L2+ 24-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port Shared SFP + 4 Port 10G SFP+ Managed Switch - GS-5220-20T4C4X/ GS-5220-20T4C4XR



GS-5220-20T4C4X/ GS-5220-20T4C4XR


L2+ 24-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port Shared SFP + 4 Port 10G SFP+ Managed Switch

Giải pháp triển khai tốc độ 10 gigabit cho hệ thống mạng và định tuyến tĩnh Ipv6 lớp 3

Thiết bị chuyển mạch GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR    là switch thuộc lớp 2+, cung cấp đến 24 cổng kết nối 10/100/1000 Mbps, 4 khe cắm SFP tốc độ gigabit và 4 khe cắm  SFP+ tốc độ 10 GB với hỗ trợ tính năng định tuyến Ipv4 và Ipv6 lớp 3. Dòng thiết bị GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR có thể xử lý lượng lớn dữ liệu với kết nối bảo mật tới trung tâm dữ liệu/ mạng trường học/ mạng viễn thông hoăc máy chủ dung lượng lớn. Thiết bị hoàn toàn phù hợp cho việc xây dựng mạng lưới 10Gbps cung cấp kết nối 10Gbps  với NAS hoặc truyền tải video với chi phí hợp lý

Chi phí hợp lý với kết nối 10G

10Gbps là tốc độ chuyển mạch nhảy vọt của mạng Ethernet. Với 4 khe cắm 10G SFP+ hỗ trợ 2 tốc độ 10GB Base-SR/LR và 1000 Base-SX/LX tăng sự linh hoạt lựa chọn các module phù hợp với khoảng cách và tốc độ truyền. Thiết bị rất phù hợp vcho các môi trường doanh nghiệp vừa và nhỏ có thể thực thi mạng với kết nối 10Gbps mà không nhất thiết phải sử dụng thiết bị chuyển mạch lớp 3 vốn rất đắt

Hỗ trợ cả 2 nguồn AC và DC dự phòng lẫn nhau

Dòng thiết bị GS-5220-20T4C4XR  được trang bị nguồn xoay chiều 100~240V AC và nguồn một chiều 30~60V DC cung cấp việc cấp nguồn tin cậy và khả năng mở rộng cao. Các hệ thống nguồn được tích hợp giúp đảm bảo mức hoạt động ổn định nhất. Với nguồn một chiều 36~60V DC thiêt bị có thể đáp ứng  cho các hệ thống viễn thông 

Hỗ trợ IPv6

Thiết bị hỗ trợ cả IPv4 và IPv6 với giao diện đơn giản thân thiện người dùng. Dòng GS-5220 là sự lựa chọn tốt nhất cho mạng giám sát IP, VoIP và các nhà cung cấp dịch vụ mạng không dây cho hệ thống mạng IPv6. Thiết bị giúp tối ưu chi phí cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ xây dựng chuyển đổi hạ tầng phù hơp với mạng lưới cáp quang FTTx của nhà cung cấp ISP

Hỗ trợ định tuyến lớp 3 Ipv4/Ipv6 và linh hoạt mở rộng

Để giúp khách hàng  môi trường doanh nghiệp, GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR    hỗ trợ không chỉ mức công suất truyền tải cao ở lớp 2 đến lớp 4, mà còn hỗ trợ định tuyến VLAN lớp 3 Ipv4/Ipv6 cho phép vượt qua mạng VLANs và những thiết bị IP khác nhau cho mục đích với mức an ninh cao, quản lý linh hoạt và những ứng dụng mạng đơn giản

Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2     

GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MSTP,QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. Thông qua tính năng liên kết nhiều cổng trunk, GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR cho phép khởi tạo 14 nhóm trunk với 8 cổng mỗi nhóm và hỗ trợ dự phòng kết nối

Tính năng an ninh

Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Cơ chế  bảo vệ hỗ trợ 802.1x cho port-base và địa chỉ MAC và xác thực thiết bị. Với chức năng VLAN ngăn chặn sự đảm bảo riêng tư trong hệ thống mạng

Tăng cường an ninh và kiểm soát lưu lượng

Ngoài ra GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR   cũng hỗ trợ DHCP Snooping, IP source Guard và Dynamic ARP ngăn chặn tấn công IP và từ chối gói tin ARP vơi địa chỉ MAC không đúng. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng mà không mất nhiều thời gian

Quản lý hiệu quả an toàn

GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4X hỗ trợ các giao thức quản lý thông  qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, SNMP. Với giao diện quản lý web GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR giúp quản lý dễ dàng quản lý cấu hình chính xác. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2. Thiết bị cũng hỗ trợ giao diện dòng lệnh như cisco thông qua telnet hoặc console. Hơn nữa thiết bị cũng hỗ trợ SSH, SSL SNMPv3 cho gói tin mã hóa tại mỗi phiên

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 4 khe cắm mni-GBIC trên GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP module quang phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m/ 2km (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km  thông qua cáp quang single mode hoặc WDM

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

GS-5220-20T4C4X VÀ GS-5220-20T4C4XR    hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp


Mô hình ứng dụng

Giải pháp  cho trung tâm mạng dữ liệu lớn

Giải pháp tin cậy cho ảo hóa và ứng dụng dự phòng


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý
24 cổng 10/100/1000 Base-T RJ45
4 khe cắm 100 /1000 Base-X. shared với cổng 21- 24 tương thích với 100Base-FX
4 khe cắm 10Gbase-SR/LR tương thích với 1000Base-SX/LX/BX SFP
Giao diện RJ-45 console cho những tính năng quản lý cơ bản và cài đặt


Tính năng Layer 2
Ngăn chặn khả năng mất mát gói tin với khả năng gây áp lực ngược ( chế độ bán song công) và hỗ trợ IEEE 802.3x dừng việc chuyển  các frame ( ở chế độ Song công).
Hỗ trợ hiệu suất cao với giao thức Store- and- Forward, điều khiển cơn bão broadcast và chạy CRC lọc và loại trừ các gói tin và ước lượng băng thông mạng.
Hỗ trợ VLAN
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN, với 4095 VLAN ID
• Hỗ trợ tính năng VLAN Q-in-Q  IEEE 802.1ad
• Hỗ trợ Private VLAN Edge
• Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ MAC
• Hỗ trợ VLAN theo địa chỉ IP
• Voice VLAN
Hỗ trợ giao thức Spanning tree
• STP IEEE 802.1d
• RSTP IEEE 802.1w
• MSTP IEEE 802.1s
• BPDU
Hỗ trợ tính năng Link Aggregation
• Hỗ trợ giao thức LACP 802.3ad
• Hỗ trợ tính năng Static trunk (Cisco Ether-channel)
• Hỗ trợ tới 10 nhóm trunk với 16 cổng cho mỗi nhóm trunk
• Hỗ trợ băng thông tới 32Gbps
Cung cấp tính năng Port Mirror.
Tính năng này cho phép quản lý giám sát lưu lượng vào trên mỗi cổng chuyên biệt

Tính năng QoS
Hỗ trợ kiểm soát băng thông và thiết lập tốc độ 
8 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
Phân loại lưu lượng
• IEEE 802.1p CoS
• TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
• IP TCP/UDP port number
• Typical network application
Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
Hỗ trợ Qó In/out bandwidth trên mỗi cổng
Hỗ trợ những chính sách về lưu lượng theo các ứng dụng
DSCP remarking

Tính năng Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2 v3
Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2
Hỗ trợ chế độ hàng đợi
IGMP Snooping theo cổng
MLD Snooping theo cổng
Hỗ trợ đăng ký Multicast VLAN

Tính năng an ninh
Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
Hỗ trợ xác thực IEEE 802.1x cho VLAN
Tích hợp Radius client với radius server
Hỗ trơ xác thực RADIUS / TACACS+
Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
Cổng an ninh
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection
Hỗ trợ IP Source Guard
Hỗ trợ chống tấn công DoS
Hỗ trợ IP quản lý để ngăn chặn việc không xác thực

Tính năng quản lý
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh thông qua Telnet và console
Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2 và v3
Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
Tích hợp tính năng TFTP
Hỗ trợ download và upload thông HTTP và TFTP
Hỗ trợ tính năng SNTP
Hỗ trợ giao thức LLDP
Hỗ trợ triển khai quản lý tiện ích Planet Smart Discovery
Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ DHCP Relay
Hỗ trợ DHCP Option82
Hỗ trợ IPv4/Ipv6
Hỗ trợ chuẩn đoán mạng
Hỗ trợ NMP
Hỗ trợ tiện ích Planet Discovery Utility

Hỗ trợ nguồn dự phòng (GS-5220-20T4C4XR)
Hỗ trợ cả hai nguồn: xoay chiều 100~240V Ac/ nguồn một chiều 36~60V DC
Hỗ trợ chế độ hoạt động active-active cho chế độ dự phòng
Tránh tình huống mất điện khi sử dụng một nguồn
Khả năng chịu lỗi và phục hồi

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

10/100/1000Mbps/SFP Combo Interfaces

4 10/100/1000Mbps TP and SFP shared combo interfaces, SFP (mini-GBIC) supports 100/1000Mbps dual mode DDM, shared with Port-21 to Port-24

10Gbps Fiber Uplink Ports

4 1/10GBASE-SR/LR SFP+ slots

Console

1 RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

128Gbps/non-blocking

Throughput

95.2Mpps@64 bytes

Address Table

16K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

4 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

System:

SYS (Green)

AC (Green)

DC (Green) (GS-5220-20T4C4XR Only)

Fan Alert (Red)

Ethernet Interfaces (Port 1 to Port 24):

1000 LNK/ACT (Green), 10/100 LNK/ACT (Orange)

100/1000Mbps SFP Combo Interfaces (Port 21 to Port 24):

1000 (Green), 100 (Orange)

1/10G SFP+ Interfaces (Port 25 to Port 28):

1000 (Green), 10G (Orange)

Power Requirements

GS-5220-20T4C4X:

          100~240V AC, 50/60Hz, 1A

GS-5220-20T4C4XR:

          100-240V AC, 50/60Hz, 1A

          48V DC @ 2A, Range: 36 ~ 60V

Power Consumption (Full Loading)

GS-5220-20T4C4X:

          Max. 35.2 Watts/120 BTU @ AC 110V

          Max. 35.4 Watts/120 BTU @ AC 220V

GS-5220-20T4C4XR:

          Max. 32.4 Watts/111 BTU @ DC 36V

          Max. 33.1 Watts/112 BTU @ DC 48V

          Max. 33.3 Watts/113 BTU @ DC 60V

          Max. 35.2 Watts/120 BTU @ AC 110V

          Max. 35.4 Watts/120 BTU @ AC 220V

ESD Protection

6KV DC

Dimensions (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U high

Weight

2850g

Layer 2 Management Function

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Flow control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups

Q-in-Q tunneling

Private VLAN Edge (PVE)

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Voice VLAN

MVR (Multicast VLAN Registration)

Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/Static Trunk

Supports 10 groups of 16-Port trunk

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR

8-level priority for switching

- Port number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL

Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control

Ingress: 500Kb~80Mbps

Egress: 64Kb~80Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

IF-MIB

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 1643 Ethernet MIB

RFC 2863 Interface MIB

RFC 2665 Ether-Like MIB

RFC 2737 Entity MIB

RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)

RFC 2618 RADIUS Client MIB

RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

PoE Ethernet MIB

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX

IEEE 802.3ab 1000BASE-T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP version 1

RFC 2236 IGMP version 2

RFC 3376 IGMP version 3

RFC 2710 MLD version 1

FRC 3810 MLD version 2

Environments

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

GS-5220-20T4C4X

L2+ 24-Port 10/100/1000T + 4-Port Shared SFP + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch

GS-5220-20T4C4X R

L2+ 20-Port 10/100/1000T + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo + 4-Port 10G SFP+ Managed Ethernet Switch with 48VDC Redundant Power


» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» L2+ 16-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port 100/1000X SFP + 2 Port 10G SFP+ Managed Ethernet Switch - GS-5220-16T4S2X/ GS-5220-16T4S2XR
» 16 port 10/100/ 1000T 802.3at PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch/ 220W - GS-4210-16P4C
» 16 port 10/100/ 1000T Ultra PoE + 4-Port TP/SFP Combo Managed Switch - GS-4210-16UP4C
» L2+ 24-port 100/1000Base-X SFP with 8-Port Shared TP+ 2 Port 10G SFP+ Managed Stackable Switch - SGS-5220-24S2XR
» 48-port 10/100/1000T + 4-port 10G SFP+ Web Smart Switch - GS-2240-48T4X
» 24-port 10/100/1000T + 4-port 10G SFP+ Web Smart Switch - GS-2240-24T4X
» L2+ 8-port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-5220-8P2T2S
» 48-port 10/100/1000 BASE-T + 4 port 100/1000 Base-X SFP Managed Gigabit Switch - GS-4210-48T4S
» 8-port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch - GS-4210-8P2S


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 27/2/2017

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn