Các lệnh cấu hình trong CCNA theo chuyên mục (Phần 2)



Phần 2. Switching - Chuyển mạch

1.Cấu hình cơ bản chung cho một Switch

Reset tất cả cấu hình của Switch và reload lại.

Switch#delete flash:vlan.dat

Switch#erase startup-config

Switch#reload

2.Cấu hình về Security và management

Switch(config)#hostname tên switch

Switch(config)#line console 0

Switch(config-line)#password mật khẩu

Switch(config-line)#login

Switch(config)#line vty 0 4

Switch(config-line)#pass mật khẩu

Switch(config-line)#login

3.Thiết lập địa chỉ IP và default gateway cho Switch

Switch(config)#interface vlan1

Switch(config-int)#ip address địa chỉ subnetmask

Switch(config)#ip default-gateway địa chỉ

4.Thiết lập tốc độ và duplex của cổng

Switch(config-int)#speed tốc độ

Switch(config-int)#duplex full

5.Thiết lập dịch vụ HTTP và cổng

Switch(config)#ip http server

Switch(config)#ip http port 80

6.Thiết lập, quản lý địa chỉ MAC

Switch(config)#mac-address-table static địa chỉ MAC interface fastethernet số vlan

Switch#show mac-address-table

Switch#clear mac-address-table

7.Cấu hình bảo mật cho cổng

Switch(config-if)#switchport mode acess

Switch(config-if)#switchport port-security

Cấu hình Static: Switch(config-if)#switchport port-security mac-address địa chỉ Mac

Cấu hình Sticky: Switch(config-if)#switchport port-security mac-address sticky (thông dụng nhất)

Switch(config-if)#switchport port-security maximum value

Switch(config-if)#switchport port-security violation shutdown

8.Tạo Vlan

Cách 1.

Switch#vlan database

Switch(vlan)#vlan number

Cách 2. Khi gán các cổng vào vlan, dù vlan chưa tồn tại nhưng Switch vẫn tự tạo.

Switch(config)#interface fastethernet 0/0

Switch(config-int)#switchport access vlan vlan-id

Muốn xoá vlan ta làm như sau:

Switch(config-if)#no switchport access vlan vlan-id

Switch#clear vlan vlan_number (xoá toàn bộ vlan )

9.Gán nhiều cổng vào trong vlan cùng một lúc, cấu hình Range

Đối với dãy cổng không liên tục.

Switch(config)#interface range cổng 1, cổng 2, cổng 3

Đối với một dãy liên tục.

Switch(config)#interface range cổng 1-n

Switch(config-range)#switchport access vlan vlan-id

Ví dụ:

Switch(config)#interface range f0/0, f0/2, f0/4

Switch(config)#interface range f0/0-10

Switch(config-range)#switchport access vlan 10

10.Cấu hình Trunk

Switch(config-if)#switchport mode trunk

Switch(config-if)#switchpor trunk encapsulation encapsulation-type

Switch#show trunk

11.Cấu hình VTP

Switch#vlan database

Switch(vlan)#vtp v2-mode

Switch(vlan)#vtp domain tên domain

Switch(vlan)#vtp {server/client/transperant}

Switch(vlan)#vtp password password (Tạo pass cho domain)

Switch#show vtp status

12.Cấu hình Inter-Vlan trên Router

Router(config)#interface fastethernet 0/0.1

Router(config-subif)#encapsulation type

Router(config-subif)#ip address địa chỉ subnetmask


» Các bài viết khác trong kiến thức căn bản về Kiến thức mạng Cisco:
» Các lệnh cấu hình trong CCNA theo chuyên mục (Phần 3)
» Các lệnh cấu hình trong CCNA theo chuyên mục (Phần 1)
» Các lệnh cấu hình trong CCNA theo chuyên mục (Phần 4)
» Hướng dẫn cài đặt Kiến thức mạng Cisco:


Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 15/07/10

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn