48 port 10/100/ 1000T 802/3at PoE + 4-Port 100/1000 BASE-X SFP Managed Switch/ 440W - GS-4210-48P4S



GS-4210-48P4S


48 port 10/100/ 1000T 802/3at PoE + 4-Port 100/1000 BASE-X SFP Managed Switch/ 440W

Chi phí hiệu quả, mật độ cao cấp nguồn PoE+ và an ninh
Thiết bị GS-4210-48P4S là thiết bị switch gigabit thông minh hỗ trợ chuyển mạch lớp 2/lớp 4 khả năng chuyển mạch cao, tối ưu chi phí và cấp nguồn PoE thông minh tăng cường khả năng hoạt động doanh nghiệp. Thiết bị hỗ trợ tính năng IPv4/IPv6 và hỗ trợ chuyển mạch lớp 2/ lớp 4 và trang bị 48 cổng 10/100/1000 Base-T cấp nguồn 36W với chuẩn IEEE 802.3at và 4 khe cắm quang SFP .Với tổng công suất cấp nguồn PoE 440W cho nhiều ứng dụng khác nhau GS-4210-48P4S  mang đến hệ thống mạng PoE an toàn cho các doanh nghiệp

 

Phù hợp cho việc triển khai hệ thống thoại IP VoIP quy mô lớn
Thiết bị GS-4210-48P4S hỗ trợ 48 cổng PoE IEEE 802.3at với năng lực chuyển mạch 104 Gbps hỗ trợ QoS đáp ứng cho việc triển khai hệ thống thoại IP trên quy mô lớn hoặc triển khai hệ thống mạng không dây với chi phí tối ưu. GS-4210-48P4S hỗ trợ tới 48 điện thoại IP Phone với chất lượng âm thanh HD cho mạng thoại IP với độ ưu tiên cao chất lượng âm thanh cao rõ ràng hơn. Từ giờ chỉ cần một thiết bị GS-4210-48P4S đáp ứng chi phí hiệu quả  tiết kiệm thời gian và nhân lực

Hỗ trợ tính năng PoE hỗ trợ cấp nguồn cho các thiết bị nhận nguồn PoE
GS-4210-48P4S  hỗ trợ tính năng quản lý PoE
• Kiểm tra thiết bị nhận nguồn hoạt động không
• Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng
• Hỗ trợ lập lịch
• Hỗ trợ giám sát sử dụng PoE

Tính năng thông minh Kiểm tra thiết bị nhận nguồn PoE
GS-4210-48P4S  có thể được cấu hình giám sát các thiết bị nhận nguồn PoE theo thời gian thực và thông qua tính năng Ping. Khi thiết bị nhận nguồn ngừng hoạt động và không có hồi đáp, GS-4210-48P4S  sẽ cấp nguồn PoE lại và giúp thiết bị làm việc trở lại. thiết bị nâng cao độ hiệu quả cấp nguồn PoE đồng thời giúp giảm tải việc quản trị cho quản trị viên

Tính năng lập lịch tái chế việc cấp nguồn
GS-4210-48P4S  cho phép mỗi một  kết nối PoE như IP camera hoặc Wireless Access point sẽ được tự khởi động lại theo thời gian đặc biệt. vì thế nó sẽ làm giảm việc bị tràn bộ nhớ đệm cho camera hoặc Access Point


 
Tính năng lập lịch cho tiết kiệm năng lượng
Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và bảo vệ môi trường, GS-4210-48P4S  có thể quản lý hiệu quả nguồn cấp PoE có khả năng cấp mức công suất cao. Việc lập lịch PoE giúp cho việc tắt hoặc bật tính năng nguồn nuôi PoE theo thời gian đặc biệt giúp cho các môi trường doanh nghiệp vừa và nhỏ tiết kiện điện năng và chi phí. Ngoài ra thiết bị cũng tăng bảo mật bằng cách tắt nguồn PoE trong giờ hành chính

Thân thiện môi trường, quạt thông minh hoạt động im lặng
GS-4210-48P4S  thiết kế vỏ kim loại, tiếng ồn thấp và hệ thống làm mát hiệu quả. Thiết bị hỗ trợ tính năng quạt thông minh cho phép điều khiển tốc độ quạt để giảm ồn và duy trì nhiệt độ của switch PoE cho sản lượng điện tối ưu. GS-4210-48P4S  có thể hoạt động tin cậy ổn định và im lặng trong bất cứ môi trường nào và không ảnh hướng đến hiệu quả của nó

Ipv6/Ipv4 dual stack
Hỗ trợ giao thức Ipv6 và Ipv4, GS-4210-48P4S  giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng Ipv6 được đầu tư thấp nhưng vẫn tương thích khi mạng IPv6 FTTx được thiết lập

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ
GS-4210-48P4S  có thể được lập trình cho những tinh năng nâng cao như tính năng gộp cổng, 802.1Q VLAN, Q-in-Q VLAN spanning tree, RSTP và MSTP và IGMP Snooping, MLD snooping. Thông qua tính năng gộp cổng cho phép tốc độ kết nối thông qua nhiều cổng và hỗ trợ chế độ dự phòng. Tính năng LLDP bao gồm những thông tin về các thiết bị lân cận trong hệ thống mạng

Điều khiển lưu lượng hiệu quả
GS-4210-48P4S  hỗ trợ các tính năng QoS mạnh mẽ và quản lý lưu lượng để tăng cường dịch vụ cho hệ thống mạng dữ liệu, âm thanh và video. Các chức năng như điều khiển cơn bão broadcast / multicast / unicast điểu khiển băng thông, hỗ trợ mức độ ưu tiên 802.1p / CoS / IP DSCP QoS đảm bảo băng thông tôt nhất cho hiệu suất tín hiệu video và VoIP giúp doanh nghiệp tận dụng hiệu quả tài nguyên hệ thống mạng

Thân thiện và quản lý an toàn
Cho tính năng quản lý hiệu quả, GS-4210-48P4S  hỗ trợ giao diện console, web, telnet, và SNMP. Tích hợp giao diện quản lý web, GS-4210-48P4S  mang đến giao diện quản lý đơn giản và dễ cấu hình. Thông qua SNMP switch có thể được quản lý thông qua phần mềm quản lý tiêu chuẩn. Hơn thế nữa GS-4210-24P2S mang đến kết nối từ xa an toàn nhờ hỗ trợ https và SNMPv3 với mã hóa gói tin tại mỗi phiên

Tính năng bảo mật
GS-4210-48P4S  hỗ trợ IPv4/IPv6 lớp 2 đến lớp 4 ACL, tăng cường bảo mật cho các gói. Thiết bị được sử dụng để ngăn chặn việc truy cập mạng bằng việc dựa trên địa chỉ IP nguồn và địa chỉ IP đich, cổng TCP/UDP định nghĩa ứng dụng mạng. Cơ chế bảo vệ thông qua xác thực 802.1X cho phép triển khai radius và đảm bảo an ninh. An ninh trên cổng được giới hạn số lượng người dùng trên cổng. Người quản trị có thể xây dựng mạng doanh nghiệp được đánh gía cao với ít nguồn lực hơn trước

Nâng cao an ninh mạng
GS-4210-48P4S  hỗ trợ DHCP Snooping, IP source guard và Dynamic ARP ngăn chặn IP snooping từ viêc tấn công và từ chối gói tin ARP với địa chỉ MAC không hiệu quả. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng với thời gian nhanh hơn

Giải pháp mở rộng linh hoạt
Bốn khe căm mini-gbic được hỗ trợ trên GS-4210-48P4S  tương thích với 10/100/1000 Base-T J-45 cho phép kết nối uplink từ mạng xương sống và giám sát tại khoảng cách xa. Khoảng cách từ 550m đến 2km (multimode) và 10/20/30/40/50/60/70/120 km (single mode và WDM).  Thiết bị rất thích hợp cho hệ thống mạng phân phối và trung tâm dữ liệu

Cơ chế sửa lỗi SFP thông minh
GS-4210-48P4S  hỗ trợ SFP-DDM dễ dàng giám sát thông số thời gian thực của SFP cho quản trị mạng nhưu công suất quang, điện áp đầu vào, nhiệt độ, mức điện áp truyền

Mô hình ứng dụng

Triển khai mở rộng và là giải pháp cho hệ thống mạng an ninh

Hỗ trợ giao thức Spanning Tree Protocol cho độ tin cậy


 

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Cổng vật lý

Cổng vật lý
Hỗ trợ 48 cổng 10/100/1000 Mbps với 48 cổng hỗ trợ cấp nguồn PoE chuẩn IEEE802.3af/at
Hỗ trợ 4 khe cắm 100/1000 Base-X GBIC/SFP chia sẻ cùng với các cổng từ 25 đến 28

PoE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af
Hỗ trợ 48 cổng IEEE 802.3at/af
Hỗ trợ công suất tới 36W trên mỗi cổng
Tự động phát hiên thiết bị nhận nguồn
Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng giảm nhiễu giữa các cổng
Nguồn nuôi tới 100m
Quản lý PoE
• Kiểm soát ngân lượng PoE
• Mỗi cổng PoE tắt hay bật
• Chế độ ưu tiên cho PoE
• Mỗi cổng PoE hạn chế nguồn nuôi
• Hỗ trợ phân loại cổng
• Hỗ trợ kiểm tra thiết bị hoạt động hay không
• Lập lịch PoE

Tính năng lớp 2
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Protocol-based VLAN
- Protocol VLAN
- Voice VLAN
-  Private VLAN
-  Management VLAN
-  GVRP
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tính năng Port mirror
• Hỗ trơ chống loop mạng

QoS
• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Điều khiển cơn bão quảng bá: broadcast/ unicast/ multicast
• Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ứng dụng mạng đặc trưng
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

Multicast
• Hỗ trợ IPv4 IGMP Snooping v2 và v3
• Hỗ trợ IPv6 MLD Snooping v1 và v2
• Hỗ trợ chế độ IGMP querier
• Bộ lọc cổng IGMP Snooping
• Bộ lọc MLD snooping

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IPv4
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
• Hỗ trợ DHCP Snooping
• Hỗ trợ MAC security
• Hõ trợ Static MAC
• Hỗ trợ an ninh cổng theo địa chỉ MAC nguồn và địa chỉ MAC đich
• Hỗ trợ IP source guard
• Hỗ trợ chống tấn công DdoS
• Hỗ trợ SSH/SSL

Quản lý
• Hỗ trợ cả IPv4/IPv6
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
• Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

48 x 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X port

SFP/mini-GBIC Slots

4 x 100/1000BASE-X SFP interface

Supports 100/1000Mbps dual mode and DDM

PoE Injector Port

48 ports with 802.3at/af PoE injector function with port-1 to port-48

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

104Gbps, non-blocking

Switch Throughput@64Bytes

77.38Mpps

Address Table

16K entries

Shared Data Buffer

12 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

System:

PWR (Power) (Green)

SYS (System) (Green)

10/100/1000T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 48):

10/100/1000Mbps, LNK/ACT (Green)

PoE-in-Use (Orange)

100/1000Mbps SFP Interfaces (Port 49 to Port 52):

1000Mbps, LNK/ACT (Green)

100Mbps, LNK/ACT (Orange)

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz, auto-sensing

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 44.5 mm, 1U height

ESD Protection

6KV DC

Enclosure

Metal

Weight

5476g

Power Consumption

481 watts (max.)/1641 BTU

Fan

3 x smart fan

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af/802.3at PoE+ PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

Per port 52V DC, 36 watts (max.)

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

440 watts (max.) @ 25 degrees C

380 watts (max.) @ 50 degrees C

PoE Ability PD @ 9 watts

48 units

PoE Ability PD @ 15 watts

29 units

PoE Ability PD @ 30 watts

14 units

Layer 2 Functions

Port Mirroring

TX/RX/both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN

Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

802.1ad Q-in-Q tunneling

Voice VLAN

Protocol VLAN

Private VLAN (Protected port)

GVRP

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP and static trunk

Supports 8 groups with 8 ports per trunk

Spanning

Tree Protocol STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IGMP Snooping

IGMP (v2/v3) snooping

IGMP querier

Up to 256 multicast groups

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 256 multicast groups

Access Control List

IPv4/IPv6 IP-based ACL/MAC-based ACL

QoS

8 mapping ID to 8 level priority queues

- Port number

- 802.1p priority

- 802.1Q VLAN tag

- DSCP field in IP packet

Traffic classification based, strict priority and WRR

Security

IEEE 802.1X port-based authentication

Built-in RADIUS client to co-operate with RADIUS server

RADIUS/TACACS+ user access authentication

IP-MAC port binding

MAC filtering

Static MAC address

DHCP Snooping and DHCP Option82

STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding

DoS attack prevention

ARP inspection

IP source guard

Management Functions

Basic Management Interfaces

Web browser/Telnet/SNMP v1, v2c

Firmware upgrade by HTTP/TFTP Protocol through Ethernet network

Remote/Local Syslog

System log

LLDP protocol

SNTP

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1215 Generic Traps

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 2674 Bridge MIB Extensions

RFC 2737 Entity MIB (v2)

RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9)

RFC 2863 Interface Group MIB

RFC 3635 Ethernet-like MIB

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE, LVD

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x flow control and back pressure

IEEE 802.3ad port trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

RFC 3376 IGMP v3

RFC 2710 MLD v1

RFC 3810 MLD v2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -20 ~ 70 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

GS-4210-48P4S 

48-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 100/1000BASE-X SFP Managed Switch




Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 12/01/16

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn