XGS3-24042 24-Port Gigabit + 4-Port 10G SFP+ Layer 3 Stackable Managed Switch - XGS3-24042



XGS3-24042


24-Port 10/100/1000 Mbps + 4 Port 10G SFP+ Layer 3 Stackable Managed Switch

Hỗ trợ định tuyến IPv6, giải pháp chuyển mạch Ethernet 10G cho hệ thống mạng Internet thế hệ mới

Thiết bị XGS3-24042 là switch lớp 3 (layer 3) hỗ trơ tính năng xếp chồng, tính năng định tuyến IPv4/IPv6 cung cấp 24 cổng đồng 10/100/1000 Mbps chia sẻ với 4 cổng quang 1000 Base-SX/LX giao diện SFP và hỗ trợ 4 khe mở rộng SFP+ cho kết nối 10G đáp ứng nhu cầu băng thông và đáp ứng chi phí đầu tư. Thiết bị XGS3-24042 được thực hiên trên những công nghệ tiên tiến sau:
• Định tuyến và quản lý theo giao thức IPv6/IPv4
• Hỗ trợ chuyển mạch 10 G
• Quản lý thông qua địa chỉ IP duy nhất
• Hỗ trợ nguồn dự phòng hệ thống
Với vị trí như lớp chuyển mạch phân phối hay lớp liên kết tập hợp của hệ thống mạng lớn, thiết bị XGS3-24042 hỗ trợ công nghệ IP Stacking giúp cho việc quản lý và cấu hình  xếp chồng tới 24 thiết bị chỉ với 1 địa chỉ IP duy nhất. XGS3-24042 đáp ứng cho hệ thống mạng trường học và hệ thống mạng đô thị với những tính năng bảo mật thông minh, hiệu suất cao linh hoạt. Các thiết bị XGS3-24042 là sự lựa chọn tuyệt vời cho thiết bị chuyển mạch lớp lõi trong hệ thống mạng doanh nghiệp, các trung tâm dữ liệu vừa và nhỏ

Hỗ trợ hệ thống mạng 10 Gb

Với các khe cắm SFP+ tốc độ 10G, XGS3-24042 có thể xử lý lượng lớn dữ liệu trong cấu trúc bảo mật, kết nối đến mạng trục xương sống hoăc máy chủ hiệu năng cao. Mỗi khe SFP+ hỗ trợ 2 tốc độ, 10GBASE-SR/LR hoặc 1000BASE-SX/LX, có nghĩa cơ thể giúp cho viêc lựa chọn linh hoạt SFP/SFP+ thu phát theo khoảng cách truyền tải hoặc mở rộng mạng hiệu quả

Hiệu suất cao

XGS3-24042 hỗ trợ kiến trúc chuyển mạch tốc độ cao có khả năng cung cấp chuyển mạch non-blocking và thông lượng dây với băng thông tới 128Gbps đáp ứng nhu cầu băng thông ngày càng tăng 

Hỗ trợ giao thức mạng đa lớp và multicast

XGS3-24042 hỗ trợ giao thức mạng lớp 2 và quản lý giao thức mạng đáp ứng yêu cầu công trình xây dựng phức tạp. Tương thích 802.1D/w/s, 802.1Q, 802.1p, 802.3ad, 802.3x, GVRP, DHCP, SNTP, XGS3-24042 hỗ trợ các giao thức định tuyến như định tuyến tĩnh IP lớp 3, RIPv1/v2, RIPng, OSPFv2/v3, và VRRP. Hỗ trợ nhiều giao thức multicast, XGS3-24042 hỗ trợ các tính năng lớp 2 như IGMPv1/v2/v3, MLDv1/v2 snooping và tính năng lớp 3 multicast DVMRP, PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM. Cung cấp các ứng dụng phong phú các sản phẩm hỗ trợ VLAN multicast, phát hiện và kiểm soát nguồn multicast. XGS3-24042 thực hiện giải pháp hiệu quả chi phí đáp ứng nhu cầu mở rộng hệ thống mạng

Dự phòng IPv6

Các XGS3-24042 hỗ trợ IPv6 và hỗ trợ các tính năng truy cập an toàn SSH, ACL, WRR và xác thực Radius. XGS3-24042 giúp các doanh nghiệp triển khai hê thống mạng IPv6 với chi phí thấp nhất. Ngoài ra, bạn không cần phải thay thế các thiết bị mạng khi mạng IPv6 được triển khai 

Quản lý lưu lượng hiệu quả

XGS3-24042 hỗ trợ quản lý lưu lượng, tính năng WRR tăng cường chất lượng dịch vụ đối với mạng viễn thông hoặc doanh nghiệp. Các tính năng WRR bao gồm phân loại lưu lượng lớp 4 và giới hạn băng thông được phân loại cho các đơn vị kinh doanh, hoặc bô phận doanh nghiệp và ứng dụng dịch vụ. Chính sách quản lý truy cập phân loại lưu lượng dựa trên địa chỉ IP nguồn/ đích, địa chỉ MAC nguồn/ đích, giao thức IP Protocol, TCP/UDP, IP precedence, khoảng thời gian và ToS. Hơn nữa nhiều chính sách được tiến hành chuyển tiếp lưu lượng. XGS3-24042 hỗ trợ xác thực 802.1X port based, triển khai với Radius, để đảm bảo độ an ninh và ngăn chặn người dùng không đăng ký. Vì thế XGS3-24042 tăng quyền cho ISP và doanh nghiệp để tận dụng đầy đủ tài nguyên trong hệ thống mạng, đảm bảo hiệu suất tốt nhất cho ứng dụng VoIP và video conference, giúp triển khai hệ thống mạng IPv6 với chi phí thấp nhất mà không cần thay thế các thiết bị mạng khi mạng IPv6 FTTx được triển khai

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

XGS3-24042 hỗ trợ các tính năng quản lý như cấu hình tốc độ cổng, gộp cổng, VLAN, spanning Tree, WRR, quản lý băng thông và IGMP Snooping. Thiết bị cũng hỗ trợ 802.1Q VLAN tagged. Q-in-Q, voice VLAN and GVRP Protocol. Nhóm VLAN cho phép lên tới 256 nhóm VLAN, Nhờ tính năng gộp cổng XGS3-24042 cho phép gộp cổng trunk trên nhiều cổng. Nó cho phép hỗ trợ tới 128 nhóm cho tính năng trunk với tối đa 8 cổng trên mỗi nhóm

Quản lý hiệu quả an toàn

XGS3-24042 tích hợp giao diện web dễ dàng sử dụng và các nền tảng quản lý Console, Web và SNMP. Với giao diện quản lý web dựa trên tích hợp của nó, XGS3-24042 cung cấp một quản lý và cấu hình dễ sử dụng. SNMP có thể được quản lý thông qua phần mềm dựa trên giao thức SNMP. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ cấu trúc câu lệnh cấu hình từ Telnet giống cisco. Hơn nữa, thiết bị cũng có thể quản lý từ xa an toàn thông qua SSH, SSL và kết nối SNMP v3 mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên. 

Giải pháp linh hoạt và mở rộng

Hỗ trợ 4 khe cắm mini-GBIC trên XGS3-24042 cho phép lựa chọn 2 tốc độ 100Base-FX và 1000 Base-SX/LX SFP  và 4 khe cắm tốc độ 1/10 Gbps SFP+ hỗ trơ 2 tốc đô 10GBASE-SR/LR hoặc 1000BASE-SX/LX phù hợp theo khoảng cách hoặc theo tốc độ. Khoảng cách kết nối có thể mở rộng từ 550m đến 2km (cáp quang multimode) đến 10/20/50/70/120km thông qua cáp quang single mode hoặc WDM. Rất phù hợp cho việc kết nối thiết bị đến trung tâm dữ liệu mạng

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP

XGS3-24042 hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp

Hỗ trợ nguồn dự phòng xoay chiêu và một chiều

XGS3-24042 hỗ trợ một khối cấp nguồn xoay chiều 100~240V AC, và một khe cắm trống cho nguồn một chiều DC làm nguồn dự phòng. Khi cài đặt nguồn 1 chiều XGS3-PWR150-48 sẽ sử dụng cấp nguồn một chiều -40~ 60V DC. Với XGS3-PWR150-48 được thực thi, XGS3-PWR150-48 có thể được áp dụng cho hệ thống viễn thông. Một nguồn dự phòng khi được cung cấp để tăng cường độ tin cậy cho nguồn AC và DC. Nguồn dự phòng được thiết kế đăc biệt cho những yêu cầu cao đòi hỏi sự toàn vẹn cao nhất


Mô hình ứng dụng

Đóng vai trò mạng trục chính

Chuyển mạch trục chính với tính năng VRRP và hiệu suất cao

Đáp ứng an ninh cho datacenter và hỗ trợ QoS

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45
• Hỗ trợ 4 khe cắm quang quang giao diện mini-GBIC/SFP tốc độ 100/1000Mbps, chia sẻ cùng cổng 21 – 24
• Hỗ trợ  khe căm quang giao diện 10GBASE-SR/LR SFP+ tương thích với 1000BASE-SX/LX/BX SFP
• Hỗ trợ giao diện console RJ-45 to RS232
• Một cổng RJ-45 cấu hình cho cấu hình cơ bản và cài đặt
• 1 USB 2.0 cho việc sao lưu / cấu hình và cập nhật firmware

Hỗ trợ IP Stack
• Kết nối tính năng stack thông qua hai giao diện TP/SFP và 10G và 10 GB SFP+
• Quản lý địa chỉ IP duy nhất hỗ trợ tới 24 thiết bị switch cùng xếp chồng


Định tuyến
Hỗ trợ giao thức định tuyến hỗ trợ RIPv1/v2, RIPng, OSPFv2/v3, BGP4/4+
Giao diện định tuyến cho mỗi chế độ định tuyến VLAN
VRRPv1/v3 cho triển khai định tuyến dự phòng
Hỗ trơ phân phối đường định tuyến

Hỗ trợ tính năng định tuyến Multicast
Hỗ trợ PIM-DM và PIM-SM và PIM-SSM
Hỗ trợ DVMRP
Hỗ trợ IGMP v1/v2/v3 và MLD v1/v2

Tính năng lớp 2
• Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet và IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet
• Hỗ trơ tự nhận tốc độ 10BASE-T, 100BASE-TX and 1000BASE-T
• Hỗ trợ tự nhận cáp chéo thẳng Auto-MDI/MDI-X
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Protocol-based VLAN
- Hỗ trợ tới 256 nhóm VLAN, trên 4041 VLAN IDs
- Provider Bridging
- Private VLAN Edge (PVE)
- GVRP protocol for Management VLAN
- Protocol-based VLAN
-  MAC-based VLAN
-  IP subnet-based VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ 128 nhóm trunk với 8 cổng mỗi nhóm
• Hỗ trợ tính năng Port mirror

QoS

• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Hỗ trợ 8 hàng đợi
• Phân loại lưu lượng:
 IEEE 802.1p CoS/ToS
 Ưu tiên IPv4/IPv6  DSCP
 Phân loại ứng dụng WRR
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ querier
• Hỗ trợ MVR

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ MAC/IP static
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp


Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• IPv6 / IPv4 dual stack
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Hỗ trợ DHCP relay và DHCP option 82
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ quản lý theo sự kiện
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/Mini-GBIC Slots

4 1000BASE- X SFP interface (Shared with Port-21 to Port-24)

Compatible with 100BASE-X SFP transceiver

SFP+/Mini-GBIC Slots

4 10GBASE-SR/LR SFP+ interface (Port-25 to Port-28)

Compatible with 1000BASE-X SFP transceiver

Switch Processing Scheme

Store-and-Forward

Switch Fabric

128Gbps

Throughput

95Mpps@64bytes

Address Table

16K entries

Shared Data Buffer

12Mbits

VLAN Table

4K

Routing Table

13K

Layer 3 Interface

1K

Port Queues

8

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9Kbytes

LED

System: PWR1, PWR2, Mode, SYS

Ports: Link/Act

Dimensions (W x D x H)

440 x 350 x 44.5 mm, 1U height

Weight

4.75kg

Power Requirements

AC: 100 ~ 240VAC, 50/60Hz, auto-sensing

DC: -48V DC (optional)

Power Consumption

30 watts (max.)

IPv4 Layer 3 functions

IP Routing Protocol

Static route, RIPv1/v2, OSPFv2, BGPv4

Policy-based routing (PBR)

LPM routing (MD5 authentication)

Multicast Routing Protocol

IGMP v1/v2/v3, DVMRP, PIM-DM/SM, PIM-SSM

Layer 3 Protocol

VRRP v1/v3, ARP, ARP Proxy

Routing Interface

Per VLAN

IPv6 Layer 3 functions

IP Routing Protocol

RIPng, OSPFv3, BGPv4+

Multicast Routing Protocol

PIM-SM/DM for IPv6

MLD for IPv6 (v1)

MLDv1/v2

MLD Snooping, 6 to 4 Tunnels

Multicast receive control

Illegal multicast source detect

Layer 3 Protocol

Configured Tunnels, ISATAP, CIDR

Layer 2 Functions

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection

Bandwidth control on each port

Port Loopback detect

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 4K VLAN groups

Q-in-Q

GVRP

Private VLAN

Voice VLAN

MAC-based VLAN

Protocol-based VLAN

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), Spanning Tree by VLAN

Root Guard

BPDU Guard

Link Aggregation

Static Trunk

IEEE 802.3ad LACP

Supports 128 groups with 8 ports per trunk group

QoS

Traffic classification based, strict priority, SWRR, WRR, DWRR, SDWRR, WRED

8-level priority for switching

- Port number

- 802.1p priority

- DSCP/TOS field in IP packet

Policy-based DiffServ

Multicast

IGMP v1/v2/v3 snooping

IGMP proxy

IGMP querier mode support

MLD v1/v2, MLD v1/v2 snooping

Access Control List

Support standard and expanded ACL

IP-based ACL/MAC-based ACL

Time-based ACL

ACL pool can be used for QoS classification

Security

Supports MAC+ port binding

IPv4/IPv6 + MAC+ port binding

IPv4/IPv6 + port binding

Supports MAC filter

ARP spoofing prevention

ARP scanning prevention

IP source guard

IPv6 ND snooping

Authentication

IEEE 802.1x Port-based network access control

AAA Authentication: IPv4/IPv6 over TACACS+/RADIUS

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2674 Extended Bridge MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC-2933 IGMP-STD-MIB

RFC-3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Management Functions

System Configuration

Console, Telnet, SSH, Web browser, SSL, SNMPv1, v2c and v3

Management

Supports the unit for IPv4/IPv6 HTTP and SSL

Supports the user IP security inspection for IPv4/IPv6 SNMP

Supports MIB and TRAP

Supports IPv4/IPv6 FTP/TFTP

Supports IPv4/IPv6 NTP

Supports RMOM 1, 2, 3, 9 four group

Supports the RADIUS authentication for IPv4/IPv6 Telnet user name and password

Supports IPv4/IPv6 SSH

The right configuration for users to adopt RADIUS server’s shell management

Supports the function for timing-reset bases needs

Supports CLI, Console (RS232), Telnet

Supports SNMPv1/v2c/v3

Supports Security IP safety net management function: avoid unlawful landing at nonrestrictive area

Supports TACACS+

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T

IEEE 802.3ae 10 Gigabit Ethernet

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 90% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

XGS3-24042 

24-Port Gigabit + 4-Port 10G SFP+ Layer 3 Stackable Managed Switch

XGS3-PWR150-48

150-watt 48VDC power supply for XGS3-24042 (v2) and XGS3-24242 (v2) (40V-60VDC)


» Các tin khác trong Managed Layer 3 Ethernet Switch:
» Layer 3 16-port 10GBase-SR/LR SFP+ Stackable Managed Switch (100~240V AC, 36 ~60V DC) - SGS-6340-16XR
» Layer 3 48-port 10/100/1000T + 4-Port 1000X SFP Stackable Managed Switch - SGS-6340-48T4S
» Layer 3 24-port 10/100/1000T + 4-Port 1000X SFP Stackable Managed Switch - SGS-6340-24T4S
» Layer 3 24-port 10/100/1000T 802.3at + 4-Port 1000X SFP+ Stackable Managed Switch / 370W - SGS-6340-24P4S
» Layer 3 20-port 100/1000X SFP + 4-Port 10G SFP+ Stackable Managed Switch - SGS-6340-20S4C4X
» 24-Port Gigabit with 4 Optional 10G slots Layer 3 Managed Stackable Switch - XGS3-24042
» 24-Port 100/1000X SFP with 4 Optional 10G slots Layer 3 Managed Stackable Switch - XGS3-24242
» 4-Slot Layer 3 IPv6/IPv4 Routing Chassis Switch XGS3-42000R
» 24-Port Gigabit with 4 optional 10G Slots Layer 3 Managed Stackable Switch XGS3-24040


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 05/06/16

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn