|
Internet Telephony PBX System IPX-1900
|
IPX-1900
|
Internet Telephony PBX System |
Sản phẩm Voice IP IPX-1900 thiết kế đặc biệt cho văn phòng nhỏ cần đàm thoại hàng ngày. Thiết vị có thể đăng ký lên tới 300 người sử dụng tiện lợi với chi phí thấp, dễ dàng cài đặt và quản trị. IPX-1900 cho phép sử dụng với nhiều ứng dụng VoIP bao gồm điều khiển cuộc gọi, đàm thoại với nhiều người, PSTN…
Được phát triển theo công nghệ tinh xảo về mặt kỹ thuật, IPX-1900 cung cấp nền tảng đồng bộ vừa có thông tin voice vừa thông tin mạng dữ liệu. IPX-1900 đưa ra một giải pháp tích hợp đối với nhu cầu cập nhật thông tin liên lạc. IPX-1500 là một lựa chọn lý tưởng đáp ứng mọi yêu cầu thông tin liên lạc và truyền dữ liệu cho hoang nghiệp nhỏ cũng như doanh nghiệp lớn.
Để có thể sử dụng linh hoạt, sản phẩm IPX-1900 tích hợp cả IPX-19FO (2*FXO) / IPX-19FS (2*FXS) / IPX-19SL (1FXO+1FXS) để trở thành hệ thống hỗ trợ gần như tất cả phương thức truyền thông: đàm thoại số, tương tự, PSTN, SIP-based.
Việc hỗ trợ SIP based IP được tích hợp cùng với chức NAT boiết IPX-1900 thành lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp nhỏ. Không chỉ được hỗ trợ chức năng PBX truyền thống, IPX-1900 có nhiều tính năng nâng cao mang lại nhiều tiện ích cho người dùng như quản lý giao diện web…
Được thiết thế để có thể chạy nhiều ứng dụng VoIP, sản phẩm cung cấp truyền thông IP-based, CDR, Auto-Attentdant, Interactive Response (IVR), tự động để lại lời nhắn. Cổng giao tiếp FXO/GSM là đặc điểm cho phép hỗ trợ hầu hết cuộc gọi nội mạng cũng như dịch vụ ở khoảng cách xa với giá thành thấp; chỉ cần số điện thoại và một mạng cho cả dịch vụ điện thoại và truyền dữ liệu.
Các điện thoại chuẩn SIP có thể tích hợp dễ dàng vào hệ thống sử dụng IP PBX trong văn phòng. Người dùng dễ dàng cài đặt thêm các dòng điện thoại của Planet như: VIP-254T series, VIP-255PT / 350PT / 550PT, the VIP-156 / 157 / 158 / 161W, VIP-191 / 192 và Gateway series VIP-281 / 281GS / 480 cho hệ thống của mình chỉ trong một vài phút. Thiết bị cho phép hoạt động với các dịch vụ điện thoại truyền thống. Khả năng quản lý dễ dàng mang lại tiện lợi cho người sử dụng với hệ thống mạng lớn ở các doanh nghiệp.
IPX-1900 intra office voice communication
Những đặc tính chung
PBX Features
-
Tự động trả lời và điện thoại tương tác.
-
Hỗ trợ Voicemail (VM)
-
Ghi lại thông tin cuộc gọi.
-
Quản lý người dùng thông qua giao diện Web.
-
Khả năng nhanạ điện thoại khi máy khác đổ chuông.
-
Hiển thị trạng thái 300 người sử dụng: chưa đăng ký/ đã đăng ký/ Đang gọi.
-
Hỗ trợ nhiều nhà cung cấp / SIP Accounts (30).
-
Cho phép đồng thời thực hiện 30 cuộc gọi.
-
Khả năng quản lý SIP Trunk / Gateway Trunk / FXO Trunk.
-
Cấu hình nhóm Two-stage / One-stage.
-
Tích hợp 2 / 4 FXO PSTN trunk (Modular).
-
Thêm cổng FXO ngoài để sư dụng thêm đường trunk Line.
-
Thêm gổng GSM VoIP để sử dụng đường trunk GSM.
-
Tích hợp SIP Proxy Server Following RFC-3261.
-
Xác thực người sử dụng với password sử dụng MD5và RFC2833.
-
Asterisk Compatible IP PBX.
Call Features
-
Chuyển cuộc gọiCall Forward Immediate.
-
Tự động chuyển cuộc gọi khi bậnCall Forward on Busy.
-
Tự động chuyển cuộc gọi khi không có người trả lờiCall Forward on No Answer.
-
Khả năng nhận điện thoại khi máy khác đổ chuông.
-
Caller ID / T.38 FoIP.
-
Nhạc khi chờ và chuyển cuộc gọi.
-
Call Transfer / Call Hold / Call Waiting.
-
Đàm thoại ba bên với điện thoại có hỗ trợ.
Router Features
Model |
IPX-1900 |
Hardware |
|
LAN |
4 RJ-45 (10/100Base-TX, Auto-Sensing / Switching) |
WAN |
1 RJ-45 (10/100Base-TX, Auto-Sensing / Switching) |
Standards and Protocol |
|
Call control |
SIP 2.0 (RFC3261) , SDP (RFC 2327), Symmetric RTP |
Registration |
Max. 300 nodes / SIP IP phones / ATA / FXO gateways |
Calls |
Max. 60 concurrent calls |
Voice CODEC Support |
G.723, G.726, G.729, G.711, GSM , iLBC |
Voice Processing |
DTMF detection and generation |
|
In-Band and Out-of-Band (RFC 2833), (SIP INFO) |
|
Supports password authentication using MD5 digest |
PBX features |
Customization Auto Attendant (AA) |
|
Customization Interactive Voice Response (IVR) |
|
Records IVR via IP Phone |
|
Voicemail Support (VM) |
|
Voicemail Send to E-mail |
|
Call Detailed Record (CDR) |
|
User Management via Web Browsers |
|
Web Firmware Upgrade |
|
Backup and Restore Configuration file |
|
Call / Pickup Group |
|
Displays Registered User's Status: Unregistered / Registered / On-Call |
|
Displays Registered Trunk's Status: Unregistered / Registered |
|
Fax Support using G.711 Pass-Through or T.38 |
Call features |
Caller ID |
|
Call Group |
|
Call Hold |
|
Call Waiting |
|
Call Transfer |
|
Call Forward (Always, Busy, No Answer) |
|
Call Pickup |
|
Call Park |
|
Call Resume |
|
Music on Hold |
|
Three-way conference with feature phones |
Internet Sharing |
|
Protocol |
TCP / IP, UDP / RTP / RTCP, HTTP, ICMP, ARP, NAT, DHCP, PPPoE, DNS |
Advanced Function |
NAT / Bridge mode, DHCP server, Static Route, DMZ, Virtual Server, Port Trigger, Packet / URL Filter, UPnP, DDNS, SNMP, Ping test |
Network and Configuration |
|
Connection Type |
Static IP, PPPoE, DHCP |
Management |
HTTP Web Browser |
LED Indications |
System: 1, PWR |
|
WAN: 1, LNK / ACT |
|
LAN: 4, LNK / ACT |
|
Line: 4, In-Use / Ringing |
Environment |
|
Dimension (W x D x H) |
340 x 159 x 39 mm |
Operating Temperature |
0~40 Degree C, |
|
Humidity (RH) 10~80% non-condensing |
Power Requirement |
12V DC |
EMC / EMI |
CE, FCC Class B |
IPX-1900 |
Internet Telephony PBX System |
|
|
» Các tin khác trong Internet Telephony PBX System:
|
|
|
|
Được tạo bởi
nghiatt
Lần sửa cuối
18/09/08
|
|