Industrial Managed Gigabit Ethernet Media Converter IGT-90x




IGT-90X.jpg 

IGT-90x

Industrial Managed Gigabit Ethernet Media Converter

 

Mở rộng khoảng cách kết nối đảm bảo tốc độ và tính ổn định cao

Dòng sản phẩm Industrial Managed Gigabit Media Converter – IGT-90x của Planet mỏ rộng khoảng các truyền dữ liệu ở tốc độ Gigabit qua đườngtruyền cáp quang. Khoảng cách truyền dữ liệu tối đa lên tới 550m với IGT-902 và 10km với IGT-902S hoặc IGT-902A. Dòng sản phẩm IGT-90x được thiết kế đặc biệt có thể hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp: nhiều bụi kim loại, điện trường từ trường lớn… Để đảm bảo tính ổn định, IGT-90x được thiết kế hoạt động ở nhiệt độ từ -10 đến 600C.


Tốc độ chuyển mạch

Dòng sản phẩm của PLANET IGT-90x chuyển đổi môi trường mạng 10/100/1000Base-T với 1000Base-SX / LX một cách hiệu quả với khả năng quản lý và theo dõi tình trạng hoạt động hệ thống. Thiết bị hỗ trợ một cách linh hoạt với mọi môi trường Ethernet Media tốc độ 10/100/1000Mbps  sử dụng cổng RJ-45. Hơn nữa IGT-90x còn có khả năng gửi cảnh báo về hoạt tình trạn hoạt động giúp người quản trị dễ dàng giám sát hệ thống mạng.


Quản lý tập trung qua giao diện Web

Để tăng hiệu quả quản lý, IGT-90x được thiết kế quản lý thông qua Web hoặc qua giao thức SNMP (Simple Network Management Protocol). Với giao diện quản lý wbsite thân thiện, người quản trị có thể cài đặt, quản lý sử dụng dễ dàng tất cả tính năng của thíêt bị. Hơn nữa người quản trị có thể quản lý bằng cách sử dụng phần mềm quản lý sử dụng giao thức SNMP. Đặc biệt IGT-90x có thể quản lý thiết bị khăc qua giao thức TS-1000/802.3ah OAM.


Tính năng quản lý

IGT-90x có thể hoạt động với chức năng quản lý như một thiết bị mạng như: DHCP Client, cấu hình chế độ chuyển đổi, 802.1Q Tag VLAN, Q-in-Q VLAN, QoS, OAM, Layer 2 protocol filter, broadcast storm control và Ingress/Egress bandwidth control để điều khiển băng thông lối vào. Những tính năng này của IGT-90x thích hợp sử dụng điều khiển ứng dụng thời gian thực trên hệ thống mạng Ethernet.

 

Mô hình ứng dụng

 

Truyền dẫn mạng

Dòng sản phẩm của PLANET's IGT-90x đưa ra giải pháp truyển dẫn hoàn hảo cho hệ thống cần đảm báo tính bảo mật, đọ ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Trong môi trường công nghiệp, mỗi thiết bị mạng phải đảm bảo họat động liên tục ổn định; nếu có sự cố hệ thống mạng có thể dẫn đến sự cố của toàn bộ hệ thống gây nhiều thiệt hại cho doanh nghiệp. Bằng cách sử dụng IGT-90x cho ứng dụng trong công nghiệp, người sử dụng sẽ hài lòng với tốc độ cao, chất lượng ổn định và an toàn của hệ thống mạng.

IGT-90X_mh.jpg 

Fiber-Optic Networking for ISP, Enterprise, and Home

Với tốc độ chuyển mạch cao, cài đặt dễ dàng, IGT-90x mang đến giải pháp hoàn hảo cho nhà cung câp dịch vụ Internet ISP khi triển khai hệ thống mạng FFTH, FTTC, FTTC cho văn phòng nhỏ cũng như doanh nghiệp lớn. Giao diện quản lý Web của IGT-90x giúp người quản trị theo dỗi, giám sát, đảm bảo tính ổn định của hệ thống.

 

Đặc tính kỹ thuật

 

Cổng giao tiếp

  • 1 cổng RJ-45 tốc độ 10/100/1000Base-T với khả năng tự nhận biết tôc độ và kiểu bấm dây
  • 1 cổng giao diện quang 1000Base-SX SC khoảng cách kết nối 220/550m với IGT-902
  • 1 cổng giao diện quang 1000Base-LX SC khoảng cách kết nối 10km với IGT-902S
  • 1 khe căm Mini-GBIC cho phép lựa chọn module kết nối SFP với IGT-905A

Chuẩn công nghiệp

  • Điện thế 12V to 48V DC
  • Nhiệt độ hoạt động -10 đến 600C
  • Vỏ kim loại chuẩn IP-30
  • Báo động khi có cổng kết nối gặp lỗi
  • Hỗ trợ 6KV DC Ethernet ESD
  • Chống rung, rơi và va đập
  • Có thể gắn tường

Đặc điểm lớp 2

  • Chuyển mạch  Store-and-Forward
  • Chống mất gói tin với cơ chế back pressure (Half-Duplex) và IEEE 802.3x PAUSE frame flow control (Full-Duplex)
  • Kích thước gói tin tối đa 9216 Bytes
  • Loop detection / Broadcast / Multicast / Unicast storm control
  • Hỗ trợ VLANs: IEEE 802.1Q Tagged based VLAN; 16 nhóm VLANs với hơn  4K VLAN IDs; quản lý các VLAN

Quality of Service

  • Điểu khiển băng thông trên cổng TP/cổng quang Ingress/Egress Bandwidth control
  • 4 hàng đợi ưu tiên, cơ chế WRR (weighed round robin)
  • Phân loại dữ liệu bằng: IEEE 802.1p Class of Service; IP DSCP và địa chỉ IP

Tính năng quản lý

  • Tích hợp giao diện quan lý WEB
  • SNMP v1 / v2c và 4 nhóm RMON groups
  • Địa chỉ IP: đặt tĩnh, nhận cấp từ HCP server
  • TS-1000 OAM / IEEE 802.3ah OAM / Loop Back Test
  • 16 TCP / UDP Filter groups
  • Password có thể thay đổi được
  • Có thể quản lý bằng phần mềm của Planet
  • Nâng cấp firmware sử dụng giao diện web
  • Nút RESET cho phép lấy lại cấu hình mặc định

Thông số kỹ thuật

 

Model

IGT-90X 

Hardware Specification

Copper Interface

1 x 10/100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

Optic Interface

IGT-902: SC

IGT-902S: SC

IGT-905A: SFP

Optical Mode

IGT-902: Multi-mode

IGT-902S: Single mode

IGT-905A: Vary on module

Optic Wavelength

IGT-902: 850nm

IGT-902S: 1310nm

Launch Power(dBm)

MAX.

IGT-902: -4 dBm

IGT-902S: -3 dBm

Min.

IGT-902: -9.5 dBm

IGT-902S: -9.5dBm

Receive Sensitivity

IGT-902: -13.5 dBm

IGT-902S: -14.4 dBm

Maximum Input power

IGT-902: -18 dBm

IGT-902S: -20 dBm

Speed

Twisted-pair

10/20Mbps for Half / Full-Duplex

100/200Mbps for Half / Full Duplex

2000Mbps for Full-Duplex

Fiber-optic

2000Mbps for Full-Duplex

Cable

Twisted-pair

10Base-T: 2-pair UTP Cat. 3,4,5, up to 100 m

100Base-TX: 2-pair UTP Cat. 5, up to 100 m

1000Base-T: 4-pair STP Cat 5,6 up to 100m

Fiber-optic Cable

• 50/125μm or 62.5/125μm multi-mode fiber cable, up to 220/550m.

• 9/125μm single-mode cable, provides long distance for

 10/15/20/30/40/50/60/70/120km (very on fiber transceiver or SFP

 module)

LED indicator

• Power: P1, P2, Fault

• TP: LNK/ACT, 1000

• Fiber: LNK/ACT

Power Input

DC 12V to 48V

Redundant power with polarity reverse protection function

Power Consumption

7.9 Watts/ 27 BTU (maximum)

Operating Environment

Temperature: -10~60 Degree C

Humidity: 5~90% non-condensing

Storage Environment

Temperature: -20~75 Degree C

Humidity: 5~90% non-condensing

Dimension (W x D x H)

135 x 85 x 32 mm

Weight

423g

Installation

DIN rail kit and wall mount ear

Management and Layer 2 Features

Management Interface

WEB / SNMP v1, v2c

Port Configuration

Port disable/enable

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps Full and Half duplex mode selection.

Flow Control disable / enable. Bandwidth control on each port.

VLAN

IEEE 802.1q Tagged Based VLAN , 4K VLAN ID, up to 16 VLAN groups

Q-in-Q VLAN

QoS

Traffic classification based on :

• 802.1p priority

• IP DSCP field in IP Packet

• IP Address

Bandwidth Control

Ingress / Egress bandwidth control

• Rate range: 512kbps to 500Mbps

Storm control

• Broadcast / Multicast / Unknown Unicast packet

Standard Conformance

Emissions

FCC Class A, CE Class A

Standard

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX / 100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.3ah OAM

Stability

IEC60068-2-32 (Free fall)

IEC60068-2-27 (Shock)

IEC60068-2-6 (Vibration)

 

 

Thông tin đặt hàng

IGT-902 

 

IGT-902S

 

IGT-902A

10/100/1000Base-T to 1000Base-SX Industrial Managed Media Converter (SC,MM)-220/550m

10/100/1000Base-T to 1000Base-LX Industrial Managed Media Converter (SC,SM)-10km

10/100/1000Base-T to mini-GBIC Industrial Managed Media Converter (LC,MM/SM)-distance depend on SFP module




Được tạo bởi liennp
Lần sửa cuối 23/05/09

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn