L2+ 24-port 10/100/1000T 802.3at + 2-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch / 440W - SGS-5220-24P2X



SGS-5220-24P2X


L2+ 24-port 10/100/1000T 802.3at +  2-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch / 440W  

Giải pháp triển khai tốc độ gigabit cho hệ thống mạng doanh nghiệp, trường học và trung tâm dữ liệu hiệu suất cao 

Để đáp ứng nhu cầu tốc độ gigabit và IoT, Planet đã giới thiệu ra thị trường dòng thiết bị switch gigabit hỗ trợ tính năng stack, SGS-5220 để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp viễn thông cho quy mô mạng lớn. SGS-5220-24P2X là switch thuộc lớp 2+ hỗ trợ tính năng stack (xếp chồng) hỗ trợ giao thức Ipv4 và Ipv6 và phần cứng lớp 3 hỗ trợ định tuyến, cung cấp đến 24 10/100/1000 Mbps hỗ trợ PoE chuẩn 802.3at, 4 khe SFP và khe SFP+ hỗ trợ tốc độ 10 Gbps và 2 khe SFP+ khác cho phép thực hiên tính năng xếp chồng giữa các switch với nhau. Tính năng này hỗ trợ lên tới 16 switch xếp chồng với 384 cổng giga và 32 khe SFP+ tốc độ 10 Gbps  cho phép thêm các cổng chức năng khi cần thiết

Hiệu quả quản lý với địa chỉ IP đơn nhất cho tính năng stack

SGS-5220 khi thực hiện tính năng stack cho phép quản lý các nhóm stack thông qua địa chỉ IP đơn nhất ; giúp cho các nhà quản trị có thể dễ dàng quản lý switch thay vì kết nối và cấu hình từng thiết bị một.Công nghệ xếp chồng cho phép thiết bị xếp chồng theo dang khung và được tích hợp vào SGS-5220 với chi phí hợp lý

Khả năng xếp chồng với độ tin cậy cao

Với thông lượng 40 Gbps, với kết nối băng thông cao với tính năng xếp chồng, SGS-5220-24P2X giúp cho các nhà quản trị và doanh nghiệp viễn thông điều khiển mật độ cổng, đường kêt nối tai lên và hiệu suất của thiết bị. Tính năng Stack dự phòng của SGS-5220-24P2X đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu nếu có 1 switch trong nhóm xếp chồng bị lỗi. Ngoài ra còn có thể thực hiện việc cắm nóng hot-swap mà không làm ngắt quãng hệ thống mạng, đơn giản hóa nhiều nhiệm vụ cho việc nâng cấp hệ thống mạng LAN tăng băng thông

Hỗ trợ điều khiển nguồn PoE

Để đáp ứng nhu cầu năng lượng cao hơn những ứng dụng cấp nguồn PoE, SGS-5220-24P2X hỗ trợ nguồn PoE 802.3af (15.4W) và 802.3at (30W) trên tất cả các cổng. Hoàn toàn phục vụ nguồn cho các thiết bị như VoIP và các camera IR, PTZ hoặc cả những camera có hộp bảo vệ bên ngoài.

SGS-5220-24P2X giảm thiểu chi phí triển khai cho các thiết bị mạng mà không cần các dây điện. Cấp nguồn và dữ liệu trên cùng một cáp mạng giúp cho việc quản lý tập trung Vi thế không tốn thêm chi phí cho việc đi thêm dây điện

Tích hợp các chức năng quản lý POE

SGS-5220-24P2X hỗ trợ tính năng quản lý PoE
• Kiểm tra thiết bị nhận nguồn hoạt động không
• Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng
• Hỗ trợ lập lịch
• Hỗ trợ giám sát sử dụng PoE

Tính năng thông minh Kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE

SGS-5220-24P2X  có thể được cấu hình giám sát các thiết bị nhận nguồn PoE theo thời gian thực và thông qua tính năng Ping. Khi thiết bị nhận nguồn ngừng hoạt động và không có hồi đáp, SGS-5220-24P2X  sẽ cấp nguồn PoE lại và giúp thiết bị làm việc trở lại. thiết bị nâng cao độ hiệu quả cấp nguồn PoE đồng thời giúp giảm tải việc quản trị cho quản trị viên

Tính năng lập lịch tái chế việc cấp nguồn

SGS-5220-24P2X  cho phép mỗi một  kết nối PoE như IP camera hoặc Wireless Access point sẽ được tự khởi động lại theo thời gian đặc biệt. vì thế nó sẽ làm giảm việc bị tràn bộ nhớ đệm cho camera hoặc Access Point

Tính năng lập lịch cho tiết kiệm năng lượng

Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và bảo vệ môi trường, SGS-5220-24P2X  có thể quản lý hiệu quả nguồn cấp PoE có khả năng cấp mức công suất cao. Việc lập lịch PoE giúp cho việc tắt hoặc bật tính năng nguồn nuôi PoE theo thời gian đặc biệt giúp cho các môi trường doanh nghiệp vừa và nhỏ tiết kiện điện năng và chi phí. Ngoài ra thiết bị cũng tăng bảo mật bằng cách tắt nguồn PoE trong giờ hành chính

Chế độ cảnh báo quan SMTP/ SNMP

Thông qua phần mềm quản lý camera hỗtrợ chức năng cảnh báo qua email SMTP , SGS-5220-24P2X hỗ trợ chức năng cảnh báo sự kiện thông qua viêc thiết bị mất nguồn  hoặc bị khởi động lại qua tính năng PD alive

Hỗ trợ kết nối 10 Gbps giúp tiết kiêm chi phí

10 GB là bước tiến lớn trong sự phát triển của Ethernet. Hai khe SFP+ hỗ trợ 2 kiểu kết nối, 10GB Base-SR/LR và 1000 Base-SX/LX giúp cho việc lựa chọn các module SFP với tốc độ phù hợp truyền dẫn theo khoảng cách hoặc theo tốc độ để mở rộng hệ thống mạng. Với thiết bị switch giúp cho môi trường mạng SMB có thể thực hiện hiệu suất 10 Gbps hiệu quả mà không cần phải sử dụng các thiết bị switch layer hỗ trợ 10 GB đăt đỏ

Giải pháp cho mạng Ipv6

Thiết bị hỗ trợ cả Ipv4 và Ipv6 với nhiều chức năng quản lý với giao diện web quản lý thân thiện cho phép, thiết bị phù hợp cho hệ thống mạng giám sát IP, VoIP và các nhà cung cấp dịch vụ kết nối không dây để kết nối đến lớp mạng Ipv6. Thiết bị giúp cho nhà quản trị tiếp cân Ipv6 mà không cần thay đổi hiện trạng hạ tầng mạng tương thích với hạ tầng Ipv6 từ nhà cung cấp ISP

Hỗ trợ định tuyến Ipv4/Ipv6 và linh hoạt mở rộng

Để giúp khách hàng  môi trường doanh nghiệp, SGS-5220 hỗ trợ không chỉ mức công suất truyền tải cao ở lớp 2, mà còn hỗ trợ Ipv4/Ipv6 cho phép vượt qua mạng VLANs và những thiết bị IP khác nhau cho mục đích với mức an ninh cao, quản lý linh hoạt và những ứng dụng mạng đơn giản

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2   

SGS-5220-24P2X hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, -in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. SGS-5220-24P2X hỗ trợ 802.1Q tag VLAN hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng SGS-5220-24P2X cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 14 nhóm trunk với 8 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra SGS-5220-24P2X cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng.

Tăng cường tính năng an ninh

SGS-5220-24P2X cung cấp tính năng an ninh mạng như: DHCP Snooping IP source Guard và Dynamic ARP để chặn các cuộc tấn công IP Snooping. Người quản trị mạng có thể xây dựng mạng doanh nghiệp với ít thời gian và công sức hơn

Quản lý hiệu quả an toàn

SGS-5220-24P2X hỗ trợ các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 4 khe cắm mni-GBIC trên SGS-5220-24P2X cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

SGS-5220-24P2X hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp

Mô hình ứng dụng

Giải pháp với mạng VLAN và cấp nguồn POE

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung

Tính năng vât lý

  • Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45 cấp nguồn PoE 802.3af và 802.3at
  • Hỗ trợ 4 khe cắm 100/1000BASE-X mini-GBIC/SFP, chia sẻ từ cổng 21 đến 24 tương thích 100BASE-FX SFP
  • Hỗ trợ 2 khe cắm 10GBASE-SR/LR SFP+, tương thích với 1000BASE-SX/LX/BX SFP
  • Hỗ trợ 2 khe cắm 10GBASE-SR/LR SFP+ cho tính năng xếp chồng
  • Hỗ trợ giao diện RJ45 console cho cấu hình

 

Hỗ trợ tính năng xếp chồng switch (stack)

Hỗ trợ xếp chồng đến 16 switch, 384 cổng, 32 cổng 10 Gbps

Quản lý với địa chỉ IP duy nhất

Xếp chồng theo kiến trúc và chế độ vòng

Hỗ trợ Plug and Play

Hỗ trợ xếp chồng theo gương

Hỗ trợ tính năng gộp kết nối theo xếp chồng

Hỗ trợ địa chỉ MAC theo bảng MAC trong ngăn xếp

 

 

PoE

Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at

Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af

Hỗ trợ 24 cổng IEEE 802.3at/af

Hỗ trợ công suất tới 30.8W trên mỗi cổng

Tự động phát hiên thiết bị nhận nguồn

Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng giảm nhiễu giữa các cổng

Nguồn nuôi tới 100m

Quản lý PoE

  • Kiểm soát ngân lượng PoE
  • Mỗi cổng PoE tắt hay bật
  • Chế độ ưu tiên cho PoE
  • Mỗi cổng PoE hạn chế nguồn nuôi
  • Hỗ trợ phân loại cổng
  • Hỗ trợ kiểm tra thiết bị hoạt động hay không
  • Lập lịch PoE

 

 

Tính năng lớp 2

  • Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
  • Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
  • Hỗ trợ Storm Control:

-       Multicast / Unknown-Unicast

  • Hỗ trợ VLAN

-       IEEE 802.1Q Tagged VLAN

-       Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN

-       Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)

-       Private VLAN Edge (PVE)

-       Protocol-based VLAN

-       MAC-based VLAN

-       Voice VLAN

  • Hỗ trợ Spanning Tree Protocol

-       STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol

-       RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

-       MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN

-       BPDU Guard

  • Hỗ trợ tính nawg gộp cổng Link Aggregation

-       802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)

-       Cisco ether-channel (Static Trunk)

-       Hỗ trợ khởi tạo  14 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm

-       Băng thông lên đến 40Gbps (chế độ Duplex Mode)

  • Hỗ trợ tính năng Port mirror
  • Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể

 

Định tuyến lớp 3

Hỗ trợ 128 đường định tuyến

 

QoS

  • Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tả xuống
  • 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
  • Phân loại lưu lượng:

-       IEEE 802.1p CoS

-       Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP

-       Số lượng cổng IP TCP/UDP

-       Ứng dụng mạng đặc trưng

  • Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
  • Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông vào/ra trên mỗi cổng
  • Chính sách traffic-policing trên cổng switch
  • DSCP remarking

 

Multicast

  • Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
  • Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
  • Hỗ trợ chế độ querier
  • Bộ lọc cổng IGMP Snooping
  • Bộ lọc cổng MLD Snooping
  • MVR (Multicast VLAN Registration)

 

An ninh

  • Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
  • Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
  • Hỗ trợ xác thực TACACS
  • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
  • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
  • Hỗ trợ DHCP Snooping
  • Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
  • IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
  • Auto DoS chống tấn công DoS
  • Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp

 

Quản lý

  • Hỗ trợ Giao diện quản lý switch

-       Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh

-       Giao diện quản ly web

-       Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3

-       Tuy cập an toàn SSH / SSL

  • Hỗ trợ Bốn nhóm ROM
  • IPv6
  • Hỗ trợ (TFTP)
  • BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
  • Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
  • DHCP Relay
  • DHCP Option82
  • Điều khiển mức độ người dùng
  • NTP (Network Time Protocol)
  • Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
  • Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
  • Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai
Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/ 100/1000BASE-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

10/100/1000Mbps / SFP Combo Interfaces

4 10/100/1000Mbps TP and SFP shared combo interfaces, SFP (Mini-GBIC) supports 100/1000Mbps Dual mode DDM, shared with Port-21 to Port-24

10Gbps Fiber Uplink Ports

2 1/10GBASE-SR/LR SFP+ slots

10Gbps Fiber Stackable Ports

2 10GBASE-SR/LR SFP+ slots

Console

1 x RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

128Gbps / non-blocking

Throughput

95.2Mpps@64Bytes

Address Table

16K entries, automatic source address learning and ageing

Shared Data Buffer

4 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

System:

PWR (Green), Master (Green),

PWR1 (Green), PWR2 (Green), FAN1 (Green), FAN2 (Green)

10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 24):

10/100/1000Mbps LNK/ACT (Green)

PoE In-Use (Orange)

100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 21 to Port 24):

1000Mbps (Green), LNK/ACT (Orange)

1/10Gbps SFP+ Interfaces (Port 25 to Port 26):

10Gbps LNK/ACT (Green), 1Gbps LNK/ACT (Orange)

10G Stackable Interfaces (Port 27 to Port 28):

Stack (Green), LNK/ACT (Orange)

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz

Power Consumption (Full Loading)

502 watts / 1712.8 BTU Max.

ESD Protection

6KV DC

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U height

Weight

4887g

Stacking Functions

Stacking Ports

2 SFP+ slots

Stacking Numbers

16

Stacking Bandwidth

40Gbps full duplex

Stack ID Display

7-Segment LED display (1~9, A~F, 0)

Stack Topology

Ring / Chain / Back-to-Back

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af / 802.3at PoE / PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

Per Port 56V DC, Max. 30.8 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

440 watts (max.) @ 25 degrees C

380 watts (max.) @ 50 degrees C

PoE Ability

PD @ 7 watts 24 units

PD @ 15.4 watts 24 units

PD @ 30.8 watts 14 units

Layer2 Management Function

Basic Management Interfaces

Console, Telnet, Web Browser, SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable / enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow Control disable / enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX / RX / Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Supports 14 groups of 8-Port trunk

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR

8-level priority for switching

- Port Number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/TOS field in IP Packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL / MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 500Kb~80Mbps

Egress: 64Kb~80Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 2863 IF-MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Power over Ethernet MIB

Layer3 Function

IP Interfaces

Max. 128 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 hardware static routing

IPv6 hardware static routing

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX

IEEE 802.3ab 1000BASE-T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Environments

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

SGS-5220-24P2X 

L2+ 24-Port 10/100/1000Mbps 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» L2+ 46-port 100/1000 Base-X SFP + 2-Port gigabit TP/SFP+ 4 Port 10G SFP+ Managed Switch - GS-5220-46S2C4X
» L2+ 44-port 10/100/1000 Base-X SFP + 4-Port gigabit TP/SFP Managed Switch - GS-5220-44S4C
» 24-port Layer 2 Managed Gigabit Ethernet Switch W/2 SFP Interfaces - GS-4210-24T2S
» 24 port 10/100/ 1000T 802/3at PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch - GS-4210-24P4C/ GS-4210-24PL4C
» L2+ 8 Port 10/100/1000 Mbps + 2 100/1000x SFP Managed PoE Switch - WGSD-10020HP
» L2+ 48-port 10/100/1000 Mbps + 4 port-shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch with Hardware Layer3 IPv4/IPv6 Static routing - GS-5220-48T4X
» L2+ 24 Port 100/1000X SFP + 8 porrt shared TP Managed Switch - c
» 24 Port 10/100TX + 4 Port managed switch with 2 combo 100/1000X SFP Ports - FGSW-2840
» L2+ 24-port 10/100/1000T + 4 port-shared SFP + 2-Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch - SGS-5220-24T2X


Được tạo bởi chauvn
Lần sửa cuối 01/11/15

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn