Từ điển thuật ngữ |
6 | ATM | Chế độ truyền không đồng bộ | asynchronous transfer mode |
7 | Bridge 1483 | Là chuẩn cho phép chuyển các gói tin IP/IPX/NetBios được đóng gói với các địa chỉ Ethernet thành các khối tin AMT để có thể chuyển tới DSLAM của nhà cung cấp dịch vụ hoặc các ATM backbone. | Bridge 1483 |
8 | DDNS | Hệ thống tên muiền động | Dynamic DNS |
9 | Infrastructure | Một hạ tầng cơ sở có 3 chức năng chính: xác nhận thông qua người xác thực, xác nhận từ server và người đăng kí thuê bao. | Infrastructure |
10 | MAC Filter | Lọc địa chỉ MAC. Cho phép người quản trị có thể quản lý sự truy cập từ điểm này tới điểm khác dựa trên địa chỉ MAC của điểm truy cập. | MAC Filter |