Từ điển thuật ngữ |
21 | URL Filter | Là một ứng dụng lọc gói URL tới một yêu cầu được bắt đầu từ một mạng bảo mật cao tới một mạng ít bảo mật hơn. Mặc dụ bạn có thể sử dụng ACL(Access Control List) để tránh việc truy cập từ trong mạng ra bên ngoài vào một máy chủ chứa nội dung cụ thể. Một số giao thức chúng ta thường sử dụng khi lọc URL là: - HTTP. - HTTPS - FTP | Uniform Resource Locator Filter |
22 | Virtual Server | Là tính năng cho phép các thiết bị bên ngoài mạng internet truyền thông với thiết bị bên trong mạng LAN thông qua tên vùng (DDNS) và Port. | Virtual Server |
23 | Voice Gateway | Gateway trong VOIP là phần tử kết nối trung gian giữa 2 mạng khác nhau như mạng PSTN và mạng Internet. Voice Gateway: dùng để tách tiếng nói thành những gói riêng lẻ giống như dữ liệu. Các gói dữ liệu là những gói thông tin bị chẻ nhỏ, có kích thước phù hợp có thể gửi đi và được ráp lại theo một cách thức phù hợp. | Voice Gateway |
24 | VPN | Mạng riêng ảo | Vitual Private Network |
25 | VPN tunnel | Là một dịch vụ cho phép chuyển các gói tin trong mạng của bạn được truyền trên mạng Internet một cách an toàn. Nó trong suốt với tất cả mọi người sử dụng Internet và có đủ khả năng cho phép bạn giám sát các hoạt động online đang diễn ra. | Virtual Private Network Tunnel |