 |
IAP-2000PS
Industrial 802.11n Wireless Access Point Sản phẩm mới!!! |
Mạng Wireless LAN dùng cho công nghiệp
Để hỗ trợ truy cập không dây mạnh mẽ, sản phẩm Access Point của PLANET IAP-2000PS với chức năng PoE Injector được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng Wi-Fi qua mạng TCP/IP làm việc trong những môi trường công nghiệp phức tạp. IAP-2000PS đi kèm với giao thức không dây 802.11n cho tốc độ lên tới 300Mbps và 4 cổng hỗ trợ giao thức IEEE 802.3af PoE injector để giúp cho việc cấp điện một cách linh hoạt. Ngoài ra IAP-2000PS hoạt động ổn định trong ngưỡng nhiệt độ từ -10 đến 60 độ C và là giải pháp lý tưởng để truyền tín hiệu không dây trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Tính năng quản lý qua SNMP và giao diện Web hỗ trợ IPv6 / IPv4
IAP-2000PS hỗ trợ đồng thời cả hai tính năng quản lý web IPv4 và IPv6. Tính năng SNMP cho phép người quản trị hệ thống theo dõi từ xa và điều khiển các thiết bị mạng hiệu quả hơn. Với giao diện quản lý đơn giản và thân thiện cùng với rất nhiều tính năng quản lý, IAP-2000PS là sự lựa chọn tốt nhất cho việc lắp đặt hệ thống để xây dựng dịch vụ không dây với quy mô lớn và cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện kết nối với cơ sở hạ tầng mạng IPv6.
Hỗ trợ nhiều công nghệ mạng không dây cho phép truy cập trong một quy mô rộng
IAP-2000PS nổi bật với anten 2T2R công nghệ 802.11n tương thích ngược với các chuẩn 802.11b/g. So với các AP khác, IAP-2000PS cung cấp hiệu suất mạnh mẽ và tính linh hoạt hơn cho các máy khách truy cập mạng với nhiều tính năng quản lý.
Hỗ trợ nhiều tính năng bảo mật không dây
Để đảm bảo an toàn thông tin liên lạc khi kết nối không dây, IAP-2000PS hỗ trợ tính năng bảo mật mới nhất như WPA-PSK /WPA2-PSK với mã hóa TKIP / AES. IAP-2000PS hỗ trợ cấu hình WPS (Wi-Fi Protected Setup) với PBC/PIN để đơn giản hóa các thiết lập bảo mật. Bằng cách nhấn vào nút WPS, kết nối an toàn giữa các AP và máy khách không dây sẽ được thiết lập ngay lập tức.
Thiết bị chuyển mạch công nghiệp hỗ trợ IEEE 802.3af Power over Ethernet
Tính năng PoE được hỗ trợ nhiều trong các thiết bị Ethernet công nghiệp và ngày càng phổ biến hơn mang lại hiệu quả làm việc trong những môi trường khắc nghiệt. IAP-2000PS hỗ trợ IEEE 802.3af cho phép thiết bị cung cấp nguồn điện tới 4 thiết bị tương thích PoE ở khoảng cách 100 mét thông qua đường dây cáp mạng có 4 cặp xoắn đôi Cat 5 / 5e UTP. Với khả năng truyền tín hiệu điện và dữ liệu từ một khối, IAP-2000PS sẽ tiết kiệm thời gian triển khai và loại bỏ sự phiền phức của các ổ cắm điện trên tường, trần nhà hoặc tại những vị trí mà việc đi dây trở lên khó khăn. Việc cả tín hiệu điện và dữ liệu được tích hợp vào một sợi dây sẽ giúp cho doanh nghiệp giảm chi phí lắp đặt đồng thời đơn giản hóa việc cài đặt. Hơn nữa thay vì chỉ hỗ trợ điện áp vào 24V DC như các thiết bị công nghiệp khác, IAP-2000PS hỗ trợ cả hai loại điện áp đầu vào 24V DC và 48V DC mang lại sự linh hoạt và khả năng mở rộng đôi với các ứng dụng IEEE 802.3af PoE trong công nghiệp.
Lắp đặt dễ dàng và nguồn điện dự phòng
IAP-2000PS được lắp trong lớp vỏ bọc IP30 bằng kim loại nhôm chắc chắn cho phép gắn vào các gá DIN rail hoặc panel treo tường để tận dụng hiệu quả không gian nội các. Thiết bị có một nguồn điện tích hợp với ngưỡng nhiệt độ cho phép để làm việc hiệu quả tại nhiều nơi trên thế giới. Hơn nữa, sản phẩm còn cung cấp nguồn điện dự phòng, điện áp vào xoay chiều 24V hoặc một chiều 48V dùng cho các ứng dụng đòi hỏi tính sẵn sàng cao với nguồn điện đầu vào dự phòng hoặc chạy song song.
Nhờ tương thích với chuẩn IEEE 802.11n và 802.11b/g, sản phẩm IAP-2000PS cung cấp tin hiệu không dây mạnh mẽ, tốc độ truyền dữ liệu cao và hiệu suất tốt hơn so với các AP chuẩn 802.11g thông thường. Hơn nữa, IAP-2000PS có thể hoạt động như một thiết bị cấp điện cho các thiết bị mạng khác với nhiều chức năng mã hóa không dây và SSID để ngăn chặn những truy cập trái phép hoặc xâm nhập vào hệ thống.
 |
 |
|
|
‧ 4 cổng 10/100Base-TX với PoE (PSE, Powered Source Equipment)
‧ Tương thích với chuẩn IEEE 802.11n tốc độ 300Mbps
‧ Hỗ trợ quản lý web IPv4 / IPv6
‧ Tích hợp 2 anten đẳng hướng 5dBi Omni
‧ Hỗ trợ mã hóa 64/128-bit WEP, WPA / WPA2, và WPA-PSK / WPA2-PSK, 802.1x
‧ Hỗ trợ WISP Mode, IEEE 802.1Q VLAN
‧ Ngưỡng nhiệt độ hoạt động từ -10 đến 60 độ C
‧ Thiết kế nguồn điện dự phòng
‧ Vỏ bảo vệ IP30 bằng nhôm
‧ Thiết kế gắn DIN Rail và treo tường
|
Model |
IAP-2000PS |
Hardware Specification |
10/100Base-TX Ports |
4 x 10/100Base-TX Auto-Negotiation Auto MDI / MDI-X |
IEEE 802.3af PoE Ports |
4 x PSE (Port 1-4 ) |
Antenna |
2 x Detachable RP-SMA Connector 2 x 5dBi SMA Omni-directional antenna included in the package |
Enclosure |
IP30 Metal Case |
LED Indicators |
P1, P2, PWR, FAL, WPS, WLAN, SEC, LAN1~4, PoE |
Button |
WPS Button Reset Button |
Dimensions (W x D x H) |
135 x 87.8 x 56 mm |
Weight |
871g |
Power Requirement |
DC 24V / 48V |
Installation |
DIN Rail Kit and Wall Mount Ear |
Wireless Interface Specification |
Standard |
Compliance with IEEE 802.11b/g/n |
Frequency Band |
2.4 to 2.4835GHz (Industrial Scientific Medical Band) |
Modulation Type |
DSS with DBPSK, DQPSK, QPSK and CCK OFDM with BPSK, QPSK, 16-QAM and 64-QAM |
Wireless Data Rate |
IEEE 802.11b: 1/2/5.5/11Mbps IEEE 802.11g: 6/9/12/18/24/36/48/54Mbps IEEE 802.11n: 14/29/43/58/87/116/130/144Mps in 20MHz 30/60/90/120/180/240/270/300Mbps in 40MHz |
Opt. Channel |
America / FCC: 2.414~2.462GHz (11 Channels) Europe / ETSI: 2.412~2.472GHz (13 Channels) Japan / TELEC: 2.412~2.484GHz (14 Channels) |
RF Output Power |
IEEE 802.11b: 18 dBm IEEE 802.11g: 15 dBm IEEE 802.11n: 15 dBm |
Receiver Sensitivity |
IEEE 802.11b CCK 1.0Mbps: -94dbm 11b CCK 11.0Mbps: -91dbm IEEE 802.11g OFDM 6Mbps: -92dbm 11g OFDM 54Mbps: -76dbm IEEE 802.11n 20MHz MCS7: -72dbm 11n 40MHz MCS7: -70dbm |
Wireless Management Features |
Wireless Mode |
Access Point |
Channel Width |
20MHz / 40MHz |
Data Encryption Security |
64 bit / 128 bit WEP WPA / WPA2 WPA-PSK / WPA2 / WPA2-PSK IEEE 802.1x Network Access Control |
Management |
Web-Based Configuration |
Wireless Isolation |
Yes |
Power over Ethernet |
PoE Standard |
IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE |
PoE Power Supply Type |
End-Span |
PoE Power Output |
Per Port 48V DC, 350mA. Max. 15.4 Watts |
Power Pin Assignment |
1/2(+), 3/6(-) |
Protocol |
Protocol / Feature |
Bridge and WISP mode WDS and WPS Static Routing and RIPv1/2 DMZ and Virtual Server IEEE 802.1D IEEE 802.1Q VLAN QoS SNTP WMM DHCP Server / Client IGMP Proxy and DNS Proxy UPnP and DDNS SNMP |
Management |
Web-Based configuration |
Standards Conformance |
Standards Compliance |
IEEE 802.11b/g and 802.11n Wireless LAN IEEE 802.3 Ethernet IEEE 802.3u Fast Ethernet IEEE 802.3x Full-Duplex Flow Control IEEE 802.3af Power over Ethernet IEEE 802.1Q VLAN |
Environment Specification |
Temperature / Humidity |
Operating: -10~60 Degree C, 5~ 90% (non-condensing) Storage: -20~70 Degree C, 0~95% (non-condensing) |
Emission |
FCC, CE |
Stability Testing |
IEC60068-2-32 (Free Fall) IEC60068-2-27 (Shock) IEC60068-2-6 (Vibration) |
IAP-2000PS: |
Industrial 802.11n Wireless Access Point (2T2R, 4 PoE Ports) |