Cổng vật lý
Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000 Mbps 30W PoE Injector
Hỗ trợ 2 khe cắm 1/10G Base-X SFP+
Hỗ trợ cổng cấu hình cơ bản với giao diện RS-232 RJ45
PoE
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3at
Tương thích với chuẩn IEEE 802.3af
Hỗ trợ 8 cổng IEEE 802.3at/af
Hỗ trợ công suất tới 36W trên mỗi cổng
Tự động phát hiên thiết bị
Hỗ trợ ngăn chặn mạch vòng giảm nhiễu giữa các cổng
Nguồn cấp từ xa tới 100m
Quản lý PoE
§ Kiểm soát lưu lượng PoE
§ Mỗi cổng PoE tắt hay bật
§ Chế độ ưu tiên cho PoE
§ Mỗi cổng PoE hạn chế nguồn nuôi
§ Hỗ trợ phân loại cổng
§ Hỗ trợ kiểm tra thiết bị hoạt động hay không
§ Lập lịch PoE
Tính năng lớp 2
§ Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x PAUSE (chế độ song công)
§ Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
§ Hỗ trợ Storm Control:
- Multicast / Unknown-Unicast
§ Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Lên đến 255 nhóm VLAN, trong số 4094 ID VLAN
- Cung cấp Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- MAC-based VLAN
§ Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
§ Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ khởi tạo 5 nhóm trunk, với 8 cổng cho mỗi nhóm
- Băng thông lên đến 20Gbps (chế độ Duplex Mode)
§ Hỗ trợ tính năng port mirror
§ Tính năng để theo dõi lưu lượng đến hoặc đi trên các cổng cụ thể
§ Bảo vệ loop mạng
Tính năng định tuyến lớp 3
Hỗ trợ tối đa 128 đường định tuyến tĩnh
QoS
§ Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
§ Hỗ trọ 8 hàng đợi ưu tiên trên mỗi cổng
§ Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- Ưu tiên IP TOS / DSCP / IP
- Số lượng cổng IP TCP/UDP
- Ứng dụng mạng đặc trưng
§ Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS
§ Hỗ trợ QoS và điều khiển trên mỗi cổng In/ Out
§ Hỗ trợ chính sách lưu lượng trên mỗi cổng
§ DSCP
Multicast
§ Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
§ Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
§ Hỗ trợ chế độ querier
§ Bộ lọc cổng IGMP Snooping
§ Bộ lọc cổng MLD Snooping
§ MVR (Multicast VLAN Registration)
An ninh
§ Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ MAC
§ Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
§ Hỗ trợ xác thực TACACS
§ Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IPv4/v6
§ Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC
§ Hỗ trợ DHCP Snooping
§ Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ
§ IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
§ Auto DoS chống tấn công DoS
§ Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp
Quản lý
§ Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Tuy cập an toàn SSH / SSL
§ Hỗ trợ Bốn nhóm ROM
§ IPv6/IPv4
§ Hỗ trợ (TFTP)
§ BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
§ Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua TFTP
§ DHCP Relay
§ DHCP Option82
§ Điều khiển mức độ người dùng
§ NTP (Network Time Protocol)
§ Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
§ Cable Diagnostic technology provides the mechanism to detect and report potential cabling issues
§ Nút reset để cài đặt lại hệ thống hoặc đưa về cấu hình mặc định
§ Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai |