48-port 10/100/1000 BASE-T + 4 port 100/1000 Base-X SFP Managed Gigabit Switch - GS-4210-48T4S



GS-4210-48T4S


48-port 10/100/1000 BASE-T + 4 port 100/1000 Base-X SFP Managed Gigabit Switch   

Giải pháp tối ưu chi phí cho mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thiết bị chuyển mạch GS-4210-48T4S là thiết bị switch phù hợp cho hệ thống mạng, mang đến những thuận lợi cho hệ thống mạng nội bộ và mạng văn phòng nhỏ. Thiết bị hỗ trợ những tính năng lớp 2 lớp 4 vớ IPv4 và IPv6, GS-4210-48T4S hỗ trợ tính năng không quạt và hỗ trợ công nghệ xanh, hoạt động im lặng, tiết kiệm năng lượng, tốc độ cao và môi trường hoạt động tin cậy. Bên cạnh thiết bị hỗ trợ hiệu suất mạng Gigabit, với chi phí tốt hơn mạng FAST Ethernet. GS-4210-48T4S phù hợp với thế hệ mạng kê tiếp với chi phí. Thiết bị là sự đâu tư hợp lý cho việc mở rộng kính doanh, nâng cấp cơ sở hạ tầng

Hiệu suất cao

GS-4210-48T4S trang bị 48 cổng 10/100/1000 Mbps và 4 khe cắm sFP 100/1000 Mbps. Thiết bị cung cấp hiệu suất chuyển mạch cao với khả năng cung cấp hiệu suất chuyển mạch tới 104 Gbps, đơn giản hóa nhiệm vụ nâng cấp LAN đáp ứng nhu cầu băng thông 

Thiết kế không quạt

Với thiết kế chip mới và công nghệ xanh, GS-4210-48T4S làm giảm điện năng tiêu thụ thành công với thiết kế không quạt và giảm ồn, nhờ làm mát hiệu quả. Hơn thế nữa GS-4210-48T4S hoạt động im lặng mà không ảnh hưởng đến hiệu quả của nó

IPv6/IPv4 Dual Stack

Nhờ hỗ trợ giao thức IPv6/IPv4, GS-4210-48T4S  giúp cho các doanh nghiệp tiến vào kỷ nguyên IPv6 với mức đầu tư thấp và đáp ứng các tính năng mạng mà không cần thay thế. Nhờ thế co thể chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

GS-4210-48T4S có thể hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết cổng GS-4210-48T4S cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung với tốc độ tới 16 Gbps và hỗ trợ tính năng dự phòng

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra GS-4210-48T4S cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng Protected Port kết nôi trên các cổng sẽ được bảo vệ và đảm bảo an toàn. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng mà không mất nhiều thời gian

Quản lý lưu lượng

GS-4210-48T4S hỗ trợ tính năng quản lý lưu lượng và tính năng QoS để tăng cường chất lượng dịch vụ voice/ video. Các tinh năng bao gồm điều khiển cơn bão quảng bá multicast/ broadcast điều khiển băng thông, IP DSCP QoS theo chế độ ưu tiên. Thiết bị cũng hỗ trợ doanh nghiệp tân dụng đầy đủ tài nguyên mạng và đảm bảo hiệu suất tốt cho VoIP và hội nghị truyền hình

Quản lý hiệu quả an toàn

GS-4210-48T4S hỗ trợ các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, SNMP. Với giao diện quản lý web GS-4210-48T4S giúp quản lý dễ dàng quản lý cấu hình chính xác. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ HTTPS, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 48 khe cắm mni-GBIC trên GS-4210-48T4S cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Công nghệ xanh

Trong xu hướng tiết kiệm điện năng trên thế giới, GS-4210-48T4S áp dụng công nghệ xanh mới nhất cho tốc độ truyền gigabit và tiết kiệm năng lượng. Công nghệ mới cho phép giảm 60% tiêu thụ điện năng mà không làm mất hiệu suất hay tiết kiệm linh hoạt đáp ứng nhu cầu khác nhau

Mô hình ứng dụng

Hiệu suất cho mạng trục xương sống/ hệ thống máy chủ

Triển khai mạng ACL/ Security và QoS Switch


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung

Cổng vật lý

48 cổng 10/100/1000 Base-T gigabit RJ-45

4 cổng 100 /1000 Base-X giao diên SFP

Hỗ trợ phím reset cho cấu hình mặc định

 

Tính năng chuyển mạch

Ngăn chặn khả năng mất mát gói tin với khả năng gây áp lực ngược ( chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dừng việc chuyển  các frame ( ở chế độ Song công).

Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.

 

Tính năng Layer 2

Hỗ trợ VLAN

  • IEEE 802.1Q Tagged VLAN
  • Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q  IEEE 802.1ad
  • Hỗ trợ Protocol VLAN
  • Hỗ trợ Private VLAN
  • Hỗ trợ Voice VLAN
  • Hỗ trợ VLAN quản lý
  • GVRP

Hỗ trợ giao thức Spanning tree

  • STP IEEE 802.1d
  • RSTP IEEE 802.1w
  • MSTP IEEE 802.1s
  • BPDU

Hỗ trợ tính năng Link Aggregation

  • Hỗ trợ giao thức LACP 802.3ad
  • Hỗ trợ tính năng Static trunk (Cisco Ether-channel)
  • Hỗ trợ tới 8 nhóm trunk với 8 cổng cho mỗi nhóm trunk

Cung cấp tính năng Port Mirror.

Hỗ trợ chống loop

 

Tính năng QoS

Phân loại lưu lượng

  • IEEE 802.1p CoS
  • TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets

 

Hỗ trợ quản lý cơn bão quảng bá: broadcast/ multicast/ anycast/ unicast

Hỗ trợ Ingress Shaper và Engress Rate Limit, điều khiển băng thông trên mỗi cổng

 

Tính năng Multicast

Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v2 và v3

Hỗ trợ IPv6 MLD snooping v1 và v2

Hỗ trợ chế độ hàng đợi

IGMP Snooping theo cổng

MLD Snooping theo cổng

 

Tính năng an ninh

Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC

Quản lý địa chỉ IPv4/IPv6  thông qua danh sách truy nhập

Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập

Cổng an ninh 

Hỗ trợ DHCP Snooping

Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection

Hỗ trợ IP Source Guard

Hỗ trợ chống tấn công DoS

Hỗ trợ SSH/SSL

 

Tính năng quản lý

Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh thông qua Telnet và console

Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web

Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2 và v3

Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client

Tích hợp tính năng TFTP

Hỗ trợ download và upload thông HTTP và TFTP

Hỗ trợ tính năng SNTP

Hỗ trợ giao thức LLDP

Hỗ trợ triển khai quản lý tiện ích Planet Smart Discovery

Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack

Hỗ trợ chuẩn đoán mạng

Hỗ trợ NMP

Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

48 x 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 100/1000BASE-X SFP interfaces,

Supports 100/1000Mbps dual mode and DDM

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

104Gbps / non-blocking

Switch Throughput@64bytes

77.38Mpps @64bytes

Address Table

16K entries

Shared Data Buffer

12Mbit SRAM packet buffer

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

System:

PWR(Power) (Green)

SYS(System) (Green)

10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 48):

1000Mbps (Orange), LNK/ACT (Green)

10/100Mbps (None), LNK/ACT (Green)

100/1000Mbps SFP Interfaces (Port 49 to Port 52):

1000Mbps, LNK/ACT (Green)

100Mbps, LNK/ACT (Orange)

Thermal Fan

Fanless design

Power Requirements

AC 100~240V, 50/60Hz, auto-sensing.

ESD Protection

6KV DC

Power Consumption / Dissipation

34 watts / 116 BTU

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U height

Weight

3.7 kg

Enclosure

Metal

Layer 2 Functions

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN

Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

802.1ad Q-in-Q tunneling (VLAN stacking)

Voice VLAN

Protocol VLAN

Private VLAN (Protected port)

GVRP

Management VLAN

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP and static trunk

Supports 8 trunk groups with each having 8 ports

Spanning Tree Protocol

STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

STP BPDU Guard, BPDU Filtering and BPDU Forwarding

IGMP Snooping

IGMP (v2/v3) snooping

IGMP querier

Up to 256 multicast groups

MLD Snooping

IPv6 MLD (v1 / v2) snooping, up to 256 multicast groups

Access Control List

IPv4/IPv6 IP-based ACL / MAC-based ACL

IPv4/IPv6 IP-based ACE / MAC-based ACE

QoS

8 mapping ID to 8 level priority queues

- Port number

- 802.1p priority

- DSCP / IP precedence of IPv4 / IPv6 packets

Traffic classification based, strict priority and WRR

Ingress / Egress Rate Limit per port bandwidth control

Security

IEEE 802.1X port-based authentication

Built-in RADIUS client to co-operate with RADIUS server

RADIUS / TACACS+ authentication

IP-MAC port binding

MAC filtering

Static MAC address

DHCP snooping and DHCP Option82

STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding

DoS attack prevention

ARP inspection

IP source guard

Storm control support

- Broadcast / unknown unicast / unknown multicast

Management Functions

Basic Management Interfaces

Web browser / Telnet / SNMP v1, v2c, v3

Firmware upgrade via HTTP / TFTP protocol through Ethernet network

Configuration upload / download through HTTP / TFTP

Remote / Local Syslog

System log

LLDP protocol

SNTP

PLANET Smart Discovery Utility

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMPv3

SNMP MIBs

RFC 3635 Ethernet-like MIB

RFC 2863 Interface Group MIB

RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9)

RFC 1493 Bridge MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX / 100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1X Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

RFC 3810 MLD version 2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -20 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

GS-4210-48T4S 

10/100/1000BASE-T + 4-Port 100/1000BASE-X SFP Managed Gigabit Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» 8-port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-4210-8P2S
» L2+ 24-port 10/100/1000T 802.3at + 2-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch / 440W - SGS-5220-24P2X
» L2+ 46-port 100/1000 Base-X SFP + 2-Port gigabit TP/SFP+ 4 Port 10G SFP+ Managed Switch - GS-5220-46S2C4X
» L2+ 44-port 10/100/1000 Base-X SFP + 4-Port gigabit TP/SFP Managed Switch - GS-5220-44S4C
» 24-port Layer 2 Managed Gigabit Ethernet Switch W/2 SFP Interfaces - GS-4210-24T2S
» 24 port 10/100/ 1000T 802/3at PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch - GS-4210-24P4C/ GS-4210-24PL4C
» L2+ 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed PoE Switch - WGSD-10020HP
» L2+ 48-port 10/100/1000 Mbps + 4 port-shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch with Hardware Layer3 IPv4/IPv6 Static routing - GS-5220-48T4X
» L2+ 24 Port 100/1000X SFP + 8 porrt shared TP Managed Switch - c


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 01/11/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn