|
MAP-2100
|
802.11a/b/g Indoor MESH Access Point |
MAP-2100 đuợc thiết kế theo chuẩn IEEE 802.11a/b/g và nhằm mục đích để cung cấp cho mạng mắt lưới mật độ cao. Tất cả các node mắt lưới có thể hoạt động tại tần số 2.4 GHz sẽ có tính đâm xuyên cao hơn, dải dài hơn hoặc tần số 5 GHz để tối thiểu hoá giao thoa tần số. Thiết kế anten có thể tháo rỡ cho phép người dùng sử dụng anten một cách chính xác cho những yêu cầu triển khai khác nhau.
Được nâng cao với chuẩn MDOLSR (Modified Dynamic Optimal Link State Routing) tiên tiến, dữ liệu luôn luôn được truyền với tuyến đường tối ưu. MAP-2100 có một giao diện WAN và một giao diện LAN để kết nối Ethernet. Bất cứ khi nào một node mới được bổ sung trên mạng, các tuyến chính và dự phòng cũng được bổ sung theo sự co giãn của mạng.
MAP-2100 kết hợp với cơ chế bảo mật cao nhất để bảo vệ thông tin qua các kết nối không dây. Đặc tính bảo mật này bao gồm kết nối backhaul AES, truy cập của client mức WPA2, SSL cho quản lý web và lọc theo địa chỉ MAC.
Để đáp ứng được nhiệm vụ quản trị một mạng mắt lưới với mật độ cao, PLANET cung cấp một phần mềm quản lý trung tâm: Hệ thống quản lý MAP. Phầm mềm này được xây dựng dựa theo chuẩn SNMP và có thể được cài đặt trên một máy tính. Sau khi áp dụng, phần mềm này có thể xác định vị trí và giám sát tất cả các AP trên mạng. Giao diện đồ hoạ cho phép người quản trị nắm được trạng thái của toàn bộ mạng theo đơn vị giây.
Mô hình triển khai cho các doanh nghiệp
Mỗi một AP mạng mắt lưới tạo ra một node hoạt động riêng biệt và nó sẽ tự động định vị và kết hợp với mạng mắt lưới hiện tại. Với thủ tục MDOLSR tiên tiến, dữ liệu luôn luôn được truyền với tuyến ngắn nhất và tin tưởng nhất. Dự phòng mạng và độ tin cậy của mạng luôn được đảm bảo. Khi nhiều thiết bị được cài đặt, hạ tầng mạng có thể được mở rộng linh động và dễ dàng hơn. Do vậy nó là một giải pháp hoàn hảo khi triển khai mạng với mật độ lớn, như là các toà nhà của doanh nghiệp hoặc các warehouse.
Những đặc tính chung
-
Hai giao diện không dây, một cho kết nối Backhaul độc lập và một cho kết nối của local client
-
Hai card IEEE802.11a/b/g
-
Hai connector SMA ngược
-
Trợ giúp định tuyến động đầy đủ (lớp 3) giữa tất cả các node A
-
Trợ giúp thủ tục MDOLSR (modified dynamic optimized link state routing)
-
Công suất ra điều chỉnh được: 50mW, 25mW, 13mW, and 6mW
-
Phầm mềm quản lý trung tâm
-
Thông tin backhaul AES
-
Trợ giúp cơ chế 802.1x/ WPA/ WPA2
-
Trợ giúp QoS, SNMP v2/v3
-
Trợ giúp kết nối WAN theo kiểu PPPoE/DHCP/Fixed IP
Product |
Model |
MAP-2100 |
Description |
11a/b/g Indoor Mesh AP |
Gateway / Relay |
Wireless |
Wireless Standard |
IEEE802.11a |
IEEE802.11b/g |
Media Access Protocol |
CSMA/CA |
RF Modulation |
802.11a: OFDM |
802.11g: OFDM |
802.11b: DSSS |
Data Rate |
802.11b: 11/5.5/2/1Mbps, Auto |
802.11a/g: 54/48/36/24/18/12/9/6Mbps, Auto |
Transmit Power |
17dBm max. |
Four levels adjustable (max/-3dB/-6dB/-9dB) |
Operating Channels |
802.11a: 5 channels |
802.11b/g: 11/13/14 channels |
RF Connector |
2 x SMA (WLAN1 / WLAN2) |
Operating Mode |
WLAN1: Backhaul (WDS) mode |
WLAN2: AP mode |
Auto Channel Selection |
Yes |
WLAN Security |
WEP-64/128, WPA, WPA2 |
Hide SSID |
Yes |
Ethernet |
Ethernet Standard |
IEEE802.3, IEEE802.3u, 10Base-T, 100Base-TX |
Operating mode |
WAN, Internet connection |
LAN, local service |
Ethernet Connector |
2 x RJ-45 Ports |
10/100Base-TX, auto-negotiation |
Software |
Device Management Method |
HTTP/HTTPS, Telnet |
Windows Management Utility |
SNMP v2/v3, private MIB, Trap |
Firmware upgrade via utility/HTTPS |
Syslog |
System Operating Mode |
Gateway |
Relay |
WAN Connection Type |
Fixed IP |
PPPoE |
DHCP client |
Security MAC filtering |
MAC filtering |
VPN pass-through |
Supported User |
Per unit up to 250 users maximum |
Protocol Compliance |
Hardware |
Dimension |
135 x 127 x 37 mm |
Weight |
300 g |
Power Requirement |
12V DC, 1A |
Environmental Specification |
Operating Temperature: 0 ~ 50 Degree C |
Storage Temperature: -10 ~ 70 Degree C |
MAP-2100 |
Indoor MESH AP, 2*RF(802.11a/b/g), 108Mbps |