao thức định tuyến thông minh. Với tính năng DDNS client, người dùng gia đình hoặc nhân viên văn phòng nhỏ có thể xây dựng một website hay ftp cá nhân và đưa lên mạng cho phép mọi người có thể truy cập được vào web hay ftp... Với tính năng khởi tạo máy chủ ảo, ứng dụng đặc biệt, UPnP và việc hỗ trợ DMZ, người sử dụng có thể tham gia vào giao tiếp mạng internet một cách miễn phí nhờ kết hợp khả năng máy chủ ảo và tên miền DDNS.
Thuộc tính truy cập Internet
-
Tất cả các cổng đều hỗ trợ tốc độ Gigabit Với sự sắp xếp tự động và chế độ tự động nhận cổng MDI/MDX, XRT-501 đã loại trừ những trường hợp bất tiện mà những sản phẩm trước đây không làm được. Một cổng WAN, 10/100/1000Base-T, kết nối trực tiếp tới modem xDSL của người sử dụng. 4 cổng LAN 10/100/1000Base-T được sử dụng dành cho kết nối LAN.
-
Chia sẻ truy cập Internet Người sử dụng trong mạng LAN, có thể truy cập Internet thông qua XRT-501 chỉ bằng một địa chỉ IP duy nhất, ra ngoài Internet theo cơ chế NAT.
-
Hỗ trợ một số kiểu kết nối như Fixed, PPPoE, Dynamic, và kết nối Direct
Những tính năng nâng cao
-
Giao tiếp những ứng dụng Internet XRT-501 cho phép giao tiếp với những ứng dụng đặc biệt như Games, Telephony, ứng dụng Conferencing.
-
Ứng dụng đặc biệt Internet.
-
Hỗ trợ Virtual Servers
-
Hỗ trợ DMZ Support
-
Hỗ trợ URL Filter
-
Hỗ trợ Firewall Chống tấn công từ chối dịch vụ từ ngoài mạng vào trong mạng.
-
Hỗ trợ Dynamic DNS
-
Hỗ trợ VPN Pass-Through Support
-
Hỗ trợ Access Control
-
Cho phép cấu hình mật khẩu bảo vệ
Thuộc tính LAN
-
Hỗ trợ DHCP server
-
Cơ chế PC Database
-
Cho phép định tuyến mạng sử dụng RIP1
Cấu hình và quản trị
-
Dễ dàng cài đặt
-
Quản trị từ xa
-
Hỗ trợ UPnP
-
Ghi nhật ký và gửi về email
-
Có thể dễ dàng upload và download file cấu hình
-
Có khả năng phân tích các gói tin
Model |
XRT-501 |
Hardware Specification |
Protocols and Standards |
IEEE 802.3 (10Base-T) Support |
IEEE 802.3u (100Base-Tx) Support |
IEEE 802.3x (Half-Duplex back pressure) Support |
IEEE 802.3x (Full-Duplex flow control) Support |
RFC 768 UDP |
RFC 791 IP |
RFC 792 ICMP |
RFC 793 TCP |
RFC 826 ARP |
RFC 1034, 1035 DNS |
RFC 2136 DDNS |
RFC 1058 RIP |
RFC 1631 NAT |
RFC 2068 HTTP |
RFC 2131 DHCP |
RFC 2411 IPSec |
RFC 2516 PPPoE |
RFC 2637 PPTP |
RFC 2661 L2TP |
UPnP |
Speed |
LAN port: 10/100/1000Mbps, Half or Full Duplex, Auto-negotiation, Auto MID / MID-X |
WAN port: 10/100/1000Mbps, Half or Full Duplex, Auto-negotiation, Auto MID / MID-X |
Cabling |
10Base-T: 2-Pair UTP Cat. 3, 4, 5 up to 100m (328ft) |
100Base-TX:2-Pair UTP Cat.5 up to 100m (328ft) |
1000Base-T:4-Pair UTP Cat.5,Cat5e,Cate6 up to 100m(328ft) |
Management |
Web |
Internet Connection Type |
Fixed IP, PPPoE, DHCP, DHCP with host / domain name, SingTel RAS plan, PPTP client with optional ID selection, L2TP, Telstra Big Pond |
Maximum Clients |
253 |
Maximum Concurrent Sessions |
TCP + UDP = 1500 + 600 (NAT Entries) |
PPTP Pass Through |
100 entries |
IPSec Pass Through |
100 entries |
L2TP Pass Through |
100 entries |
Virtual Server |
33 (user define) + 7 (default) = 40 entries |
Special Application |
12 entries |
Multi-DMZ |
6 entries |
Service List Database |
30 (user define) + 40 (default) = 70 entries |
URL Filtering |
Max. 50 entries |
User Group |
4 + 1 (Default) = 5 entries |
Logging |
Max. logging capacity |
• DoS attacks log 100 entries |
• Outgoing (Internet) connections log 100 entries |
• Incoming (Internet) connections log 100 entries |
• Blocked Packet log 100 entries |
Dynamic DNS |
DynDNS, DtDNS, Cn99 |
DHCP Clients |
253 |
Routing |
RIPv1, or Static Routing Table (20 entries) |
WAN Port MAC Address |
Manually configure or Copy from PC |
PC Database |
100 entries |
Other Feature |
IP / Port / Protocol-Based QoS with Four Level Priorities |
Packet Capture via Easy Installation Utility |
Remote Management (User-Definable communication port) |
Protection of DoS attack |
IGMP Snooping |
UPnP support (discovery, NAT transversal) |
Optional Password protection for web configuration interface |
Group and Schedule Access Control and URL Blocking |
Environment Specifications |
Operating |
Temperature: 0~40 Degree C |
Relative Humidity: 10~90% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -25~70 Degree C |
Relative Humidity: 5~95% (non-condensing) |
Power Supply |
12V DC, 1A |
Dimension (W x D x H) |
141 x 100 x 27 mm |
Weight |
400g |
Emission |
FCC, CE |
XRT-501 |
Internet Broadband Router |
|
|
Được tạo bởi
nghiatt
Lần sửa cuối
18/09/08
|
|