
|
GSW-4804SF
|
48-Port 10/100/1000Mbps with 4-Port Shared SFP Web Smart Switch |
Xử lý mật độ cao/ Hiệu quả về giá thành/ Giải pháp Gigabit cho mạng công nghiệp và trung tâm xử lý dữ liệu
Để đáp ứng giải pháp kết nối lần này PLANET đã xuất xưởng sản phẩm GSW-4804SF cho phép xử lý kết nối mật độ cao, có thể gắn trên Rack, với đặc tính là một thiết bị chuyển mạch Gigabit thông minh lớp 2, giao diện mạng Gigabit thân thiện đã trở thành nhu cầu không thể thiếu cho một thiết bị công nghiệp, mạng máy chủ, tốc độ chuyển mạch quang 96bps. GSW-4804SF có thể cho phép truyền tải một lượng lớn dữ liệu trong mô hình mạng liên kết tới mạng trục chính. Điểm lợi thế của thiết bị là chất lượng dịch vụ QoS và thuộc tính bảo mật mạng mà sản phẩm mang tới. Thiết bị này thật sự là một giải pháp cho trung tâm dữ liệu, trong công nghiệp hoặc các nhà cung cấp dịch vụ VoIP, Video Streaming và các ứng dụng multicast.
Hiệu năng cao
GSW-4804SF cung cấp 48 cổng Gigabit Ethernet tốc độ 10/100/1000Mbps với 4 slot chia sẻ Gigabit SFP. Thiết bị tự hào đã mang tới một kiến trúc chuyển mạch tốc độ cao 96Gbps, đây sẽ là một thiết bị làm cho việc tăng băng thông trong mạng LAN một cách đơn giản và hiệu quả. Cổng Gigabit hỗ trợ tới 9K Jumbo frame. Giúp cho một lượng lớn dữ liệu có thể chuyển từ mô hình mạng liên kết tới mạng trục chính một cách dễ dàng.
Những đặc trưng của lớp 2
GSW-4804SF đã được lập trình cho những tính năng quản lý như cấu hình tốc độ cổng, điều khiển băng thông, hội tụ kết nối, danh sách điều khiển truy cập(ACL), VLAN, MAC binding/ filtering/ learning/ aging. QoS, IGMP Snooping và tính năng Port Mirror. Thiết bị cung cấp tính năng port-based VLAN và hỗ trợ VLAN theo chuẩn IEEE 802.1q. Những tính năng này cho phép nhòm các cổng theo nhóm, số lượng tối đa có thể lên tới 512 nhóm. Bằng sự kết hợp các liên kết GSW-4804SF cho phép nhiều cổng hoạt động ở chế độ hội tụ liên kết với tốc độ cao, với 8 cổng có thể được phân chia thành 12 nhóm cho mỗi liên kết hội tụ.
Tuyệt vời khi điều khiển luồng Ethernet
Với thuộc tính đặc trưng là cung cấp chất lượng dịch vụ QoS cho phép chất lượng dịch vụ tới các nhà cung cấp viễn thông. Thuộc tính QoS bao gồm hạn chế băng thông không mong muốn, đây là một phần hữu ích cho khối ứng dụng multi-tenant, multi business, dịch vụ viễn thông hoặc những dịch vụ ứng dụng cung cấp cho mạng. Nó cải thiện đáng kể cho giải pháp công nghiệp nhằm đáp ứng những thuận lợi cho những tài nguyên mạng bị giới hạn và đảm bảo được hiệu năng tốt nhất khi truyền tín hiệu VoIP, ứng dụng Video Conferencing.
Quản lý hiệu quả
Để quản lý hiệu quả, thiết bị GSW-48004SF là một thiết bị chuyển mạch thông minh đã được tích hợp giao diện quản trị dòng lệnh, giao diện web và xây dựng trên nền tảng web-based cho phép chúng ta dễ dàng sử dụng, quản lý độc lập và cấu hình một cách thuận lợi.
Tính năng bảo mật mạnh mẽ
Thiết bị GSW-4804SF của PLANET được tích hợp ứng dụng danh sách điều khiển truy cập(ACL) làm cho tính năng bảo mật được hiệu quả, như MAC/ IP/ TCP/ UDP/ ICMP. Thiết lập với chính sách phòng thủ bảo mật, tính năng này cho phép tăng cường sức mạnh cho hệ thống mạng bên trong, tránh được những tấn công không mong muốn từ môi trường mạng bên ngoài như worm, RPC Leak, Shake ware, TFTP, Shock ware và Phatbot.
Giải pháp mở rộng và mềm dẻo
Với 4 khe mini-GBIC 1000Base-SX/LX và WDM SFP(Small Factor Pluggable) được tích hợp sẵn theo module. Khoảng cách có thể mở rộng từ 550met(Multi-mode fiber) lên tới 10/20/30/40/50/70/120 kilomet(Single-mode fiber hoặc WDM fiber). Những module này thực sự là một giải pháp tích hợp hoàn hảo cho kết nối giữa trung tâm dữ liệu và nhà cung cấp dịch vụ.
Mạng trục chính
Tốc độ truyền tải lên tới 96Gigabits mỗi giây ở chế độ non-blocking và thiết kế với 48 cổng dày đặc, GSW-4804SF có thể dễ dàng cung cấp băng thông lớn cho cả hai yêu cấu hiện tại và tương lai khi mở rộng mạng. Nó có thể cung cấp dễ dàng băng thông lớn cho mạng nội bộ với mạng trục chính trong công nghiệp hoặc nhà cung cấp viễn thông. Với 4 cổng SFT, thiết bị cho phép đường uplink lên tới tốc độ của mạng Gigabit là LX/ SX SFT.
Chuyển mạch vùng máy chủ
Công nghệ Gigabit Ethernet cung cấp cho thiết bị một giải pháp công nghiệp, thiết bị hỗ trợ tới 48 cổng Gigabit Ethernet. Nó là một ý tưởng có thể được sử dụng cho vùng máy chủ, kết nối chuyển mạch máy chủ. Với tính năng hội tụ liên kểt các cổng, thiết bị còn cho phép tốc độ chuyển mạch lên tới 16bps cho giải pháp công nghiệp.
Bảo mật bộ phận và chuyển mạch QoS
Với thuộc tính bảo mật cao, dịch vụ QoS, thiết bị đã cải thiện được tốc độ, tính hiệu quả, tự bảo vệ các máy tính trong mạng. Với 4 cổng SFP, thiết bị của PLANET cung cấp cho đường uplink tới mạng trục chính thông qua giao diện LX/ SX SFP.

Kết nối vật lý
-
48-cổng 10/100/1000Base-T kết nối bằng đầu nối RJ-45.
-
Ke cắm SFP, được chia sẻ tại các cổng 45, 46, 47 và cổng 48.
-
Giao diện Console RS232 cho phép reset về chế độ mặc định của nhà sản xuất.
Thuộc tính lớp 2
Chuẩn Ethernet
-
Hỗ trợ chế độ tự động phân giải băng thông và chế độ Half-Duplex/ Full-Duplex cho các cổng 10Base-T/ 100Base-TX và 1000Base-T.
-
Tự động phát hiện MDI/ MDI-X trên mỗi cổng RJ-45.
-
Tránh mất mát gói tin với Half-Duplex và điều khiển luồng bằng Full-Duplex.
-
Nâng cao hiệu xuất với kiến trúc lưu trữ và chuyển tiếp, điều khiển được bão quảng bá, bằng cách sử dụng tính năng lọc CRC.
-
16K địa chỉ MAC, tự động học địa chỉ nguồn.
-
9K Jumbo frame.
-
Hỗ trợ 49 cổng VLAN/ 512 nhóm VLAN chuẩn IEEE 802.1Q.
-
Hỗ trợ tới 12 nhóm liên kết hội tụ, mỗi nhóm cho phép 8 cổng lên tới tốc độ 16Gpbs(Full Duplex Mode).
-
Cổng Mirroring cho phép giám sát theo chiều incoming và outgoing trên mỗi cổng.
-
Mỗi cổng có thể cho phép/ không cho phép sử dụng, tốc độ duplex/ cài đặt điều khiển luồng.
-
Dễ dàng kiểm tra tình trạng kết nối đường link trên mỗi cổng.
Chất lượng dịch vụ
Multicast
Bảo mật
-
Tính năng danh sách điều khiển truy cập địa chỉ MAC.
-
IP-Based Access Control List (ACL).
-
TCP / UDP / ICMP Access Control List (ACL).
-
Security Defense / ARP Defense.
-
Bảo mật cổng cho địa chỉ MAC binding / filtering / learning / aging.
Quản trị
-
Giao diện quản trị web..
-
Management VLAN for high security access limit.
-
Cập nhật phiên bản phần mềm qua giao diện web.
-
Dễ dàng backup và recovery qua giao diện quản trị web.
-
EMI tuân theo chuẩn FFC, CE lớp A.
Model |
GSW-4804SF |
Hardware Specification |
Copper Ports |
48-10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports |
SFP / mini-GBIC Slots |
4 SFP interfaces, shared with Port-45, Port-46, Port-47 and Port-48 |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Switch Fabric |
96Gbps / non-blocking |
Switch Throughput |
71.4Mpps |
Address Table |
16K entries |
Flow Control |
Back pressure for Half-Duplex mode, IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex mode |
Jumbo Frame |
9K |
LED |
System: Power, CPU |
Per Port: 10/100 LED (Green) and 1000 LED (Orange) |
Layer 2 function |
Management Interface |
Web Browser interface |
Management VLAN |
Yes |
Web firmware upgrade |
Yes |
Configuration backup / recovery |
Yes |
Port configuration |
Port disable / enable. Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection. Flow Control disable / enable. Bandwidth control on each port |
Port Statistics |
Display per port's management status, link status, detail various packet receive information |
Link Aggregation |
Supports 12 groups of 8 member port maximum |
Access Control List |
MAC / IP / TCP/ UDP / ICMP Based Access Control List (ACL) |
Security Defense |
Yes, worm, RPC Leak, Shake wave, TFTP, Shock wave and Phatbot option |
ARP Defense |
Yes |
VLAN |
49 Port Based VLAN groups / 512 IEEE 802.1Q Tagged VLAN groups |
Port Security |
MAC address binding / filtering / learning / aging time setting |
QoS |
Quality of Service Queue Management |
IGMP Snooping |
V1 / V2, up to 256 multicast Groups |
IGMP Route Port |
Yes |
Port Mirror |
Monitor the incoming or outgoing traffic on a particular port |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 10Base-T |
IEEE 802.3u 100Base-TX |
IEEE 802.3z Gigabit SX / LX |
IEEE 802.3ab Gigabit 1000Base-T |
IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure |
IEEE 802.1p Class of service |
IEEE 802.1Q VLAN Tagging |
Physical Specifications |
Dimensions (W x D x H) |
430 x 350 x 45mm,1U height |
Weight |
4.94 kg |
Environment Specifications |
Operating |
Temperature: 0°C ~ 50 degree C |
Relative Humidity: 20% ~ 85% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -40°C ~ 70 degree C |
Relative Humidity: 20% ~ 90% (non-condensing) |
GSW-4804SF |
48-Port 10/100/1000Mbps with 4-Port Shared SFP Web Smart Switch |