WGSW-20160HP- L2+ 16-Port 10/100/1000BASE-T 802.3at PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch



Giải pháp chuyển mạch Gigabit quản lý IPv6, với chi phí hiệu quả cho doanh nghiệp

WGSW-20160HP là một Switch quản lý PoE Gigabit lớp 2+ có các chức năng PoE thông minh giúp cải thiện tính khả dụng của các thiết bị donh nghiệp quan trọng. WGSW-20160HP với 16 cổng 10/100/1000BASE-T với mỗi cổng có công suất 802.3at PoE+ 30 watt và 4 cổng combo Gigabit TP/SFP bổ sung. Thiết bị hỗ trợ quản lý IPv6/IPv4 và tích hợp công cụ chuyển mạch Gigabit L2/L4, hỗ trợ truyền hình ảnh và video camera tốc độ cao. Với tổng công suất lên tới 230W cho các loại thiết bị PoE khác nhau, WGSW-20160HP cấp nguồn qua mạng Ethernet nhanh chóng, an toàn và hiệu quả cho các camera an ninh của các doanh nghiệp.

Giải pháp mạng an ninh mạng để giảm thiểu rủi ro bảo mật

WGSW-20160HP thế hệ mới có tính năng bảo mật để ngăn chặn các cuộc tấn công vào hệ thống mạng, tăng cường bảo mật tổng thể mà không cần chi phí triển khai thêm nữa. Thiết bị mới WGSW-20160HP được mở rộng bộ nhớ trên phần cứng và các nhân của các giao thức SSH, TLS và SSL được nâng cấp để có thể bảo vệ mạng trước các mối đe dọa. Nó bao gồm các tính năng bảo mật như DHCP Snooping, IP Source Guard, ARP Inspection, 802.1x kiểm soát truy cập dựa trên cổng và MAC, quản lý tài khoản người dùng RADIUS và TACACS+, xác thực SNMPv3, v.v. Quản trị viên hiện có thể xây dựng hệ thống mạng có độ an toàn cao mà tốn ít thời gian và công sức hơn.

Tính năng phát hiện các thiết bị ONVIF tiện lợi và thông minh

PLANET phát triển tính năng Hỗ trợ ONVIF - được thiết kế đặc biệt để hợp tác với các camera IP. Từ giao diện đồ họa GUI WGSW-2016HP, người dùng chỉ cần một nhấp chuột để tìm kiếm và hiển thị tất cả các thiết bị ONVIF trong mạng. Ngoài ra, người dùng có thể tải sơ đồ mặt bằng lên switch, giúp việc triển khai camera giám sát và các thiết bị khác dễ dàng, dễ lập kế hoạch và kiểm tra. Hơn nữa, người dùng có thể nhận thông tin giám sát thời gian thực và trạng thái trực tuyến/ngoại tuyến; khởi động lại PoE có thể được thực hiện qua giao diện GUI.

Các tính năng quản lý PoE độc quyền

Là switch quản lý PoE được quản lý cho các mạng camera giám sát, không dây và VoIP, WGSW-20160HP có các chức năng quản lý PoE đặc biệt sau:

■ Kiểm tra PD còn hoạt động hay không

■ Khởi động lại thiết bị theo lịch trình

■ Đặt lịch trình PoE

■ Giám sát việc sử dụng PoE

 

Kiểm tra thiết bị nhận PoE thông minh

WGSW-2016HP có thể được cấu hình để theo dõi trạng thái kết nối của PD trong thời gian thực thông qua việc ping. Khi PD ngừng hoạt động và không có phản hồi, WGSW-2016HP sẽ cấp lại nguồn (reset) cho cổng PoE và đưa PD hoạt động trở lại. Nó sẽ tăng tính tin cậy của mạng thông qua việc reset cổng PoE, do đó giảm bớt công việc cho quản trị viên.

Khởi động lại thiết bị lịch trình

WGSW-2016HP cho phép mỗi camera IP PoE được kết nối hoặc các điểm truy cập không dây PoE khởi động lại vào một thời điểm cụ thể mỗi tuần. Do đó, nó sẽ làm giảm khả năng camera IP hoặc AP bị sập do tràn bộ đệm.

Lập lịch PoE để tiết kiệm năng lượng

Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và góp phần bảo vệ môi trường trên Trái đất, WGSW-2016HP có thể kiểm soát hiệu quả việc cung cấp năng lượng bên cạnh khả năng cung cấp năng lượng cao. Chức năng "PoE schedule" của thiết bị giúp bạn kích hoạt hoặc vô hiệu hóa cấp nguồn PoE cho mỗi cổng PoE trong các khoảng thời gian được chỉ định và đây là chức năng mạnh mẽ để giúp SMB và doanh nghiệp tiết kiệm năng lượng và ngân sách.

Giám sát việc sử dụng PoE

Thông qua biểu đồ sử dụng năng lượng trong giao diện quản lý web, WGSW-20160HP cho phép quản trị viên theo dõi trạng thái sử dụng năng lượng của các PD được kết nối trong thời gian thực, tăng hiệu quả quản lý.

Giải pháp cho mạng IPv6

Với việc hỗ trợ giao thức IPv4/IPv6 và các giao diện thân thiện, dễ sử dụng WGSW-2016HP là lựa chọn lý tưởng cho các mạng camera IP, VoIP và mạng không dây để kết nối với mạng IPv6. Nó cũng giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận với kỷ nguyên IPv6 với chi phí đầu tư thấp nhất, không cần thay thế hệ thống hiện tại mặc dù các ISP thiết lập mạng biên FTTx.

Hỗ trợ định tuyến VLAN IPv4 và IPv6 để việc quản lý an toàn và linh hoạt

WGSW-2016HP không chỉ cung cấp hiệu suất truyền cực cao mà còn có tính năng định tuyến Vlan IPv4/IPv6 với các nhóm Vlan và địa chỉ IP khác nhau giúp việc quản lý linh hoạt, an toàn.

Tính năng lớp 2 mạnh mẽ

WGSW-2016HP có thể được lập trình cho các chức năng quản lý switch cơ bản như gộp cổng động, Q-in-Q VLAN, Giao thức Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), kiểm soát băng thông QoS L2/L4, IGMP/MLD snooping. WGSW-20160HP cho phép tạo một đường trunk tốc độ cao bằng cách kết hợp nhiều cổng lại với nhau. Tối đa 12 nhóm trunk với 4 cổng trên mỗi nhóm trunk và hỗ trợ kết nối dự phòng.

Bảo mật toàn diện

WGSW-2016HP hỗ trợ tính năng kiểm soát truy cập Lớp 2 đến Lớp 4 (ACL) toàn diện để thực thi bảo mật cho hệ thống mạng.  Thiết bị hạn chế truy cập mạng bằng cách từ chối các gói dựa trên địa chỉ IP/MAC nguồn và đích, số cổng TCP/UDP, hoặc các ứng dụng mạng được định nghĩa. Cơ chế bảo vệ của thiết bị cũng bao gồm xác thực người dùng và thiết bị dựa trên Cổng và địa chỉ MAC. Với chức năng private Vlan, giao tiếp giữa các cổng biên có thể được hạn chế để đảm bảo quyền riêng tư của người dùng.

Tăng cường bảo mật và kiểm soát lưu lượng

WGSW-20160HP cũng cung cấp các chức năng DHCP Snooping, ARP Inspection và MAC Verification để ngăn chặn IP snooping từ các gói tin ARP có địa chỉ MAC không hợp lệ. Quản trị viên có thể xây dựng hệ thống mạng có độ an toàn cao mà tốn ít thời gian và công sức.

Giao diện quản lý an toàn, thân thiện với người dùng

Để quản lý hiệu quả, WGSW-20160HP được trang bị giao diện quản lý Web, Telnet và SNMP. Với giao diện quản lý Web, WGSW-20160HP cung cấp một cơ sở quản lý và cấu hình độc lập, dễ sử dụng, độc lập với nhiều nền tảng. WGSW-20160HP hỗ trợ SNMP và thiết bị có thể được quản lý thông qua bất kỳ phần mềm quản lý nào dựa trên tiêu chuẩn SNMP v1 và v2. WGSW-20160HP có tập lệnh giống như Cisco thông qua cổng Telnet hoặc console nên người dùng không cần phải học lệnh mới đối với các thiết bị chuyển mạch này. Hơn nữa, WGSW-20160HP cung cấp khả năng quản lý từ xa an toàn bằng cách hỗ trợ các kết nối SNMPv3 mã hóa nội dung gói tại mỗi phiên.

Giải pháp Uplink mở rộng và linh hoạt

FGSW-2624HPS4 tích hợp 4 khe cắm quang mini-GBIC hỗ trợ 2 tốc độ với các mô-đun quang 100BASE-FX và 1000BASE-SX/LX SFP (Small Form-factor Pluggable). Quản trị viên có thể linh hoạt chọn bộ thu phát SFP phù hợp với khoảng cách truyền, tốc độ truyền cần thiết. Khoảng cách có thể được kéo dài từ 550 mét đến 2 km (sợi đa mode) và lên đến trên 10/20/30/40/50/70/120 km (sợi quang đơn mode hoặc sợi WDM). Chúng rất phù hợp làm thiết bị phần trung tâm dữ liệu và phần phân phối của doanh nghiệp.

Cơ chế chẩn đoán SFP thông minh

WGSW-2016HP hỗ trợ chức năng SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor) giúp quản trị viên dễ dàng theo dõi các thông số thời gian thực của SFP, như công suất đầu ra quang, công suất đầu vào quang, nhiệt độ, dòng laser và điện áp.

Mô hình ứng dụng

Giải pháp tích hợp hoàn hảo cho hệ thống PoE Camera IP và NVR

WGSW-20160HP mang đến một hệ thống camera giám sát an toàn với tổng chi phí thấp. Thiết bị 16 cổng PoE 10/100/1000Mbps 802.3at với 4 cổng Gigabit Combo TP/SFP, cung cấp đủ nguồn PoE cho tối đa 16 camera IEEE 802.3af /at PoE cùng một lúc. Với 4 cổng Combo TP/SFP, WGSW-20160HP hỗ trợ kết nối với hai hệ thống NVR 8 kênh để nhận luồng từ 16 camera IP và truyền lên đường trục chính từ cổng uplink, sau đó tới trung tâm điều khiển. Với kiến trúc chuyển mạch hiệu suất cao, các tệp video được ghi từ 16 camera IEEE 802.3af /at PoE IP có thể được lưu trong các hệ thống NVR, có thể được kiểm soát và giám sát cả trong mạng LAN cục bộ và từ xa thông qua Internet.

Đặc tính kỹ thuật

Cổng vật lý

16 cổng đồng RJ45 10/100/1000BASE-T

4 cổng combo 10/100/1000Mbps TP và SFP, SFP (mini-GBIC) hỗ trợ 100/1000Mbps, từ Port-17 đến Port-20

Giao diện console RS232 DB9 để quản lý và cấu hình cơ bản

Cấp nguồn qua Ethernt

Tuân thủ chuẩn IEEE 802.3at/af

16 thiết bị được cấp nguồn chuẩn IEEE 802.3af/at

Hỗ trợ công suất PoE lên tới 30,8 watt cho mỗi cổng PoE

Tự động phát hiện thiết bị được cấp nguồn (PD)

Mạch bảo vệ ngăn chặn nhiễu điện giữa các cổng

Cung cấp nguồn với khoảng cách lên đến 100m

Tính năng quản lý PoE

-          Kiểm soát tổng công suất PoE

-          Bật/tắt chức năng PoE trên mỗi cổng

-          Điều khiển chế độ quản trị PoE

-          Ưu tiên cấp nguồn cho cổng PoE

-          Giới hạn công suất trên mỗi cổng PoE

-          Phát hiện phân loại PD

-          Kiểm tra PD còn sống

-          Lập lịch cấp PoE

-          Lịch cấp lại nguồn điện cho PD

Tính năng lớp 2

Hỗ trợ kiểm soát bão

-          Broadcast/Multicast/Unicast

Hỗ trợ Vlan

-          IEEE 802.1Q tagged VLAN

-          255 nhóm VLAN, 4094 ID Vlan

-          Hỗ trợ Provider Bridging (Vlan Q-in-Q) (IEEE 802.1ad)

-          Private VLAN Edge (PVE)

-          VLAN dựa trên giao thức

-          VLAN dựa trên MAC

-          Voice VLAN

-          GVRP (Giao thức GARP VLAN Registration)

Hỗ trợ giao thức Spanning Tree

-          Giao thức IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)

-          Giao thức IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)

-          Giao thức IEEE 802.1s Multiple Spaaning Tree Protocol (MSTP), spaning tree by VLAN

-          BPDU Guard

Hỗ trợ gộp cổng

-          802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)

-          Cisco ether-channel (static trunk)

-          Tối đa 10 nhóm trunk với 4 cổng mỗi nhóm

-          Băng thông lên tới 8Gbps (chế độ song công)

Cung cấp port mirror (many-to-1)

Port mirroring để giám sát lưu lượng đến hoặc đi trên một cổng cụ thể

Chống vòng lặp (loop) để tránh các broadcast loop

Hỗ trợ ERPS (Chuyển mạch bảo vệ vòng Ethernet)

Tương thích với Cisco Uni-directional link detection (UDLD), theo dõi liên kết giữa hai thiết bị chuyển mạch và chặn các cổng ở hai đầu của liên kết nếu liên kết bị lỗi tại bất kỳ điểm nào giữa hai thiết bị

Chất lượng dịch vụ

Điều khiển băng thông trên mỗi cổng (Ingress Shaper và Egress Rate Limit)

8 hàng đợi ưu tiên trên tất cả các cổng

Phân loại traffic

-          IEEE 802.1p CoS

-          IP TOS/DSCP/IP precedence

-          IP TCP/UDP port number

-          Ứng dụng mạng điển hình

Các chính sách Strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS

Chính sách traffic trên cổng

DSCP remarking

Muilticast

Hỗ trợ IPv4 IGMP snooping v1, v2 và v3

Hỗ trợ IPv6 MLD snooping v1 và v2

Hỗ trợ chế độ hàng đợi

IPv4 IGMP snooping port filtering

IPv6 MLD snooping port filtering

MVR (Multicast VLAN Registration) 

Bảo mật

Xác thực

-          IEEE 802.1x port-based / MAC-based network access authentication

-          Built-in RADIUS client to co-operate with the RADIUS servers

-          TACACS+ login users access authentication

-          RADIUS / TACACS+ users access authentication

Danh sách điều khiển truy cập

-          Danh sách kiểm soát truy cập dựa trên IP (ACL)

-          Danh sách kiểm soát truy cập dựa trên MAC

Source MAC/IP address binding

DHCP Snooping để lọc các gói tin DHCP không tin cậy

Kiểm tra ARP động loại bỏ các gói ARP có địa chỉ MAC liên kết với địa chỉ IP không hợp lệ

IP Source Guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP

Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn kẻ xâm nhập trái phép 

Việc quản lý

Quản lý ngăn xếp kép IPv4 và IPv6

Giao diện quản lý switch

-          Giao diện dòng lệnh Console / Telnet

-          Giao diện web

-          Quản lý qua SNMP v1 và v2c

-          Truy cập an toàn SSH, TLS, SSL và SNMP v3

Quản lý SNMP

-          Bốn nhóm RMON (lịch sử, thống kê, báo động và sự kiện)

-          SNMP trap cho Thông báo interface Link Up and Link Down

Quản lý địa chỉ IPv6 / NTP / DNS

Tích hợp Giao thức truyền tệp đơn giản (TFTP)

BOOTP và DHCP để gán địa chỉ IP

Bảo trì hệ thống

-          Tải lên / tải xuống firmware qua HTTP / TFTP

-          Nút reset để khởi động lại hệ thống hoặc đặt lại cấu hình mặc định của nhà sản xuất

-          Dual image

DHCP Relay và DHCP Option 82

DHCP server

Kiểm soát cấp độ đặc quyền người dùng

Giao thức thời gian mạng (NTP)

SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor)

Chẩn đoán mạng

-          Ping từ xa ICMPv6 / ICMPv4

-          Công nghệ chẩn đoán cáp, phát hiện và báo cáo các sự cố cáp

PLANET Smart Discovery Utility để quản lý việc triển khai

Cảnh báo từ xa SMTP / Syslog

Nhật ký hệ thống

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Hardware Version

2

Copper Ports

16 10/ 100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

10/100/1000Mbps / SFP Combo Interfaces

4 10/100/1000Mbps TP and SFP shared combo interfaces, SFP (mini-GBIC) supports 100/1000Mbps Dual mode DDM, shared with Port-17 to Port-20

Console

1 x DB9 RS232 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

40Gbps / non-blocking

Throughput

29.7Mpps@64Bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

4 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full duplex
Back pressure for half duplex

Jumbo Frame

9K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory Default

LED

System:
 Power (Green), SYS (System, Green)
Alert:
 FAN1 (Green), FAN2 (Green)
PoE Ethernet Interfaces (Port 1 to Port 16):
 LNK/ACT (10/100/1000Mbps, Green), PoE In-Use (Orange)
10/100/1000BASE-T Combo Ports (Port 17 to port 20):
 1000 (LNK/ACT, Green), 10/100 (LNK/ACT, Orange)
100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 17 to Port 20):
 1000 (LNK/ACT, Green), 100 (LNK/ACT, Orange)

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz, 2A

Power Consumption (Full Loading)

252 watts/860BTU

ESD Protection

6KV DC

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U high

Weight

4.1 kg

Power over Ethernet Specifications

PoE Standard

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

Per port 56V DC, 590mA. max. 30.8 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

230 watts max. @25 degrees C
190 watts max. @50 degrees C

Number of PDs, 7 watts

16 units

Number of PDs, 15.4 watts

14 units

Number of PDs, 30 watts

7 units

Layer 2 Function

Port Configuration

Port disable / enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow Control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tag-based VLAN, up to 255 VLAN groups
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN Registration)
GVRP (GARP VLAN Registration Protocol)
Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / static trunk
Supports 10 trunks groups with 4 ports per trunk group

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-Level priority for switching
 - Port Number 
 - 802.1p priority
 - 802.1Q VLAN tag
 - DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IPv4 IGMP Snooping (v1/v2/v3), up to 255 multicast groups
IPv4 IGMP Querier mode support

MLD Snooping

IPv6 MLD Snooping ((v1/v2), up to 255 multicast groups
IPv6 MLD Querier mode support

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
Ingress: 500Kb~80Mbps
Egress: 64Kb~80Mbps

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL
Up to 256 entries

Security

IEEE 802.1X – Port-based and MAC-based authentication
Built-in RADIUS client to cooperate with RADIUS server
RADIUS/TACACS+ user access authentication
Port Security
DHCP Snooping and DHCP Option82
STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding
DoS attack prevention
ARP inspection
IP source guard

Layer 3 Function

IP Interface

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing
IPv6 software static routing

Management Function

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web Browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, TLS, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
IF-MIB
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB 
IEEE 802.1X PAE
LLDP
MAU-MIB

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX
IEEE 802.3ab 1000BASE-T
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree protocol
IEEE 802.1p Class of service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet PLUS
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP version 1
RFC 2236 IGMP version 2
RFC 3376 IGMP version 3
RFC 2710 MLD version 1
FRC 3810 MLD version 2

Environments

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

WGSW-20160HP

L2+ 16-Port 10/100/1000BASE-T 802.3at PoE + 4G TP/SFP Combo Managed Switch (230 watts)


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» FGSW-2624HPS4 - Switch có khả năng quản lý 24 cổng 10/100TX 802.3at PoE+ 2 cổng Gigabit TP/SFP Combo
» XGS-5240-24X2QR - Switch quản lý Layer 2+ 24-Port 10G SFP+ + 2-Port 40G QSFP+ có khả năng Stack
» MGS-5220-8P2X - L2+ 8 cổng 2.5G 802.3at PoE + 2 cổng 1G/10G SFP+ Managed Switch Multigigabit
» GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Thiết bị chuyển mạch quản lý với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24UPL4X/GS-5220-24UPL4XR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch
» GS-5220-24T4XV/GS-5220-24T4XVR - L2+ 24-Port 10/100/1000T + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24PL4X / GS-5220-24PL4XR - L2+ 24-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch
» GS-5220-16T2XV/GS-5220-16T2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T + 2-Port 10G SFP+ Managed Switch với màn hình cảm ứng LCD


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 15/9/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn