|
|
SGS-6341-48T4X - Layer 3 48-Port 10/100/1000T + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch xếp chồng
Giải pháp định tuyến lớp 3 cho hệ thống mạng doanh nghiệp và trung tâm dữ liệu
SGS-6341-48T4X là thiết bị switch lớp 3 hỗ trợ tính năng xếp chồng stack, với tốc độ gigabit cho hiệu suất chuyển mạch cao. Tính năng định tuyến lớp 3 bao gồm định tuyến tĩnh, RIP, OSPF Băng thông chuyển mạch 176Gbps giúp thiết bị có thể xử lý lượng lớn dữ liệu với tính năng an ninh cao hoặc kết nối đến mạng xương sống của doanh nghiệp hoặc kết nối máy chủ công suất lớn. Tính năng WRR và an ninh mạng giúp cho thiết bị SGS-6341-48T4X thực thi kiểm soát lưu lượng hiệu quả cho ISP và các tính năng VoIP, video streaming, và các ứng dụng multicast.

Hỗ trợ tính năng định tuyến lớp 3
SGS-6341-48T4X cho phép thúc đẩy hiệu quả mạng bằng cách cấu hình tính năng định tuyến tĩnh lớp 3, RIP, OSPF thiết lập tự động. Tính năng RIP có thể triển khai theo cách đếm hop và tính toán theo metric, ngăn chặn việc loop mạng nhờ thực thi giới hạn số hop cho phép trong đường dẫn nguồn tới đích. OSPF là giao thức định tuyến động cho phép kết nối dựa trên trạng thái. Giao thức OSPF tạo ra cơ sở dữ liệu trạng thái thông qua chuyển đổi trạng thái giữa các switch lớp 3 và sử dụng thuật toán tìm đường ngắn nhất để tạo ra bảng định tuyến.
Hỗ trợ IPv6
SGS-6341-48T4X cung cấp IPv6 cho việc quản lý và các tính năng quản lý an toàn như SSH, ACL, WRR, và xác thực Radius. SGS-6341-48T4X giúp cho việc tương thích với hệ thống mạng IPv6 với chi phí hợp lý mà không cần thay đổi thiết bị khi triển khai mạng FTTx trên nền IPv6
Hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2
SGS-6341-48T4X hỗ trợ đầy đủ tính năng lớp 2 như liên kết động trên cổng port link aggregation, Q-in-Q VLAN, MST, QoS cho lớp 2 và lớp 4 quản lý băng thông và tính năng IGMP/MLD snooping. SGS-6341-48T4X hỗ trợ 802.1Q tag VLAN hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN. Thông qua tính năng liên kết cổng SGS-6341-48T4X cho phép khởi tạo cổng trunk tốc độ cao qua nhiều cổng gộp chung. Thiết bị hỗ trợ tới 16 nhóm trunk với 8 cổng gộp và hỗ trợ tính năng dự phòng.

Quản lý hiệu quả an toàn
SGS-6341-48T4X hỗ trợ tính năng IP stack cho phép quản lý nhóm switch thông qua một địa chỉ IP thay vì quản lý và cấu hình từng switch một. Để quản lý hiệu quả, các giao thức quản lý thông qua dòng lệnh console, thông qua giao diên web, với nền tảng cấu hình độc lập. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ giao thức SNMPv1,v2 để được quản lý trong hệ thống mạng thông qua phần mềm, thiết bị cũng hỗ trợ SSH và SSL, SNMPv3 mã hóa nội dung gói tin tại từng phiên

Tính năng an ninh
Thiết bị hỗ trợ tính năng Access control List trên lớp 2 và lớp 4 tăng cường tính năng an ninh cho bảo mật. Thiết bị cũng hỗ trợ những chính sách bảo mật dựa trên giao thức TCP/UDP để hạn chế truy cập mạng trên địa chỉ đầu cuối. Ngoài ra SGS-6341-48T4X cũng hỗ trợ tính năng an ninh IEEE 802.1X và quản lý qua địa chỉ MAC để xác thực thiết bị. Với tính năng VLAN có thể thiết lập chính sách an ninh để đảm bảo an ninh cho người dùng. |
Mô hình ứng dụng |
Giải pháp mạng lưới khả dụng cao cho hệ thống Big Data
Giáp pháp trung tâm an ninh Core/Data và chuyển mạch QoS

Giải pháp định tuyến VLAN lớp 3

|
Đặc tính kỹ thuật |
Cổng vật lý
• Hỗ trợ 48 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45 • Hỗ trợ 4 khe cắm 10GBASE-SR/LR SFP+ tương thích với 1000BASE-SX/LX/BX SFP • Hỗ trợ giao diện RJ45 tới DB9 console cho cấu hình
IP xếp chồng
· Kết nối ngăn xếp thông qua cả 2 giao diện Gigabit TP và SFP
· Quản lý địa chỉ IP đơn, hỗ trợ tối đa 24 units xếp chống nhau
Các tính năng định tuyến IP
· Giao thức định tuyến IP hỗ trợ RIPv1/v2, RIPng, OSPFv2/v3, BGP4/4+
· Giao diện định tuyến cung cấp cho mỗi chế độ định tuyến VLAN
· Giao thức VRRPv1/v3 để triển khai định tuyến dự phòng
· Hỗ trợ phân phối lại đường truyền.
Tính năng lớp 2 • Tương thích IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z • Hỗ trợ tự điều chỉnh tốc độ, tự nhận cáp chéo cáp thẳng • Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công) • Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông. • Hỗ trợ 16K địa chỉ MAC • Hỗ trợ Storm Control: - Multicast / Unknown-Unicast • Hỗ trợ VLAN - IEEE 802.1Q Tagged VLAN - Hỗ trợ GVRP VLAN - Lên đến 256 nhóm VLAN, trong số 4041 ID VLAN - Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad) - Private VLAN Edge (PVE) - Protocol-based VLAN - IP subnet VLAN - MAC-based VLAN • Hỗ trợ Spanning Tree Protocol - STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol - RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol - MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN - BPDU Guard • Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation - 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) - Cisco ether-channel (Static Trunk) - Hỗ trợ khởi tạo 12 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm • Hỗ trợ tính năng Port mirror • Tính năng này để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể
QoS • Hỗ trợ cân bằng trọng số WRR • 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng • Phân loại lưu lượng: - IEEE 802.1p CoS - Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP - Số lượng cổng IP TCP/UDP • Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
Multicast • Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3 • Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2 • MVR (Multicast VLAN Registration) An ninh • Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ MAC • Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS • Hỗ trợ xác thực TACACS • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP • Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC • Hỗ trợ DHCP Snooping • Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection • IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP • Hỗ trợ ARP Inspection Quản lý • Hỗ trợ Giao diện quản lý switch - Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh - Giao diện quản ly web - Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3 - Tuy cập an toàn SSH / SSL • Hỗ trợ Bốn nhóm ROM • IPv6 • Hỗ trợ (TFTP) • BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP • Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP • DHCP Option82 • Điều khiển mức độ người dùng • SNTP (Simple Network Time Protocol) • Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP) • Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues • Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định • Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai |
Thông số kỹ thuật |
Hardware Specifications |
Copper Ports |
48 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports |
SFP+ Slots |
4 10GBASE-SR/LR SFP+ interface (port-49 to port-52) Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver |
Console |
1 x RJ45-to-RS232 serial port (115200, 8, N, 1) |
Switch Architecture |
Store-and-forward |
Switch Fabric |
176Gbps/non-blocking |
Switch Throughput |
130.95Mpps |
Address Table |
16K MAC address table with auto learning function |
Shared Data Buffer |
1.5MB |
Flow Control |
Back pressure for half-duplex IEEE 802.3x pause frame for full-duplex |
Jumbo Frame |
10KB |
LED |
System: PWR/MGMT/SYS Ports: 10/100/1000T RJ45 Port: LNK/ACT 1/10G SFP+ slot: LNK/ACT |
Dimensions (W x D x H) |
440 x 240 x 43.6 mm, 1U height |
Weight |
3471g |
Power Consumption |
46.4 watts/158.22 BTU |
Power Requirements |
AC 100~240V, 50/60Hz |
Management Function |
System Configuration |
Console, Telnet, SSH, Web browser, SNMP v1, v2c and v3 |
Management |
Supports both IPv4 and IPv6 addressing Supports the user IP security inspection for IPv4/IPv6 SNMP Supports MIB and TRAP Supports IPv4/IPv6 FTP/TFTP Supports IPv4/IPv6 NTP Supports RMON 1, 2, 3, 9 four groups Supports the RADIUS authentication for IPv4/IPv6 Telnet user name and password Supports IPv4/IPv6 SSH The right configuration for users to adopt RADIUS server’s shell management Supports CLI, console, Telnet Supports SNMP v1, v2c and v3 Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at nonrestrictive area Supports Syslog server for IPv4 and IPv6 Supports TACACS+ |
IPv4 Layer 3 functions |
IP Routing Protocol |
Static route, RIPv1/v2, OSPFv2, BGPv4 Policy-based routing (PBR) LPM routing (MD5 authentication) |
Multicast Routing Protocol |
IGMP v1/v2/v3, DVMRP, PIM-DM/SM, PIM-SSM |
Layer 3 Protocol |
VRRP v1/v3, ARP, ARP Proxy |
IPv6 Layer 3 functions |
IP Routing Protocol |
RIPng, OSPFv3, BGPv4+, IPv6 LPM Routing,IPv6 Policy-based Routing(PBR) IPv6 VRRPv3,IPv6 URPF,IPv6 RA |
Multicast Routing Protocol |
PIM-SM/DM for IPv6 MLD for IPv6 (v1) MLDv1/v2 MLD Snooping, 6to4 Tunnels IPv6 Any Cast RP Multicast receive control Illegal multicast source detect |
Layer 3 Protocol |
Configured Tunnels, ISATAP, GRE Tunnel |
Other |
ICMPv6,ND,DNSv6 |
Layer 2 Function |
Port Configuration |
Port disable/enable Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection Flow control disable/enable Bandwidth control on each port Port loopback detect |
Port Status |
Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status and auto negotiation status |
VLAN |
802.1Q tagged based VLAN, up to 256 VLAN groups 802.1ad Q-in-Q (VLAN stacking) GVRP for VLAN management Private VLAN Edge (PVE) supported Protocol-based VLAN MAC-based VLAN IP subnet VLAN |
Bandwidth Control |
TX/RX/Both |
Link Aggregation |
IEEE 802.3ad LACP/static trunk Supports 12 groups with 8 ports per trunk group |
QoS |
8 priority queues on all switch ports Supports strict priority and Weighted Round Robin (WRR) CoS policies Traffic classification: - IEEE 802.1p CoS/ToS - IPv4/IPv6 DSCP - Port-based WRR |
Multicast |
IGMP v1/v2/v3 snooping Querier mode support MLD v1/v2 snooping Multicast VLAN Register (MVR) |
Access Control List |
Supports Standard and Expanded ACL IP-based ACL/MAC-based ACL Time-based ACL Up to 512 entries |
Security |
Supports MAC + port binding IPv4/IPv6 + MAC + port binding IPv4/IPv6 + port binding Supports MAC filter ARP scanning prevention |
Authentication |
IEEE 802.1x port-based network access control AAA authentication: TACACS+ and IPv4/IPv6 over RADIUS |
SNMP MIBs |
RFC 1213 MIB-II RFC 1215 Internet Engineering Task Force RFC 1271 RMON RFC 1354 IP-Forwarding MIB RFC 1493 Bridge MIB RFC 1643 Ether-like MIB RFC 1907 SNMP v2 RFC 2011 IP/ICMP MIB RFC 2012 TCP MIB RFC 2013 UDP MIB RFC 2096 IP forward MIB RFC 2233 if MIB RFC 2452 TCP6 MIB RFC 2454 UDP6 MIB RFC 2465 IPv6 MIB RFC 2466 ICMP6 MIB RFC 2573 SNMP v3 notify RFC 2574 SNMP v3 vacm RFC 2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1Q MIB) RFC 2674 Bridge MIB Extensions (IEEE 802.1P MIB) |
Standard Conformance |
Regulatory Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 10BASE-T IEEE 802.3u 100BASE-TX IEEE 802.3z Gigabit 1000BASE-SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet IEEE 802.3x flow control and back pressure IEEE 802.3ad port trunk with LACP IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p Class of Service IEEE 802.1Q VLAN tagging IEEE 802.1X port authentication network control IEEE 802.1ab LLDP RFC 768 UDP RFC 793 TFTP RFC 791 IP RFC 792 ICMP RFC 2068 HTTP RFC 1112 IGMP v1 RFC 2236 IGMP v2 RFC 3376 IGMP v3 RFC 2710 MLD v1 FRC 3810 MLD v2 RFC 2328 OSPF v2 RFC 1058 RIP v1 RFC 2453 RIP v2 |
Environment |
Operating |
Temperature: 0 ~ 50 degrees C Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing) |
Storage |
Temperature: -10 ~ 70 degrees C Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing) | |
Thông tin đặt hàng |
|
» Các tin khác trong Managed Layer 3 Ethernet Switch:
|
|
|
|
|
|
|
 |
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
 |
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|