Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 24 cổng 10/100 Mbps Base-T với tính năng cấp nguồn PoE IEEE 802.3at/af
Hỗ trợ 2 cổng 10/100/1000 Base-T
Hỗ trợ 2 khe cắm mini gbic 1000 Base-X. shared với cổng 25, 26
Hỗ trợ phím reset cho phép thiết lập lại cấu hình măc đinh
Tính năng PoE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at với mức năng lượng cao PSE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af PSE
Hỗ trợ 24 cổng cấp nguồn PoE IEEE 802.3af/at cho các thiết bị nhận nguồn PoE
Hỗ trợ công suất nguồn PoE tới 30.8W trên mỗi cổng PoE
Hỗ trợ tự động phát hiện thiết bị nhận nguồn PoE
Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng tránh nhiễu nguồn giữa các cổng
Hỗ trợ điều khiển từ xa đến 100m
Hỗ trợ các tính năng quản lý PoE
- Lập lich PoE
- Hỗ trợ tắt bật chức năng PoE
- Hỗ trợ giới hạn nguồn PoE
- Hỗ trợ phân loại nguồn
- Hỗ trợ cấp nguồn PoE liên tục
Hỗ trợ đặc tính lớp 2
Hỗ trợ ngăn chặn mất gói với áp lực ngược bán song công và điều khiển dòng IEEE 802,3x ở chế độ song công
Hỗ trợ hiệu suất cao vơ kiển trúc lưu giữ và chuyển tiếp Store-and-Forward loại bỏ dữ liệu lỗi tối ưu băng thông mạng
Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Hỗ trợ tới 30 nhóm VLAN vớ 4094 VLAN ID
- Hỗ trợ Port-based VLAn tới 10 nhóm
- Hỗ trợ MTU VLAN
Hỗ trợ Static trunk - gộp cổng tăng băng thông
- Hỗ trợ tới 3 nhóm gộp cổng với 4 cổng gộp trên mỗi nhóm
- Hỗ trợ băng thông tới 8Gbps
- Hỗ trơ cisco ether channel
Hỗ trợ cổng sửa lỗi
Hỗ trợ cổng sửa lỗi cho việc giám sát lưu lượng vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng
QoS
Hỗ trợ điều khiển băng thông trên mỗi cổng
Hỗ trợ 2 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
Phân loại lưu lượng
Hỗ trợ chế độ ưu tiên trên cổng WRR
Hỗ trợ Multicast
Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
Chế độ an ninh
Cổng Vật lý với địa chỉ ràng buộc
Lọc theo gói tin TCP/UDP: loại bỏ các ứng dụng mạng tiêu biểu
Hỗ trợ cổng mirror
Hỗ trợ tính năng quản lý
Hỗ trợ giao diện quản lý IPv4 dựa trên nền WEB
Hỗ trợ nâng cấp firmware dựa trên nền web
Hỗ trợ cấu hình sao lưu khôi phục thông qua giao diện WEB
Hỗ trợ phím reset cho phép khôi phục lại cấu hình mặc định
|