MGS-5220-8P2X - L2+ 8 cổng 2.5G 802.3at PoE + 2 cổng 1G/10G SFP+ Managed Switch Multigigabit



Bộ quản lý chuyển đổi thế hệ mới đa luồng PoE+ với tất cả ngân sách nguồn PoE

Bộ chuyển mạch Multigigabit MGS-5220-8P2X là thiết bị đầu tiên lớp 2+ của PLANET cung cấp tốc độ xử lý dữ liệu 2.5Gbps và cáp PoE qua UTP. Thiết kế cho thiết bị mạng nhu cầu băng thông cao, như AP không dây chuẩn 802.11ac Wave 2 cùng với phần cứng hoàn hảo 8 cổng  100/1000/2500BASE-T  có tính năng 30-watt 802.3at PoE+ và 2 khe quang cắm  thêm 2 extra 1/10 Gigabit BASE-X SFP+. MGS-5220-8P2X là 1 bước đột phá giới hạn băng thông giữa mạng không dây và mạng có dây, với khả năng định tuyến tĩnh lớp 3 , công cụ chuyển mạch lớp 2 và lớp 4 và các chức năng PoE thông minh của PLANET. Nó cung cấp khả năng quản lý mạng thân thiện với môi trường và tăng tốc độ triển khai cơ sở hạ tầng mạng không dây cho các doanh nghiệp và thành phố thông minh.

Băng thông lên đến 2.5Gbps đa dạng cho các ứng dụng

Với tốc độ truy cập đầu cuối của các AP không dây 802.11ac đạt tới 1,2Gbps đến 2,6Gbps, các cổng Gigabit không thể đáp ứng nhu cầu. Hỗ trợ cả khả năng 1Gbps và 2.5Gbps và đầu ra 802.3af / tại POE, MGS-5220-8P2X không chỉ cung cấp dữ liệu cho các APs không dây 802.11ac mà còn cấp nguồn cho các thiết bị hỗ trợ khác như APs và IP camera.

Giải pháp an ninh không gian mạng giảm thiểu rủi ro bảo mật

Tính năng bảo mật mạng để bảo vệ việc quản lý chuyển đổi và tăng cường bảo mật cho mạng quan trọng mà không cần tốn thêm chi phí và nỗ lực triển khai. Sử dụng hạt nhân mới nhất của giao thức SSH và SSL để cung cấp sự bảo vệ mạnh mẽ chống lại các mối đe dọa nâng cao. Quản trị viên mạng có thể xây dựng mạng công ty có độ bảo mật cao với thời gian và nỗ lực ít hơn đáng kể so với trước đây.

Hỗ trợ tính năng PoE độc đáo tính hợp giám sát quản lý.

 MGS-5220-8P2X hỗ trợ tính năng quản lý
• Kiểm tra thiết bị nhận nguồn hoạt động không
• Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng
• Hỗ trợ lập lịch PoE
• Hỗ trợ cảnh báo qua SMTP/ SNMP

 

Hỗ trợ hệ thống mạng Ipv6

 

Hỗ trợ giao thức Ipv6 và Ipv4, MGS-5220-8P2X là sự lựa chọn phù hợp cho hệ thống mạng giám sát IP, VoIP và các nhà cung cấp dịch vụ mạng. Thiết bị giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ sử dụng Ipv6 được đầu tư thấp nhưng vẫn tương thích khi mạng IPv6 FTTx được thiết lập.

Hỗ trợ quản lý linh hoạt và định tuyên VLAN với IPv4 và IPv6

Để giúp các khách hàng trong hệ thống mạng, MGS-5220-8P2X không chỉ cung cấp hiệu suất truyền tải cao ở lớp 2 mà còn cung cấp tính năng định tuyến IPv4/IPv6 cho phép các VLAN khác nhau có thể giao tiếp với nhau với các địa chỉ IP khác nhau cho phép linh hoạt thưc hiện các ứng dụng mạng

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

MGS-5220-8P2X có thể được lập trình cho những tinh năng nâng cao như tính năng gộp cổng, Q-in-Q VLAN, giao thức multiple spanning tree, quản lý băng thông IGMP Snooping và MLD snooping, QoS L2/4. Thiết bị hỗ trợ tính năng kết nối trunk gộp nhiều cổng tăng tốc độ. Hỗ trợ 6 nhóm cổng trunk  tối đa 8 cổng trên mỗi nhóm trunk và hỗ trợ tính năng dự phòng. 

Tính năng bảo mật

MGS-5220-8P2X hỗ trợ IPv4/IPv6 lớp 2 đến lớp 4 ACL, tăng cường bảo mật cho các gói. Thiết bị được sử dụng để ngăn chặn việc truy cập mạng bằng việc dựa trên địa chỉ IP nguồn và địa chỉ IP đich, cổng TCP/UDP định nghĩa ứng dụng mạng. Cơ chế bảo vệ thông qua xác thực 802.1X cho phép triển khai radius và đảm bảo an ninh. Với tính năng VLAN, thông tin liên lạc giữa các cổng có thể được ngăn chặn để đảm bảo sự riêng tư của hệ thống mạng

Nâng cao an ninh mạng và điều khiển lưu lượng

MGS-5220-8P2X hỗ trợ DHCP Snooping, IP source guard và Dynamic ARP ngăn chặn IP snooping từ viêc tấn công và từ chối gói tin ARP với địa chỉ MAC không hiệu quả. Người quản trị có thể xây dựng hệ thống mạng với thời gian nhanh hơn

Thân thiện và quản lý an toàn

Cho tính năng quản lý hiệu quả, MGS-5220-8P2X hỗ trợ giao diện console, web, telnet, và SNMP. Tích hợp giao diện quản lý web, MGS-5220-8P2X mang đến giao diện quản lý đơn giản và dễ cấu hình. Thông qua SNMP switch có thể được quản lý thông qua phần mềm quản lý tiêu chuẩn SNMP v1 và v2. Ngoài ra thiết bị hỗ trợ dòng lệnh như Cisco thông qua telnet và console và hỗ trợ quản lý từ xa thông qua SSH, SSL và kết nối SNMPv3 mã hóa gói tin tại mỗi phiên 

Cơ chế sửa lỗi SFP thông minh

MGS-5220-8P2X hỗ trợ SFP-DDM dễ dàng giám sát thông số thời gian thực của SFP cho quản trị mạng như công suất quang, điện áp đầu vào, nhiệt độ, mức điện áp truyền
Mô hình ứng dụng

Ứng dụng PoE và định tuyến tĩnh VLAN

Giải pháp mở rộng cho hệ thống PoE WiFi công cộng

Đặc tính kỹ thuật

Cổng vật lý

Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000 Mbps 30W PoE Injector

Hỗ trợ 2 khe cắm 1/10G Base-X SFP+

Hỗ trợ cổng cấu hình cơ bản với giao diện RS-232 RJ45

 

PoE

Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at

Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af

Hỗ trợ 8 cổng IEEE 802.3at/af

Hỗ trợ công suất tới 36W trên mỗi cổng

Tự động phát hiên thiết bị

Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng giảm nhiễu giữa các cổng

Nguồn cấp từ xa tới 100m

Quản lý PoE

§  Kiểm soát lưu lượng PoE

§  Mỗi cổng PoE tắt hay bật

§  Chế độ ưu tiên cho PoE

§  Mỗi cổng PoE hạn chế nguồn nuôi

§  Hỗ trợ phân loại cổng

§  Hỗ trợ kiểm tra thiết bị hoạt động hay không

§  Lập lịch PoE

 

Tính năng lớp 2

§  Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)

§  Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.

§  Hỗ trợ Storm Control:

-       Multicast / Unknown-Unicast

§  Hỗ trợ VLAN

-       IEEE 802.1Q Tagged VLAN

-       Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN

-       Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)

-       Private VLAN Edge (PVE)

-       Protocol-based VLAN

-       MAC-based VLAN

§  Hỗ trợ Spanning Tree Protocol

-       STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol

-       RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

-       MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN

-       BPDU Guard

§  Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation

-       802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)

-       Cisco ether-channel (Static Trunk)

-       Hỗ trợ khởi tạo  5 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm

-       Băng thông lên đến 20Gbps (chế độ Duplex Mode)

§  Hỗ trợ tính năng port mirror

§  Tính năng để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể

§  Bảo vệ loop mạng

 

Tính năng định tuyến lớp 3

Hỗ trợ tối đa 128 đường định tuyến tĩnh

 

QoS

§  Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống

§  Hỗ trọ 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng

§  Phân loại lưu lượng:

-       IEEE 802.1p CoS

-       Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP

-       Số lượng cổng IP TCP/UDP

-       Ứng dụng mạng đặc trưng

§  Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

§  Hỗ trợ QoS và điều khiển trên mỗi cổng In/ Out

§  Hỗ trợ chính sách lưu lượng trên mỗi cổng

§  DSCP

 

Multicast

§  Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3

§  Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2

§  Hỗ trợ chế độ querier

§  Bộ lọc cổng IGMP Snooping

§  Bộ lọc cổng MLD Snooping

§  MVR (Multicast VLAN Registration)

 

An ninh

§  Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC

§  Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS

§  Hỗ trợ xác thực TACACS

§  Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IPv4/v6

§  Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC

§  Hỗ trợ DHCP Snooping

§  Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ

§  IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP

§  Auto DoS chống tấn công DoS

§  Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp

 

Quản lý

§  Hỗ trợ Giao diện quản lý switch

-       Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh

-       Giao diện quản ly web

-       Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3

-       Tuy cập an toàn SSH / SSL

§  Hỗ trợ Bốn nhóm ROM

§  IPv6/IPv4

§  Hỗ trợ (TFTP)

§  BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP

§  Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP

§  DHCP Relay

§  DHCP Option82

§  Điều khiển mức độ người dùng

§  NTP (Network Time Protocol)

§  Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)

§  Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues

§  Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định

§  Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8 x 100/1000/2500 BASE-T RJ45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 x 1/10G BASE-X SFP interfaces with Port-9 to Port-10

PoE Injector Port

8 ports with 802.3at/af PoE injector function with Port-1 to Port-8

Console

1 x RJ45 serial port (115200 , 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

80Gbps

Throughput

59.52Mpps@64Bytes

Address Table

16K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

16Mbits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9KB

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

LED

System:
 
Fan Alert (Green), SYS (Green), PWR (Green)
100/1000/2500 BASE-T RJ45 Interfaces (Port 1 to Port 8):
 
100/1000Mbps LNK/ACT (Green)
 
2500 Mbps (Orange)
 
PoE-in-Use (Orange)
1/10G Mbps SFP Interfaces (Port 9 to Port 10):
 
1G LNK/ACT (Green)
 10G Mbps (Orange)

Power Requirements

100~240V AC, 50/60Hz

Power Consumption (Full Loading)

320 watts/1091.9 BTU (max.)

ESD Protection

6KV DC

Dimensions (W x D x H)

330 x 200 x 43.5 mm, 1U height

Weight

2kg

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3at PoE Plus, PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

Per port 54V DC, max. 30.8 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

240 watts (max.) @ 25 degrees C
200 watts (max.) @ 50 degrees C

PoE Ability

PD @ 7 watts: 8 units
PD @ 15.4 watts: 8 units
PD @ 30.8 watts: 8 units

Layer2 Management Functions

Basic Management Interfaces

Console , Web browser, SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 100/1000/2500 Mbps full and half duplex mode selection
Flow Control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status, auto negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN, up to 255 VLAN groups
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN Registration)
Up to 255 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/Static Trunk
Supports 5 trunk groups with 8 ports per trunk

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-level priority for switching
 
- Port number 
 
- 802.1p priority
 
- 802.1Q VLAN tag
 - DSCP/TOS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) Snooping, up to 255 multicast groups
IGMP Querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast groups
MLD Querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control 
 
Ingress: 10Kbps~13000Mbps
 Egress: 10Kbps~13000Mbps

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 2863 IF-MIB
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB 
IEEE 802.1X PAE
LLDP
MAU-MIB
Power over Ethernet MIB

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 128 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 128 routing entries

Routing Protocols

IPv4 hardware static routing
IPv6 hardware static routing

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z 1000BASE-SX/LX
IEEE 802.3ab 1000BASE-T
IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP v3
RFC 2710 MLD v1
FRC 3810 MLD v2

Environments

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Thiết bị chuyển mạch quản lý với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24UPL4X/GS-5220-24UPL4XR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch
» GS-5220-24T4XV/GS-5220-24T4XVR - L2+ 24-Port 10/100/1000T + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24PL4X / GS-5220-24PL4XR - L2+ 24-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch
» GS-5220-16T2XV/GS-5220-16T2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T + 2-Port 10G SFP+ Managed Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-16P2XV/GS-5220-16P2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch với màn hình cảm ứng LCD(220W)
» L2+ 24-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port Shared SFP + 4 Port 10G SFP+ Managed Switch - GS-5220-20T4C4X/ GS-5220-20T4C4XR
» L2+ 16-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port 100/1000X SFP + 2 Port 10G SFP+ Managed Ethernet Switch - GS-5220-16T4S2X/ GS-5220-16T4S2XR


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 30/6/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn