L2+ 24-port 100/1000Base-X SFP with 8-Port Shared TP+ 2 Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch - SGS-5220-24S2XR



SGS-5220-24S2XR


L2+ 24-port 100/1000Base-X SFP with 8-Port Shared TP+ 2 Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch  

Giải pháp triển khai giải pháp mạng gigabit mật độ cao cho trung tâm dữ liệu hiệu suất cao 

Để đáp ứng nhu cầu tốc độ gigabit và IoT, Planet đã giới thiệu ra thị trường dòng thiết bị switch gigabit hỗ trợ tính năng stack, SGS-5220 để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp viễn thông cho quy mô mạng lớn. SGS-5220-24S2XR là switch thuộc lớp 2+ hỗ trợ tính năng stack (xếp chồng) hỗ trợ giao thức Ipv4 và Ipv6 và phần cứng lớp 3 hỗ trợ định tuyến, cung cấp đến 24 100/1000 Mbps khe SFP và 8 cổng gigabit RJ-45 và 2 khe 10G SFP+ cho kết nối và 2 khe 10G SFP+ cho phép thực hiên tính năng xếp chồng giữa các switch với nhau. Tính năng này hỗ trợ lên tới 16 switch xếp chồng với 384 khe cắm SFP và 32 khe SFP+ tốc độ 10 Gbps  cho phép thêm các cổng chức năng khi cần thiết

Đảm bảo hoạt động liên tục với nguồn xoay chiều dự phòng và một chiều

SGS-5220-24S2XR được trang bị nguồn xoay chiều 100~240V AC và nguồn một chiều 30~60V DC để cung cấp nguồn tin cậyh và khả năng mở rộng nâng cao. Các nguồn được lắp cấp nguồn liên tục đảm bảo khả năng sẵn sàng cao. Với nguồn 36~60V DC, SGS-5220-24S2XR có thể hoạt động như thiết bị viễn thông trong hạ tầng mạng

Hiệu quả quản lý với địa chỉ IP đơn nhất cho tính năng stack

SGS-5220 khi thực hiện tính năng stack cho phép quản lý các nhóm stack thông qua địa chỉ IP đơn nhất ; giúp cho các nhà quản trị có thể dễ dàng quản lý switch thay vì kết nối và cấu hình từng thiết bị một.Công nghệ xếp chồng cho phép thiết bị xếp chồng theo dang khung và được tích hợp vào SGS-5220 với chi phí hợp lý

Khả năng xếp chồng với độ tin cậy cao

Với thông lượng 40 Gbps, với kết nối băng thông cao với tính năng xếp chồng, SGS-5220-24S2XR  giúp cho các nhà quản trị và doanh nghiệp viễn thông điều khiển mật độ cổng, đường kêt nối tai lên và hiệu suất của thiết bị. Tính năng Stack dự phòng của SGS-5220-24S2XR  đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu nếu có 1 switch trong nhóm xếp chồng bị lỗi. Ngoài ra còn có thể thực hiện việc cắm nóng hot-swap mà không làm ngắt quãng hệ thống mạng, đơn giản hóa nhiều nhiệm vụ cho việc nâng cấp hệ thống mạng LAN tăng băng thông

Hỗ trợ kết nối 10 Gbps giúp tiết kiêm chi phí

10 GB là bước tiến lớn trong sự phát triển của Ethernet. Hai khe SFP+ hỗ trợ 2 kiểu kết nối, 10GB Base-SR/LR và 1000 Base-SX/LX giúp cho việc lựa chọn các module SFP với tốc độ phù hợp truyền dẫn theo khoảng cách hoặc theo tốc độ để mở rộng hệ thống mạng.  

Giải pháp cho mạng Ipv6

Thiết bị hỗ trợ cả Ipv4 và Ipv6 với nhiều chức năng quản lý với giao diện web quản lý thân thiện cho phép, thiết bị phù hợp cho hệ thống mạng giám sát IP, VoIP và các nhà cung cấp dịch vụ kết nối không dây để kết nối đến lớp mạng Ipv6. Thiết bị giúp cho nhà quản trị tiếp cân Ipv6 mà không cần thay đổi hiện trạng hạ tầng mạng tương thích với hạ tầng Ipv6 từ nhà cung cấp ISP

Hỗ trợ định tuyến Ipv4/Ipv6 và linh hoạt mở rộng

Để giúp khách hàng  môi trường doanh nghiệp, SGS-5220 hỗ trợ không chỉ mức công suất truyền tải cao ở lớp 2, mà còn hỗ trợ Ipv4/Ipv6 cho phép vượt qua mạng VLANs và những thiết bị IP khác nhau cho mục đích với mức an ninh cao, quản lý linh hoạt và những ứng dụng mạng đơn giản

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

SGS-5220-24S2XR hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. SGS-5220-24S2XR  hỗ trợ 802.1Q tag VLAN hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng SGS-5220-24S2XR  cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 10 nhóm trunk với 16 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra SGS-5220-24S2XR  cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng.

Tăng cường tính năng an ninh

SGS-5220-24S2XR  cung cấp tính năng an ninh mạng như:

DHCP Snooping IP source Guard và Dynamic ARP để chặn các cuộc tấn công IP Snooping. Người quản trị mạng có thể xây dựng mạng doanh nghiệp với ít thời gian và công sức hơn

Quản lý hiệu quả an toàn

SGS-5220-24S2XR  hỗ trợ các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 24 khe cắm mni-GBIC trên SGS-5220-24S2XR cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

SGS-5220-24S2XR  hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp

Mô hình ứng dụng

Giải pháp mở rộng và sao lưu dự phòng ảo hóa tin cậy

Giải pháp kết nối cho hệ thống mạng core/ data center và QoS


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 24 khe cắm quang SFP 100/1000 Base-X tương thích với 100Basr-FX
• Hỗ trợ 8 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45, từ cổng 1 đến cổng 8
• Hỗ trợ 2 khe cắm quang giao diện SFP+ tương thích tốc độ 100/1000Mbps,
• Hỗ trợ 2 khe cắm quang giao diện SFP+ cho tính năng stack
• Hỗ trợ Giao diện console RJ-45 cho việc quản lý và cấu hình.

Tính năng xếp chồng stack
Hỗ trợ tính năng xếp chồng đến 16 thiết bị switch, 384 khe cắm SFP va 32 khe cắm SFP+
Quản lý với một địa chỉ IP duy nhất
Kiến trúc xếp chồng hỗ trơ chế đô vòng
Hỗ trợ tính năng Plug and Play
Hỗ trợ tính năng sửa lỗi stack với Mirror
Hỗ trợ nhiều nhóm gộp kết nối cho nhiều switch trong chế độ xếp chồng
Hỗ trơ học địa chỉ MAC và nghiên cứu địa chỉ MAC theo chế độ stack


Tính năng lớp 2
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ Storm Control:
- Multicast / Unknown-Unicast
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- MAC-based VLAN
- Voice VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính nawg gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ khởi tạo  10 nhóm trunk, với 16 cổng cho mỗi nhóm
- Băng thông lên đến 40Gbps (chế độ Duplex Mode)
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể
• Chống loop tránh loop

Định tuyến lớp 3
Hỗ trợ 128 nhóm định tuyến tĩnh

QoS
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tả xuống
• 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP
- Số lượng cổng IP TCP/UDP
- Ứng dụng mạng đặc trưng
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
• Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông vào/ra trên mỗi cổng
• Chính sách traffic-policing trên cổng switch
• DSCP remarking

Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• Bộ lọc cổng MLD Snooping
• MVR (Multicast VLAN Registration)

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Auto DoS chống tấn công DoS
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp

Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• Hỗ trợ Bốn nhóm ROM
• IPv6
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• DHCP Relay
• DHCP Option82
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Hỗ trợ nguồn dự phòng
Hỗ tợ 2 nguồn xoay chiều hoặc một chiều
Hỗ trợ chế độ hoạt động active-active
Sao lưu dự phòng chống tình trạng mất điện khi một nguồn lỗi
Có khả năng tự sửa lỗi tự phục hồi

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8 10/100/1000BASE-T RJ-45 auto-MDI/MDI-X ports, shared with Port-1 to Port-8

SFP/mini-GBIC Slots

24 100/1000BASE-X SFP interfaces

Compatible with 100BASE-FX SFP transceiver

10Gbps Fiber Uplink Ports

2 1/10GBASE-SR/LR SFP+ slots

10Gbps Fiber Stackable Ports

2 10GBASE-SR/LR SFP+ slots

Console

1 x RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

128Gbps/non-blocking

Throughput

95.2Mpps@64Bytes

Address Table

32K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

32 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

System:

 PWR (Green), Master (Green),

 STX1 (Green), STX2 (Green)

Gigabit Ethernet Interfaces (Port-1 to Port-24):

 1000Mbps LNK/ACT (Green), 10/100Mbps LNK/ACT (Orange)

1/10Gbps SFP+ Interfaces (Port-25 to Port-26):

 10Gbps LNK/ACT (Green), 1Gbps LNK/ACT (Orange)

10G Stackable Interfaces (Port-27 to Port-28):

 Stack (Green), LNK/ACT (Orange)

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz, 1A max.

36~60V DC, 2A max.

Power Consumption (Full Loading)

59 watts/601 BTU max.

ESD Protection

Contact discharge of 4KV DC

Air discharge of 8KV DC

Dimensions (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U height

Weight

2990g

Stacking Functions

Stacking Ports

2 SFP+ slots

Stacking Numbers

16

Stacking Bandwidth

40Gbps full duplex

Stack ID Display

7-Segment LED display (1~9, A~F, 0)

Stack Topology

Ring/chain/back-to-back

Layer2 Management Function

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web browser, SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk

Supports 10 groups of 16-port trunk

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching

- Port number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1, v2, v3) Snooping, up to 255 multicast groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1, v2) Snooping, up to 255 multicast groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 100Kbps~1000Mbps

Egress: 100Kbps~1000Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 2863 IF-MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Layer 3 Function

IP Interfaces

Max. 128 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 hardware static routing

IPv6 hardware static routing

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX

IEEE 802.3ab 1000BASE-T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

RFC 3376 IGMP v3

RFC 2710 MLD v1

FRC 3810 MLD v2

Environments

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

SGS-5220-24S2XR  

L2+ 24-port 100/1000BASE-X SFP with 8-port Shared TP + 2-port 10G SFP+ Stackable Managed Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» 48-port 10/100/1000T + 4-port 10G SFP+ Web Smart Switch - GS-2240-48T4X
» 24-port 10/100/1000T + 4-port 10G SFP+ Web Smart Switch - GS-2240-24T4X
» L2+ 8-port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-5220-8P2T2S
» 48-port 10/100/1000 BASE-T + 4 port 100/1000 Base-X SFP Managed Gigabit Switch - GS-4210-48T4S
» 8-port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-4210-8P2S
» L2+ 24-port 10/100/1000T 802.3at + 2-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch / 440W - SGS-5220-24P2X
» L2+ 46-port 100/1000 Base-X SFP + 2-Port gigabit TP/SFP+ 4 Port 10G SFP+ Managed Switch - GS-5220-46S2C4X
» L2+ 44-port 10/100/1000 Base-X SFP + 4-Port gigabit TP/SFP Managed Switch - GS-5220-44S4C
» 24-port Layer 2 Managed Gigabit Ethernet Switch W/2 SFP Interfaces - GS-4210-24T2S


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 28/04/16

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn