GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Thiết bị chuyển mạch quản lý với màn hình cảm ứng LCD



Hỗ trợ định tuyến IPv6,công cụ chuyển đổi Gigabit L2/L4 nâng cao và bảo mật , giải pháp chuyển mạch Ethernet 10G cho hệ thống mạng Internet thế hệ mới

Thiết bị GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR là thiết bị chuyển mạch lớp 2 (layer 2) hỗ trơ tính năng điều khiển mở rộng trên màn hình LCD thông minh, tính năng định tuyến IPv4/Ipv6, công cụ chuyển đổi Gigabit L2/L4 tích hợp 24 cổng đồng 10/100/1000 Mbps chia sẻ với 4 cổng quang 1000 Base-T giao diện SFP và hỗ trợ 4 khe mở rộng SFP+ cho kết nối 10G đáp ứng nhu cầu băng thông và đáp ứng chi phí đầu tư. Thiết bị XGS3-24042 được thực hiên trên những công nghệ tiên tiến sau:

• Định tuyến và quản lý theo giao thức IPv6/IPv4
• Hỗ trợ chuyển mạch 10 G
• Quản lý thông qua địa chỉ IP duy nhất
• Hỗ trợ nguồn dự phòng hệ thống

Hỗ trợ hệ thống mạng 10 Gb

Với các khe cắm SFP+ tốc độ 10G, GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR có thể xử lý lượng lớn dữ liệu trong cấu trúc bảo mật, kết nối đến mạng trục xương sống hoăc máy chủ hiệu năng cao. Mỗi khe SFP+ hỗ trợ 2 chuẩn tốc độ là 10GBASE-SR/LR hoặc 1000BASE-SX/LX, có nghĩa cơ thể giúp cho viêc lựa chọn linh hoạt SFP/SFP+ thu phát theo khoảng cách truyền tải hoặc mở rộng mạng hiệu quả.

Dự phòng IPv6

GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR hỗ trợ IPv6 và hỗ trợ các tính năng truy cập an toàn SSH, ACL, WRR và xác thực Radius. GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR giúp các doanh nghiệp triển khai hê thống mạng IPv6 với chi phí thấp nhất. Ngoài ra, bạn không cần phải thay thế các thiết bị mạng khi mạng IPv6 được triển khai .

Hỗ trợ nguồn dự phòng xoay chiêu và một chiều

GS-5220-24UPL4XVR hỗ trợ một khối cấp nguồn xoay chiều 100~240V AC, và một khe cắm trống cho nguồn một chiều DC làm nguồn dự phòng. Khi cài đặt nguồn 1 chiều GS-5220-24UPL4XVR sẽ sử dụng cấp nguồn một chiều 36~ 60V . Với GS-5220-24UPL4XVR được thực thi, GS-5220-24UPL4XVR có thể được áp dụng cho hệ thống viễn thông. Một nguồn dự phòng khi được cung cấp để tăng cường độ tin cậy cho nguồn AC và DC. Nguồn dự phòng được thiết kế đăc biệt cho những yêu cầu cao đòi hỏi sự toàn vẹn cao nhất

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR hỗ trợ các tính năng quản lý như cấu hình tốc độ cổng, gộp cổng, VLAN, Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP),  Layer 2/4 QoS, quản lý băng thông và IGMP Snooping. Thiết bị cũng hỗ trợ 802.1Q VLAN tagged. Q-in-Q, voice VLAN và giao thức GVRP. Nhóm VLAN cho phép lên tới 256 nhóm VLAN, Nhờ tính năng gộp cổng GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR cho phép gộp cổng trunk trên nhiều cổng. Nó cho phép hỗ trợ tới 14 nhóm cho tính năng trunk với tối đa 4 cổng trên mỗi nhóm

Quản lý hiệu quả an toàn

GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR tích hợp giao diện web dễ dàng sử dụng và các nền tảng quản lý Web và SNMP. Với giao diện quản lý web dựa trên tích hợp của nó, GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR cung cấp một quản lý và cấu hình dễ sử dụng. SNMP có thể được quản lý thông qua phần mềm dựa trên giao thức SNMP. Ngoài ra thiết bị cũng hỗ trợ cấu trúc câu lệnh cấu hình từ Telnet giống cisco. Hơn nữa, thiết bị cũng có thể quản lý từ xa an toàn thông qua SSH, SSL và kết nối SNMP v3 mã hóa nội dung gói tin tại mỗi phiên.

Cơ chể chuẩn đoán lỗi SFP/SFP+

GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR hỗ trợ SFP-DDM cho phép giúp các nhà quản trị có thể dễ dàng giám sát thông số SFP/SFP+ theo thời gian thực như công suất đầu vào, công suất đầu ra, nhiệt độ và các mức điện áp, hướng tia laser hiện tại .

Mô hình ứng dụng

Giải pháp mạng Ultra PoE

Giao thức Multiple Spanning Tree với giải pháp IP PoE văn phòng cho SMBs và Mạng Workgroups

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vât lý
• Hỗ trợ 24 cổng tốc độ 10/100/1000 Mbps giao diện RJ-45
• Hỗ trợ 4 khe cắm quang quang giao diện SFP/SFP+  tốc độ 100/1000Mbps
• Hỗ trợ  khe căm quang giao diện 10GBASE-SR/LR SFP+ tương thích với 1000BASE-SX/LX/BX SFP
• Một cổng RJ-45 cấu hình cho cấu hình cơ bản và cài đặt
Tính năng lớp 2
• Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet và IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet
• Ngăn ngừa mất gói tin với tính năng back pressure (chế độ bán song công) và kiểm soát lưu lượng với IEEE 802.3x pause (chế độ song công)
• Hỗ trợ cấu trúc Store-and-Forward với hiệu suất cao và bộ lọc runt/CRC giúp loại bỏ các gói tin lỗi, tối ưu hóa băng thông.
• Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q Tagged VLAN
- Protocol-based VLAN
- Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN, trên 4094 VLAN IDs
- Provider Bridging
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
-  MAC-based VLAN
-  Voice-based VLAN
• Hỗ trợ Spanning Tree Protocol
- STP, IEEE 802.1d Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree bởi VLAN
- BPDU Guard
• Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation
- 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (Static Trunk)
- Hỗ trợ 14 nhóm trunk với 4 cổng mỗi nhóm
• Hỗ trợ tính năng Port mirror

· Hỗ trợ tính năng Loop Protection

Tính năng lớp 3

·  Hỗ trợ Giao diện Ip( tối đa 8 giao diện VLAN )

·  Bảng định tuyến( tối đa 32 mục định tuyến)

·  Giao thức định tuyến (định tuyến tĩnh phần mềm IPv4/IPv6)

QoS

• Hỗ trợ giới hạn băng thống trên mỗi công theo chiều tải lên hoặc tải xuống
• Hỗ trợ 8 hàng đợi
• Phân loại lưu lượng:
      - IEEE 802.1p CoS/ToS
     -  Ưu tiên IPv4/IPv6  DSCP 
     - Phân loại ứng dụng WRR
• Ưu tiên chặt chẽ và chính sách Weighted Round Robin (WRR) CoS

·      Kiểm soát lưu lượng trên cổng

Multicast
• Hỗ trợ IGMP Snooping v1, v2 và v3
• Hỗ trợ MLD Snooping v1 and v2
• Hỗ trợ chế độ Querier
• Hỗ trợ MVR

An ninh
• Xác thực truy cập IEEE 802.1x trên mỗi cổng hoặc theo địa chỉ  MAC 
• Hỗ trợ tính năng RADIUS client xác thực qua máy chủ RADIUS
• Hỗ trợ xác thực TACACS
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) trên nền IP 
• Hỗ trợ danh sách quản lý truy cập Access Control List (ACL) thông qua địa chỉ MAC 
• Hỗ trợ MAC/IP static
• Hỗ trợ DHCP Snooping 
• Hỗ trợ Dynamic ARP Inspection loại bỏ các gói tin ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ 
• IP Source Guard ngăn trặn các cuộc tấn công giả mạo địa chỉ IP
• Quản lý truy cập địa chỉ IP để ngăn chặn việc xâm nhập bất hợp pháp

Quản lý
• Hỗ trợ Giao diện quản lý switch
- Giao diện console – quản lý bằng dòng lệnh
- Giao diện quản ly web 
- Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2c, và v3
- Truy cập an toàn SSH / SSL

- Màn hình màu LCD 2.4 inch
• Hỗ trợ quản lý Ipv6 theo địa chỉ Ip/NTP/DNS
• Hỗ trợ (TFTP)
• BOOTP và DHCP cho việc phân chia địa chỉ IP
• Hỗ trợ nâng cấp firmware thông qua HTTP/TFTP
• Hỗ trợ DHCP relay và DHCP option 82
• Điều khiển mức độ người dùng
• NTP (Network Time Protocol)
• Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP) và LLDP-MED
•  Cảnh báo từ xa SMTP/Syslog
• Hỗ trợ quản lý theo sự kiện

• Hỗ trợ 4 nhóm RMON
• Hỗ trợ tiện ích PLANET Smart Discovery cho việc triển khai

• Hỗ trợ điều khiển quạt thông minh

Hệ thống điện dự phòng (GS-5220-24UPL4XVR)

· Nguồn kép dự phòng 100~240V AC/36-60V DC

· Sao lưu các thảm họa mất điện trên 1 nguồn cung cấp

· Lỗi quá tải và phục hồi

· Bảo vệ mất điện dự phòng hoạt động tích cực

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

24 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP+ Slots

4 10GbBASE-SR/LR SFP+ interfaces (Port-25 to Port-28)
Compatible with 1000BASE-SX/LX/BX SFP transceiver

Console

1 x RS232-to-RJ45 serial port (115200, 8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

128Gbps/non-blocking

Throughput

95.23Mpps@64Bytes

Address Table

16K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

32M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

Dimensions (W x D x H)

440 x 300 x 56 mm, 1.25U height

Weight

GS-5220-24UPL4XV: 5339g
GS-5220-24UPL4XVR: 5439g

LED

System:
SYS (
Green
)
AC/PWR (
Green
)
DC (
Green
) (GS-5220-24UPL4XVR Only)
Fan1/2/3 Alert (
Red
)
PoE PWR Alert (
Red
)
PoE Ethernet Interfaces (Port-1 to Port-24):
802.3bt PoE (
Green) , 802.3af/at PoE (Orange
)
Ethernet Interfaces (Port-1 to Port-24):
1000 LNK/ACT (
Green), 10/100 LNK/ACT (Orange
)
1/10G SFP+ Interfaces (Port-25 to Port-28):
1G (
Green), 10G (Orange)

Power Consumption

GS-5220-24UPL4XV:
Max. 723 watts/2466.98 BTU

GS-5220-24UPL4XVR:
AC: 723 watts/2466.98 BTU
DC: Max. 36.6 watts/124.88 BTU

Power Requirements – AC

AC 100~240V, 50/60Hz, 8A

Power Requirements – DC

GS-5220-24UPL4XV: --
GS-5220-24UPL4XVR: DC 36~60V, 2A

ESD Protection

6KV DC

Fan

3 smart fans

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af/802.3at/802.3bt Ultra PoE PSE

PoE Power Supply Type

End-span/Mid-span/UPoE

PoE Power Output

Per port 52V DC, 75 watts (max.)

Power Pin Assignment

End-span: 1/2(-), 3/6(+)
Mid-span: 4/5(+), 7/8(-)
UPoE: 1/2(-), 3/6(+), 4/5(+), 7/8(-)

PoE Power Budget

600 watts (max.)

PoE Ability PD @ 15 watts

24 units

PoE Ability PD @ 30 watts

20 units

PoE Ability PD @ 60 watts

10 units

Layer 2 Management Functions

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection
Flow control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, flow control status,
auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
MVR (Multicast VLAN registration)
Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk
14 groups with 4 port per trunk

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)

QoS

Traffic classification based, strict priority and WRR
8-level priority for switching:
- Port number
- 802.1p priority
- 802.1Q VLAN tag
- DSCP/ToS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2/v3) snooping, up to 255 multicast groups
IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD (v1/v2) snooping, up to 255 multicast groups
MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
Ingress: 100Kbps~1000Mbps
Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing
IPv6 software static routing

Management

Basic Management Interfaces

Console; Telnet; Web browser; SNMP v1, v2c; 2.4-inch color LCD touch screen

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2819 RMON MIB (Groups 1, 2, 3 and 9)
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 2863 IF-MIB
RFC 2933 IGMP-STD-MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB
RFC 4292 IP Forward MIB
RFC 4293 IP MIB
RFC 4836 MAU-MIB
IEEE 802.1X PAE
LLDP

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3ae 10Gb/s Ethernet
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus
IEEE 802.3bt 4-pair Power over Ethernet
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP v3
RFC 2710 MLD v1
FRC 3810 MLD v2

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -10 ~ 70 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

» Các tin khác trong Managed Layer 2 Ethernet Switch:
» GS-5220-24UPL4X/GS-5220-24UPL4XR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch
» GS-5220-24T4XV/GS-5220-24T4XVR - L2+ 24-Port 10/100/1000T + 4-Port 10G SFP+ Managed Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24UPL4XV / GS-5220-24UPL4XVR - Ultra PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-24PL4X / GS-5220-24PL4XR - L2+ 24-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch
» GS-5220-16T2XV/GS-5220-16T2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T + 2-Port 10G SFP+ Managed Switch với màn hình cảm ứng LCD
» GS-5220-16P2XV/GS-5220-16P2XVR - L2+ 16-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10G SFP+ Quản lý chuyển mạch với màn hình cảm ứng LCD(220W)
» L2+ 24-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port Shared SFP + 4 Port 10G SFP+ Managed Switch - GS-5220-20T4C4X/ GS-5220-20T4C4XR
» L2+ 16-port 10/100/1000 Base-T + 4 Port 100/1000X SFP + 2 Port 10G SFP+ Managed Ethernet Switch - GS-5220-16T4S2X/ GS-5220-16T4S2XR
» 16 port 10/100/ 1000T 802.3at PoE + 4-Port Gigabit TP/SFP Combo Managed Switch/ 220W - GS-4210-16P4C


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 30/5/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn