|
VIP-1680FS
|
16 Port FXS H.323/ SIP VoIP GateWay
|
Thiết bị VIP-1680FS với nhiều năm kinh nghiệm trong việc sản xuất các thiết bị Router và các thiết bị thoại IP, Planet tự tin đưa ra thị trường sản phẩm mới nhất trong dòng sản phẩm gateway VoIP: VIP-1680/ VIP-1680FO/ VIP-1680FS.
Thiết bị VIP-1680 hỗ trợ cả 2 chuẩn SIP và H.323, tương thích với các gateway riêng biệt, có thể đưa ra giải pháp tổng thể cho hệ thống mạng tích hợp thoại và dữ liệu và hệ thống thoại truyền thống (PSTN). VIP-1680FS không những cung cấp khả năng thoại chất lượng cao nhưng vẫn đảm bảo tính bảo mật và tiện ích chia sẻ khả năng kết nối Internet và thoại hàng ngày
Với bộ vi xử lý DSP và công nghệ VoIP, dòng sản phẩm VIP-1680 có khả năng hỗ trợ cả 2 chuẩn thoại IP SIP và H.323. Hỗ trợ tới 16 đăng kí tới SIP proxy và H.323 Gateway và cho phép 16 đường thoại analog hay kết nối fax thông qua mạng thoại truyền thống/ hay mạng dữ liệu số Internet, dòng sản phẩm này cũng hỗ trợ việc tạo cuộc gọi cùng nhau giữa các chuẩn H.323 hoặc chuẩn SIP. Các dòng thiết bị này đều được tích hợp tính năng chuyển mạch Ethernet và tích hợp tính năng định tuyến NAT hỗ trợ cho các thiết bị truy cập Internet thông qua một địa chỉ IP; với những tính năng này người sử dụng sử dụng có thể thưởng thức chất lượng thoại cao và khả năng truy cập Internet an toàn một cách dễ dàng mà không cần những thủ tục phức tạp.
Dòng sản phẩm VIP của PLANET được thiết kế hết sức thân thiện dễ sử dụng với người dùng, Dòng sản phẩm VIP-1680 này không chỉ cung cấp chất lượng cuộc gọi điện thoại và fax qua Internet không thua kém so với các cuộc gọi qua mạng điện thoại truyền thống mà còn giảm thiểu các đòi hỏi về nhân lực trong việc triển khai hệ thống VoIP . Với kiến trúc được tối ưu hoá cho cả hai chuẩn SIP và H.323, VIP-1680FO là lựa chọn lý tưởng cho cả hai mô hình ứng dụng P2P và Tích hợp với dịch vụ của các nhà cung cấp dịch vụ điện thoại Internet /ITSP, đồng thời VIP-1680FO còn có cả các tính năng cho phép chuyển đổi hạ tầng mạng IP thành hạ tầng của một mạng điện thoại truyền thống.
Với tính năng nhận địa chỉ từ PPPoE/DHCP/DDNS, 16 cuộc gọi đồng thời có thể được thiết lập với VIP-1680FO từ bất kỳ điểm nào có kết nối Internet. VIP-1680 được thiết kế với giao diện WEB thân thiện và khả năng thiết lập cấu hình qua Telnet, cho phép giảm tối thiểu nhân lực IT trong việc triển khai hệ thống. Một hệ thống điện thoại IP hoàn chỉnh có thể được thiết lập trong một thời gian ngắn, sau đó người quản trị có thể quản lý hệ thống thực hiện việc bảo dưỡng và gỡ lỗi thông qua Internet với trình duyệt WEB hoặc Telnet một cách dễ dàng từ bất cứ điểm nào trên toàn mạng Internet. VIP-1680 còn có khả năng báo hiệu trạng thái của các kênh thoại và tối ưu hoá các gói thoại khi truyền qua Internet để đảm bảo chất lượng cuộc gọi ở mức cao nhất.
Mô hình ứng dụng
Những đặc tính chung
NAT: cho phép nhiều PC kết nối với nhà cung cấp dịch vụ sử dụng thông qua một tài khoản duy nhất đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ.
Hỗ trợ tính năng PPPoE Client: Nếu bạn là người sử dụng dịch vụ DSL thì một bộ định tuyến có sẵn tính năng máy trạm PPPoE sẽ cho phép các máy tính trong mạng LAN có thể truy nhập Internet mà không phải cài thêm các bộ điều khiển máy trạm PPPoE.
Smart QoS: cho phép đảm bảo chất lượng cuộc gọi qua mạng Internet trong lúc có nhiều người truy nhập Internet từ trong mạng LAN. Tính năng này sẽ tự động giảm băng thông cho việc truy nhập Internet thông thường khi có một cuộc gọi điện thoại IP xuất hiện, sau khi cuộc gọi kết thúc băng thông lại được trả về đầy đủ cho việc truy nhập Internet thông thường.
DDNS: DDNS là dịch vụ chuyển đổi địa chỉ IP trên Internet thành một tên miền. Dịch vụ này cho phép người sử dụng Internet sử dụng tên miền thay thế cho địa chỉ IP để truy nhập các máy chủ ảo trong mạng LAN.
Virtual Server: Người sử dụng ở xa có thể truy nhập các dịch vụ như WEB hoặc FTP trong mạng LAN nội bộ thông qua địa chỉ IP công cộng trên Internet được chuyển hướng vào các máy chủ có địa chỉ IP riêng trong mạng LAN.
Tương thích cùng lúc cả hai chuẩn SIP/H.323
Đáp ứng chuẩn mới nhất là SIP 2.0 (RFC3261) và H.323 v4
Hoạt động với các mô hình Điểm-Điểm hoặc đăng ký với H.323 GK/SIP Proxy
Hỗ trợ cuộc gọi khẩn cấp qua PSTN
Hỗ trợ các chuẩn mã hoá âm thanh: G.711(A-law /u-law), G.729 AB, G.723 (6.3 Kbps / 5.3Kbps)
Xử lý âm thanh: Hoạt động khi có âm thanh kích hoạt/Voice Activity Detection (VAD), phát hiện DTMF, giảm tiếng vọng/Echo canceller, phát hiện ngừng đối thoại/silence detection, dịch vụ fax-T38/T30
Tích hợp sẵn bộ đệm cho phép làm giảm ngắt quãng và độ trễ trong đàm thoại qua Internet
Hiển thị trạng thái của các kênh thoại: Tính năng này hiển thị trạng thái của các cổng như đang bận, không bận, số bị gọi, số gọi đến, thời gian gọi…..
Model
|
VIP-1680FS
|
Hardware
|
|
WAN
|
1 x 10/100Mbps RJ-45 port
|
LAN
|
1 x 10/100Mbps RJ-45 port
|
Voice
|
1 x RJ-21 connector for connecting to telephone patch panel (8 x FXS, 8 x FXO)
|
Protocols and Standard
|
Standard
|
H.323 v2/v3/v4 and SIP (RFC 3261) , SDP (RFC 2327), Symmetric RTP,STUN (RFC3489), ENUM (RFC 2916), RTP Payload for DTMF Digits (RFC2833), Outbound Proxy Support
|
Voice codec
|
G.711(A-law /u-law), G.729 AB, G.723 (6.3 Kbps / 5.3Kbps)
|
Fax support
|
T.30, T.38
|
Voice Standard
|
Voice activity detection (VAD)
|
Comfort noise generation (CNG)
|
G.165/G.168 Echo cancellation
|
Dynamic Jitter Buffer
|
Protocols
|
TCP/IP, UDP/RTP/RTCP, HTTP, ICMP, ARP, NAT, DHCP, PPPoE, DNS
|
Advanced Function
|
Virtual Server, Smart QoS, IP TOS (IP Precedence) / DiffServ, Build-in NAT router function
|
Network and Configuration
|
Access Mode
|
Static IP, PPPoE, DHCP
|
Management
|
Web, Telnet, Console
|
LED Indications
|
System: 2, PWR/CPU
|
WAN: 1, LNK/ACT
|
LAN: 1, LNK/ACT
|
Voice 16, In-Use/Ringing
|
Dimension (W x D x H)
|
440 x 250 x 44 mm
|
Operating Environment
|
0~40 Degree C, 0~95% humidity
|
Power Requirement
|
110~240V AC 50/60Hz
|
EMC/EMI
|
CE, FCC Class B
|
VIP-1680
|
H.323 / SIP VoIP Gateway (1 x WAN, 1 x LAN, 8 * FXO / 8 * FXS; life line support)
|
VIP-1680FO
|
H.323 / SIP VoIP Gateway (1 x WAN, 1 x LAN, 16 * FXO)
|
VIP-1680FS
|
H.323 / SIP VoIP Gateway (1 x WAN, 1 x LAN, 16 * FXS)
|