|
|
Industrial 802.11n Wireless AP / Fiber Router IAP-2001PE
 |
IAP-2001PE
Industrial 802.11n Wireless AP / Fiber Router NEW!! |
Sản phẩm PLANET IAP-2001PE là thiết bị điểm truy cập dùng cho mạng công nghiệp mang lại cho người sử dụng giải pháp lý tưởng để truy cập không dây ở khoảng cách xa và mạnh mẽ hơn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Thiết bị IAP-2001PE được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng Wi-Fi qua mạng TCP/IP trong môi trường công nghiệp nặng nhiệt độ từ -10 tới 60 độ C. Thiết bị đi kèm với giao thức không dây 802.11n cho tốc độ lên tới 300Mbpsvà cung cấp 4 cổng đồng tốc độ 10/100Mbpsvới 1 cổng hỗ trợ giao thức IEEE 802.3af PoE PD (thiết bị được cấp điện) tất cả được thiết kế trong một lớp vỏ chắc chắnIP30. Ngoài ra, IAP-2001PE cung cấp một giao thức100Base-FX SFPcho tùy chọn sử dụng module Single / Multi-Mode SFP. Giao thức cáp quang của IAP-2001PE không chỉ có chức năng mở rộng khoảng cách của mạng LAN nôi bộ, mà còn triển khai giao thức cáp quang qua mạng Internet WANthông qua việc cấu hình cho phần mềm quản lý đi kèm thiết bị.
Khả năng liên kết sợi quang để mở rộng khoảng cách một cách linh hoạt
Được trang bị một cổng giao thức100Base-FX SFP (Small-Form Factor Pluggable), khoảng cách triển khai của thiết bị IAP-2000PE có thể được mở rộng từ 2km (thông qua cáp quang Multi-mode) lên tới hơn 60km (thông qua cáp quang Single-mode). Nói cách khác, IAP-2001PE cung cấp sự linh hoạt cho giao thông vận tải, xưởng sản xuất, bảo mật và giám sát với việc mở rộng khoảng cách mà không có bất kỳ giới hạn nào và một thiết bị phù hợp cho phép triển khai mạng khoảng cách dài hoặc ngắn khác nhau.
Truyền thông mạng không dây phạm vi rộng và ổn định
Thiết bị IAP-2001PE hỗ trợtín hiệu 802.11n cấu trúc anten 2T2R với tiêu chuẩn 802.11b/g/n. Thiết bị được trang bị hai anten gắn ngoài độ lợi cao 5dBi để cung cấp tín hiệu mạnh mẽ và hiệu năng tuyệt vời ngay cả ở phạm vi xa và môi trường khắc nghiệt. Với thiết kế đầu nối RP-SMA có thể tháo rời trong IAP-2001PE, thiết bị cho phép người dùng tự thay đổi loại anten có độ lợi cao hơn để cho phạm vi phủ sóng tốt hơn.
Nhiều chế độ hoạt động &Các chế độ không dây
Thiết bị IAP-2001PE hỗ trợ nhiều kết nối không dây: Wireless AP, Wireless Repeater, WDS Point-to-Point (PtP) and Point-to-Multipoint (PtMP), cho các ứng dụng khác nhau để mang lại cho người sử dụng trải nghiệm toàn diện hơn. It also helps users to easily build wireless network and extend the wireless range of existed wireless network.
Hỗ trợ phạm vi bảo mật rộng
Để đảm bảo truyền thông không dây, IAP-2001PE hỗ trợ các mã hóa mới nhất, WPA-PSK / WPA2-PSK vớimã hóa TKIP / AES. Để đơn giản hóa các thiết lập bảo mật, thiết bị IAP-2001PE hỗ trợ cấu hình Wi-Fi Protected Setup (WPS)với loại hình PBC/PIN, bằng cách chỉ cần nhấp chuột vào các tùy chọn và một kết nối an toàn giữa AP và máy trạm không dây sẽ được thiết lập ngay lập tức.
Thiết bị định tuyến cáp quang dùng cho công nghiệp
IAP-2001PE còn là thiết bị định tuyến cáp quang công nghiệp có thể cung cấp hiệu năng rất cao để truy cập Internet, cả tốc độ downstream (tải xuống)và upstream (tải lên)đều là 100Mbps thông qua giao thức cáp quang. Ngoài ra, IAP-2001PE không chỉ cung cấp các chức năng cơ bản như là DHCP server, Virtual Server, DMZ, và UPnP, mà còn cung cấp đầy đủ các tính năng tường lửa bao gồmNetwork Address Translation (NAT), lọc IP / Port / MAC. Thiết bị phục vụ như một tường lửa Internetđể bảo vệ mạng nhà bạn không bị truy cập bởi những người dùng trái phép
Quản lý IPv6 / IPv4 Web và SNMP
Thiết bị IAP-2001PE hỗ trợ các tính năng quản lý web dựa trên cả hai nền tảng IPv6vàIPv4. Tính năng SNMPcho phép người quản trị hệ thống điều khiển theo dõi từ xa và kiểm soát các thiết bị mạng hiệu quả hơn. Với giao thức quản lý thân thiện và nhiều tính năng quản lý đi kèm, IAP-2001PE là sự lựa chọn tốt nhấtđối với việchợp nhất các hệ thống để xây dựng dịch vụ mạng không dây với quy mô lớn và kết nối với mạng IPv6
Cài đặt dễ dàng và phạm vi sử dụng điện rộng rãi
Thiết bị IAP-2001PE được đóng trong vỏ bảo vệ IP 30 chắc chắn cho phép gắn panel hoặc DIN rail để tận dụng hiệu quả không gian tủ mạng. Thiết bị có một nguồn điện tích hợp với phạm vi điện áp rộng rãi để hoạt động trên toàn thế giới. Thiết bị còn cung cấp nguồn điện dự phòng song song, điện áp đầu vào từ 12V DC đến 48V DC phân cực đảo ngược dùng cho các ứng dụng có giá trị cao đòi hỏi nguồn điện đầu vào sao lưu hoặc song song.
Triển khai linh hoạt với tính năng PoE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet, thiết bị IAP-2001PE có thể được cấp nguồn và dữ liệu mạng thông qua một cáp UTP duy nhất. Do đó làm giảm nhu cầu về cáp mở rộng và các ổ cắm điện dành riêng trên tường, trần nhà hoặc bất kỳ vị trì nào mà ổ cắm điện khó đi tới được. Việc triển khai AP trở lên linh hoạt hơn và giải phóng khỏi những vị trí của ổ cắm điện.
Các ứng dụng mạng LAN không dây tốc độ cao trong môi trường công nghiệp nặng Tương thích với các chuẩn IEEE 802.11n và 802.11b/g, IAP-2001PE cung cấp tín hiệu tốt hơn, hiệu năng và tốc độ truyền dữ liệu cao hơn các AP không dây chuẩn 802.11g thông thường. Hơn nữa, IAP-2001PE còn nổi bật với tính năng bảo mật mới nhất và hỗ trợ multiple SSID để ngăn chặn truy cập trái phép hoặc sự xâm nhập
 |
Chuẩn mạng LAN không dây IEEE 802.11n cho tốc độ lên tới 300Mbps • 2 Anten Omni-directional (anten vô hướng) độ lợi 5dBi có thể tháo rời • 4 cổng 10/100Base-TX với 1 cổng hỗ trợ PoE (PD, thiết bị nhận nguồn cấp) và 1 cổng 100FX Port (khe SFP) • Quản lý qua giao diện web trên nền tảng IPv4 / IPv6 • Hỗ trợ 64/128-bit WEP, WPA / WPA2, và WPA-PSK / WPA2-PSK, 802.1x • Hỗ trợ chế độ WISP, IEEE 802.1Q VLAN • Nhiệt độ hoạt động từ -10 đến 60 độ C • Thiết kế nguồn dự phòng • Vỏ bảo vệ bằng nhôm IP30 / Thiết kế treo tường và gắn DIN Rail
Model |
IAP-2001PE |
Hardware Specification |
10/100Base-TX Ports |
4 x 10/100Base-TX Auto-Negotiation Auto MDI / MDI-X |
IEEE 802.3af PoE Ports |
1 x PD (Port-1) |
Fiber Port Type |
Single / Multi-mode (Varies on SFP) |
Antenna |
2 x Detachable RP-SMA Connector 2 x 5dBi SMA Omni-directional antenna included in the package |
Enclosure |
IP30 Metal Case |
LED Indicators |
P1, P2, PWR, FAL, FX, WPS, WLAN, SEC, LAN1~4, PoE |
Button |
WPS Button Reset Button |
Dimensions (W x D x H) |
87.8 x 135 x 56 mm |
Weight |
871g |
Power Requirement |
DC 12-48V / AC 24V |
Installation |
DIN Rail Kit and Wall Mount Ear |
Wireless Interface Specification |
Standard |
Compliance with IEEE 802.11b/g/n |
Frequency Band |
2.4 to 2.4835GHz (Industrial Scientific Medical Band) |
Modulation Type |
DSS with DBPSK, DQPSK, QPSK and CCK OFDM with BPSK, QPSK, 16-QAM and 64-QAM |
Wireless Data Rate |
802.11b: 1/2/5.5/11Mbps 802.11g: 6/9/12/18/24/36/48/54Mbps 802.11n: 14/29/43/58/87/116/130/144Mps in 20MHz 30/60/90/120/180/240/270/300Mbps in 40MHz |
Opt. Channel |
America / FCC: 2.414~2.462GHz (11 Channels) Europe / ETSI: 2.412~2.472GHz (13 Channels) Japan / TELEC: 2.412~2.484GHz (14 Channels) |
RF Output Power |
802.11b: 18 dBm 802.11g: 15 dBm 802.11n: 15 dBm |
Receiver Sensitivity |
802.11b CCK 1.0Mbps: -94dbm 802.11b CCK 11.0Mbps: -91dbm 802.11g OFDM 6Mbps: -92dbm 802.11g OFDM 54Mbps: -76dbm 802.11n 20MHz MCS7: -72dbm 802.11n 40MHz MCS7: -70dbm |
Wireless Management Features |
Operation Mode |
Access Point, Client, Gateway, WDS Bridge, Repeater, WISP |
Channel Width |
20MHz / 40MHz |
Data Encryption Security |
64 bit / 128 bit WEP WPA / WPA2 WPA-PSK / WPA2-PSK 802.1x Network Access Control |
Management |
Web-Based Configuration |
Wireless Isolation |
Yes |
Protocol |
Protocol / Feature |
Bridge and WISP mode WDS and WPS Static Routing and RIPv1/2 DMZ and Virtual Server 802.1D 802.1Q VLAN QoS SNTP WMM DHCP Server / Client IGMP Proxy and DNS Proxy UPnP and DDNS SNMP |
Management |
Web-Based configuration |
Standards Conformance |
Standards Compliance |
IEEE 802.11b/g and 802.11n Wireless LAN IEEE 802.3 Ethernet IEEE 802.3u Fast Ethernet IEEE 802.3x Full-Duplex Flow Control IEEE 802.3af Power over Ethernet IEEE 802.1Q VLAN |
Environment Specification |
Temperature / Humidity |
Operating: -10~60 Degree C, 5%~ 90% (non-condensing) Storage: -20~70 Degree C, 0~95% (non-condensing) |
Emission |
FCC, CE |
Stability Testing |
IEC60068-2-32 (Free Fall) IEC60068-2-27 (Shock) IEC60068-2-6 (Vibration) |
IAP-2001PE |
Industrial 802.11bgn Wireless Access Point (2T2R, PD support + 1 FX SFP) |
» Các tin khác trong 802.11 n/g Wireless LAN:
|
|
|
|
Được tạo bởi
huongbt
Lần sửa cuối
20/04/12
|
|
|
|
 |
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
 |
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|