|
Internet Telephony PBX System - IPX-1980
 |
IPX-1980
Internet Telephony PBX System NEW!! |
Dựa trên các tiêu chuẩn thiết kế, IPX-1980 cung cấp một nền tảng đồng bộ cho giọng nói cũng như mạng lưới truyền thông dữ liệu.Nó cung cấp một giải pháp tích hợp hoàn toàn cho các nhu cầu viễn thông hiện nay. Linh hoạt hơn nữa, IPX-1980 Hỗ trợ 8 cổng FXO, tương thích với tổng đìa PBX truyền thống thực hiện cuộc gọi PSTN VoIP mượt mà
IPX-1980 tích hợp chức năng NATkhiến thiệt trở lên hoàn hảo cho việc sử dụng trong doanh nghiệp nhỏ Bên cạnh hỗ trợ tương thích tổng đài PBX . Thiết kế hoạt động với nhiều dịch vụ VoIP, thoại IP, hội nghị truyền hình, và để chạy trên một loạt các ứng dụng VoIP, IP PBX cung cấp thông tin liên lạc trên nền IP, hội nghị thoại, hỗ trợ tạo số liên lạc,giám sát cuộc gọi và chức năng BLF (Báo cuộc gọi bận). Nó cũng hỗ trợ ghi âm chi tiết cuộc gọi (CDR), tập trung phản ứng thoại Auto-Attendant (AA), và phản ứng hội thoại (IVR IPX-1980 kết nối với mạng PSTN thông qua các giao diện hỗ trợ, đảm bảo kết nôi liên tục giữa các cuộc gọi nội vùng,các cuộc gọi VoIP chuẩn SIP , với các dịch vụ giá rẻ có thể triển khai gọi điện thoại đường dài , điện thoại số, tích hợp mạng thoại với dữ liệu
Với IPX-1980, tiêu chuẩn điện thoại SIP có thể được dễ dàng tích hợp trong văn phòng. Người dùng có thể xây dựng hệ thống VoIP trong vài phút bằng cách áp dụng IPX-1980 với hàng loạt điện thoại IP phone PLANET, hoặc bộ chuyển đổi cho điện thoại analog ATA (Analog Telephone Adapter) …. Cho phép sử dụng công nghệ IP để đáp ứng các dịch vụ thoại truyền thống và quản lý, tổng đài IP IPX-1980 hỗ trợ việc kinh doanh và sản xuất hàng ngày hiệu quả hơn
Có được những tính năng cần thiết mà bạn cần cho truyền thông thoại kinh doanh trong một giải pháp để quản lý dễ dàng. Designed for medium-sized businesses with branch offices, PLANET IPX-1980 voice, conferencing, mobility, voice gatway, and IP PBX services on a single appliance. Được thiết kế cho các doanh nghiệp vừavà nhỏ với các chi nhánh, PLANET IPX-1980, thoại,hội nghị, di động, thoại gateway, và các dịch vụ IP PBX trên một thiết bị duy nhất.
• 30 cuộc gọi đồng thời / hỗ trợ lên đến 100 người dùng • BLF (Busy Lamp Field) • BLF (Lamp trường báo bận) • DID (Direct Inward Dialing Number) • DID (Quay số trực tiếp) • Conference Room • Phòng hội nghị • Automated Attendant (AA) • Tự động theo dõi (AA) • Interactive Voice Responses (IVR) • Tương tác phản ứng hội thoại (IVR) • Built-in voice mail server • Tạo máy chủ thư thoại • DISA (Direct Inward System Access) • DISA (Direct Inward System Access) • User Management via Web Browsers • Quản lý người dùng thông qua trình duyệt web • Display 100 Registered User's Status: Unregistered / Registered / On-Call • Hiển thị trạng thái 100 người dùng: chưa sử dụng/đã sử dụng/ đang sử dụng • Multiple Service Providers Lines / SIP Accounts (10) • Nhiều nhà cung cấp dịch vụ Lines / Tài khoản SIP (10) • Simultaneous Trunk Links: 10 concurrent trunk calls • Liên kết các trunk đồng thời : 10 cuộc gọi trunk đồng thời. • Analog / GSM, VoIP Trunk, Peer Trunk Management • Analog / GSM, VoIP Trunk, Peer Trunk Quản lý • Two-stage / One-stage call to Trunk by Trunk Group Configuration • Hai giai đoạn / Một trong những giai đoạn cuộc gọi đến Trunk Cấu hình Tập đoàn Trunk • Built in 8 port FXO • Được xây dựng trong 8 cổng FXO • By adding external FXO analog gateway to use Terminal trunk Line • Bằng cách thêm cổng FXO analog bên ngoài để sử dụng thân cây đầu cuối Line • By adding external GSM VoIP gateway to use GSM trunk line • Bằng cách thêm bên ngoài GSM VoIP để sử dụng đường trunk GSM • Built-in SIP Proxy Server Following RFC-3261 • Built-in SIP Proxy Server Sau RFC-3261
Call FeaturesGọi tính năng • Call Paging and Intercom • Gọi Paging và Intercom • Call Forward Immediate • chuyển tiếp cuộc gọi trực tiếp • Call Forward on Busy • chuyển tiếp cuộc gọi khimáy bận • Call Forward on No Answer • chuyển tiếp cuộc gọi khi ko có người trả lời • Call Pickup / Call Park • Gọi Pickup / Gọi nhóm • Call / Pickup Group • Call / Pickup Nhóm • Caller ID / T.38 (Pass Through) • Caller ID / T.38 (Vượt Qua) • Music on Hold / Music on Transfer • Nhạc chờ / nhạc trong lúc chuyển cuộc gọi • Call Transfer / Call Hold / Call Waiting • Chuyển cuộc gọi / giữ cuộc gọi / cuộc gọi chờ • Call Queue • Gọi theo thời gian định sẵn • 3-Way conference with feature phones • Hỗ trợ hội nghị thoại 3 bên • Call Monitoring • Giám sát cuộc gọi
Other FeaturesCác tính năng khác • Supports Skype for SIP • Hỗ trợ Skype cho SIP • DDNS Client (Supports Planet DDNS / Dyndns.org / Zoneedit.com) • Hỗ trợ DDNS(Hỗ trợ Planet DDNS / Dyndns.org Zoneedit.com /) • Trouble Shooting (Ping, Traceroute) • Cảnh báo sự cố (Ping, Traceroute) • Auto Provision • Tự động lưu dự phòng • VPN Client (Supports N2N / L2TP) • VPN Client (Hỗ trợ N2N / L2TP) • Black List / Phone Book • Blacklist / Phone Book
Model |
IPX-1980 |
Hardware |
LAN |
1 x 10/100Mbps RJ-45 port |
WAN |
1 x 10/100Mbps RJ-45 port |
FXO |
8 x RJ-11 connection |
Protocols and Standard |
Protocols and Standards |
• RFC 793 TCP • RFC 826 ARP • RFC 1034, 1035 DNS • RFC 1631 NAT • RFC 2068 HTTP • RFC 2131 DHCP • RFC 2516 PPPoE • RFC 3261, RFC 3311, RFC 3515 • RFC 3265, RFC 3892, RFC 3361 • RFC 3842, RFC 3389, RFC 3489 • RFC 3428, RFC 2327, RFC 2833 • RFC 2976, RFC 3263 |
Management |
HTTP Web Browser |
Internet Connection Type |
Fixed IP, PPPoE, DHCP client |
Call control |
SIP 2.0 (RFC3261) , SDP (RFC 2327), Symmetric RTP |
Registration |
Max. 100 nodes / SIP IP phones / ATA / Voice Gateways / Video phone |
Calls |
Max. 30 concurrent calls |
Voice Codec Support |
G.711-Ulaw, G.711-Alaw, G.726, G.729GSM, SPEEX |
Video Codec |
H.261, H.263, H.263+, H.264 |
Voice Processing |
• DTMF detection and generation • In-Band and RFC 2833, SIP INFO |
PBX features |
• 30 Concurrent calls / Up to 100 registers • BLF (Busy Lamp Field) • DDNS Client (Supports Planet DDNS / Dyndns.org / Zoneedit.com / No-ip.com) • VPN Client (Supports N2N /L2TP) • DID (Direct Inward Dialing Number) • Conference Room • Automated Attendant (AA) • Interactive Voice Responses (IVR) • Built-in voice mail server • DISA (Direct Inward System Access) • User Management via Web Browsers • Display 100 Registered User’s Status: Unregistered / Registered / On-Call) • Multiple Service Providers Lines / SIP Accounts (10) • Simultaneous Trunk Links: 10 concurrent trunk calls • Analog / GSM, VoIP Trunk, Peer Trunk Management • Two-stage / One-stage call to Trunk by Trunk Group Configuration • Built in 8 FXO PSTN trunk • By adding external FXO analog gateway to use Terminal trunk Line • Built-in SIP Proxy Server Following RFC-3261 • Fax Support using T.30 or T.38 Pass-Through ** • Multiple Language: Chinese, English, Portugal |
Call features |
• Call Paging and Intercom • Caller ID • Call Group • Call Hold • Call Waiting • Call Transfer • Call Forward (Always, Busy, No Answer) • Call Pickup • Call Park • Call Resume • Call Queue • Music on Hold • 3-Way conference with feature phones VIP-256 series, VIP-255PT, VIP-361PE, VIP-362WT, and the ATA (Analog Telephone Adapter) VIP-156, VIP-157 |
Internet Sharing |
Protocol |
TCP/IP, UDP / RTP / RTCP, HTTP, ARP, NAT, DHCP, PPPoE, DNS |
Other Function |
DDNS, Ping test, Auto Provision |
Connection Type |
Static IP, PPPoE, DHCP |
Management |
HTTP Web Browser |
LED Indications |
• System: 1, PWR, 1, SYS, 8 FXO Ports • WAN:1, LNK/Off • LAN:1, LNK/Off |
Environment |
Dimension (W x D x H) |
240 x 368 x 82 mm |
Operating Temperature |
-10 ~ 45 Degree C, 10 ~ 80% humidity |
Power Requirement |
12V DC |
EMC/EMI |
CE, FCC Class B, RoHS |
Thông tin đặt hàng |
IPX-1980 |
Internet Telephony PBX System |
» Các tin khác trong Internet Telephony PBX System:
|
|
|
|
Được tạo bởi
huongbt
Lần sửa cuối
21/06/12
|
|