|
|
802.11a/b/g Indoor MESH Access Point MAP-3100
|
MAP-3100
|
802.11a/b/g Indoor MESH Access Point |
MAP-3100 (lớp 2 và lớp 3) và MAP-3120 (lớp 2) được thiết kế theo chuẩn IEEE 802.11a/b/g và nhằm mục đích để cung cấp cho mạng mắt lưới mật độ cao. Tất cả các node mắt lưới có thể hoạt động tại tần số 2.4 GHz sẽ có tính đâm xuyên cao hơn, dải dài hơn hoặc tần số 5 GHz để tối thiểu hoá giao thoa tần số. Thiết kế anten có thể tháo rỡ cho phép người dùng sử dụng anten một cách chính xác cho những yêu cầu triển khai khác nhau.
Được nâng cao với chuẩn MDOLSR (Modified Dynamic Optimal Link State Routing) tiên tiến, dữ liệu luôn luôn được truyền với tuyến đường tối ưu. MAP-3100 có một giao diện WAN và một giao diện LAN để kết nối Ethernet. Bất cứ khi nào một node mới được bổ sung trên mạng, các tuyến chính và dự phòng cũng được bổ sung theo sự co giãn của mạng.
Ngoài khả năng định tuyến lớp 3, MAP-3100 và MAP-3120 vẫn hỗ trợ lớp 2, tương thích với các ứng dụng mạng mesh diện hẹp. So với lớp 3, cấu hình mạng lớp 2 đơn giản và nhanh chóng hơn. Bản chất lớp 2 không cần định tuyến nên mọi hoạt động và hiệu suất truyền thông sẽ cao hơn rất nhiều.
Để đáp ứng được nhiệm vụ quản trị một mạng mắt lưới với mật độ cao, PLANET cung cấp một phần mềm quản lý trung tâm: Hệ thống quản lý MAP. Phầm mềm này được xây dựng dựa theo chuẩn SNMP và có thể được cài đặt trên một máy tính. Sau khi áp dụng, phần mềm này có thể xác định vị trí và giám sát tất cả các AP trên mạng. Giao diện đồ hoạ cho phép người quản trị nắm được trạng thái của toàn bộ mạng theo đơn vị giây.
Mô hình triển khai cho các doanh nghiệp / nhà xưởng
Mỗi một MAP-3100 hay MAP-3120 mạng mắt lưới tạo ra một node hoạt động riêng biệt và nó sẽ tự động định vị và kết hợp với mạng mắt lưới hiện tại. Với thủ tục MDOLSR tiên tiến, dữ liệu luôn luôn được truyền với tuyến ngắn nhất và tin tưởng nhất. Dự phòng mạng và độ tin cậy của mạng luôn được đảm bảo. Khi nhiều thiết bị được cài đặt, hạ tầng mạng có thể được mở rộng linh động và dễ dàng hơn. Do vậy nó là một giải pháp hoàn hảo khi triển khai mạng với mật độ lớn, như là các toà nhà của doanh nghiệp hoặc các nhà xưỏng.
Những đặc điểm chung:
-
Hai giao diện không dây, một cho kết nối Backhaul độc lập và một cho kết nối của local client
-
Hai card IEEE802.11a/b/g
-
Hai connector SMA ngược
-
Hỗ trợ định tuyến động đầy đủ (lớp 3) giữa tất cả các node AP (MAP-3100) theo giao thức OLSR, tối ưu hoá định tuyến
-
Tự động phục hồi tín hiệu khi mất kết nối, tự động cài đặt lại các tham số
-
Công suất ra điều chỉnh được
-
Phầm mềm quản lý trung tâm
-
Bảo mật truyền thông mạng trục chính backhaul AES
-
Hỗ trợ IEEE 802.1q VLAN, multiple VLAN / SSID
-
Hỗ trợ cơ chế 802.1x/ WPA/ WPA2
-
Cơ chế phân tán mạng không dây
-
Hỗ trợ QoS cho điều khiển băng thông và phân lớp ưu tiên dịch vụ
-
Hỗ trợ SNMP v2/v3
-
Cấp nguồn qua kết nối Ethernet theo chuẩn IEEE 802.3af
Model |
MAP-3100 |
Wireless LAN |
Wireless Standard |
IEEE 802.11a |
IEEE 802.11b/g |
Media Access Protocol |
CSMA / CA |
RF Modulation |
802.11a: OFDM |
802.11g: OFDM |
802.11b: DSSS |
Data Rate |
802.11b: 11 / 5.5 / 2 / 1Mbps, Auto |
802.11a/g: 54 / 48 / 36 / 24 / 18 / 12 / 9 / 6Mbps, Auto |
Transmit Power |
20dBm max. |
Transmit Power levels adjustable |
Sensitivity |
802.11b: |
-95dBm @1Mbps |
-94dBm @2Mbps |
-92dBm @5.5Mbps |
-90dBm @11Mbps |
802.11g |
-90dBm @6Mbps |
-89dBm @9Mbps |
-87dBm @12Mbps |
-85dBm @ 18Mbps |
-82dBm @24Mbps |
-79dBm @ 36Mbps |
-76dBm @48Mbps |
-74dBm @54Mbps |
802.11a |
-88dBm @6Mbps |
-87dBm @9Mbps |
-85dBm @12Mbps |
-83dBm @ 18Mbps |
-80dBm @24Mbps |
-75dBm @ 36Mbps |
-73dBm @48Mbps |
-71dBm @54Mbps |
Operating Channels |
802.11a: 12 channels |
802.11b/g: 11 / 13 / 14 channels (FCC / ETSI / TELEC) |
RF Connector |
2 x Reversed SMA (WLAN1 / WLAN2) |
Operating Mode |
System |
Layer 3 Gateway |
Layer 3 Relay |
Layer 3 Client Relay |
Layer 2 Gateway |
Layer 2 Relay |
|
WLAN1 |
Backhaul mode |
|
WLAN2 |
AP mode |
Infrastructure Type |
Layer 2 Repeating, Layer 3 Routing |
Auto-Channel Selection |
Yes |
WLAN Security |
WEP-64/128, WPA, WPA2 |
Hide SSID |
Yes |
Wireless Separation |
Yes |
Ethernet |
Ethernet Standard |
IEEE 802.3, IEEE 802.3u, 10Base-T, 100Base-TX |
IEEE 802.3af Power over Ethernet |
Operating Mode |
WAN x 1, Internet connection |
LAN x 4, local service |
Ethernet Connector |
10/100Base-TX, auto-negotiation |
IEEE 802.3af compliant for WAN and LAN #1 ports (end-span device, powered via wire 1,2, 3 & 6) |
Software |
Device Management Method |
HTTP / HTTPS |
Windows Management Utility |
SNMP v2 / v3, Trap |
Firmware upgrade via utility / HTTPS |
Syslog |
Windows Management Utility Features |
Mesh AP discovery |
Mesh AP status |
Mesh AP setup, upgrade, reboot, reset |
User status, activity |
WAN Connection Type |
Fixed IP |
PPPoE |
DHCP client |
Security |
MAC filtering |
IPSec Client |
L2TP Client |
PPTP Server |
Supported User Amount |
Per unit up to 250 users maximum |
Login Service |
Customize Login Page for service provider |
Walled garden |
Portal Page |
iPass |
User Authentication |
HTTP login |
HTTPS login |
802.11i (WPA, WPA2) |
802.1x (EAP-TLS / TTLS) |
802.1Q VLAN, multiple VLAN / SSID client access |
Local database authentication |
Remote RADIUS server authentication |
Real time status display on Web / Syslog / Utility |
QoS |
Bandwidth Control per User |
Protocol-based, Port-based |
Watchdog |
Route Watchdog |
System Watchdog |
Protocol Compliance |
Protocol / Standard |
IEEE 802.3 (Ethernet) |
IEEE 802.3u (Fast Ethernet) |
IEEE 802.11a (5GHz WLAN) |
IEEE 802.11b/g (2.4GHz WLAN) |
|
RFC 768 UDP |
RFC 791 IP |
RFC 792 ICMP |
RFC 793 TCP |
RFC 826 ARP |
RFC 1034, 1035 DNS |
RFC 1058 RIP |
RFC 1119 SNTPv2 |
RFC 1541 / 2131 / 3046 DHCP client / Server |
RFC 1631 NAT |
RFC 2068 / 2616 HTTP |
RFC 2516 PPPoE |
RFC 2865, 2866 RADIUS |
Hardware |
Dimension (W x D x H) |
184 x 142 x 36 mm |
Weight |
435g |
Power Requirement |
12V DC, 1A |
Environmental Specification |
Operating Temperature: 0 ~ 50 Degree C |
Storage Temperature: -10 ~ 70 Degree C |
Relative Humidity: 0 ~ 90% non-condensing |
Regulatory Compliance |
FCC, CE |
MAP-3100 |
Layer 2 / Layer 3 Indoor MESH AP, 2 x RF(802.11a/b/g), PoE |
MAP-3120 |
Layer 2 Indoor MESH AP; 2 x RF (802.11a/b/g), PoE |
» Các tin khác trong 802.11 a/g MESH Wireless LAN:
|
|
|
|
Được tạo bởi
nghiatt
Lần sửa cuối
19/09/08
|
|
|
|
|
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
|
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|