|
VIP-2400
|
E1/ T1 Internet Telephony Trunk Gateway |
Với mục đích chức năng hoá sản phẩm, triển khai linh động mà hiệu quả cao trong hệ thống VoIP, PLANET VIP-2400 E1/T1 có cổng trunk được sử dụng đơn giản và đây là một giải pháp mang lại hiệu quả kinh tế cao. Các cổng trunk trong VIP-2000 hỗ trợ truyền gói tin và giao thức báo hiệu như hệ thống điện thoại truyền thống, các cổng đó có khả năng chuyển đổi đường truyền theo giao thức SIP/H.323, các dịch vụ bổ sung thoại giàu tính năng, định tuyến cuộc gọi và hỗ trợ IP QoS tích hợp trong một giải pháp.
PLANET VIP-2100 không chỉ có cổng VoIP trunk mà còn có cổng VoIP vạn năng. VIP-2400 xử lý các cuộc gọi đến giữa H.323, SIP và PSTN, với kỹ thuật định tuyến cuộc gọi thông minh, VIP-2400 có khả năng định tuyến cuộc gọi giữa PBX, PSTN, mạng VoIP để đạt được chất lượng và hiệu quả tốt nhất. Các cổng trunk của VIP-2000 có thể được triển khai trong môi trường không đồng nhất (gồm nhiều thiết bị của nhiều hãng khác nhau), phức tạp như là mạng có các chuẩn và dịch vụ sau: SIP + H.323, SIP+H.323 và PSTN. Hơn thế, VIP-2400 hỗ trợ thoại qua PSTN và VoIP (H.323/SIP) cho các dịch vụ trả trước và dịch vụ trả sau, điều đó tạo ra một dịch vụ rất có lợi đối với các mô hình triển khai nhỏ.
PLANET VIP-2400 không những làm tăng lợi nhuận, tiết kiệm kinh tế mà còn bảo vệ sự đầu tư của bạn vào dịch vụ VoIP.
Mô hình VIP-2400
Những đặc tính chung
-
Tuân theo các chuẩn SIP/H.323, SIP RFC 2543/3261
-
Có các chuẩn bổ sung ITU-T H.323 v3 và H.450
-
Hỗ trợ truyền và cuộc gọi chờ
-
Định tuyến các cuộc gọi đến và đi theo chuẩn SIP và H.323 P2P
-
Triển khai trong mạng hỗn hợp gồm các cuộc gọi SIP, Gatekeeper và P2P
-
Hỗ trợ đăng ký trên Server
-
Chuyển fax SIP/H.323 T.38
-
Chuyển các cuộc gọi VoIP tới VoIP, SIP tới H.323, SIP tới SIP, H.323 tới PSTN và cổng trunk
-
Truyền trong và ngoài DTMF
-
Chức năng điều khiển cuộc gọi IVR đối với PSTN / VoIP
-
Hỗ trợ ghi lại thông tin cuộc gọi CDR (Call Detail Record)
-
Xác thực nguời dùng các ứng dụng VoIP khác nhau
Model |
VIP-2400 |
Ports |
LAN |
2 x 10/100Base-T Ethernet ports |
Voice |
4 x E1 / T1 |
Protocol and standards |
Call Signaling Control |
SIP 2.0 RFC2543/(RFC3261, ITUT H.323 v3 and H.450 compliance |
Voice codec |
G.711A/µ-law, G.723.1 (5.3k/6.3k), G.729A |
Fax support |
Automatic voice / FAX detection |
H.323 / SIP T.38 fax relay |
ECM Support |
T.38 during fast connect |
VoIP features |
Voice processing |
VAD (Voice Activity Detection) |
CNG (Comfort Noise Generation) |
G.168 echo cancellation |
Configurable audio payload size |
Adaptive Jitter Buffer |
Silence suppression |
Gain control |
Voice traffic conversion |
H.323 to H.323 Call |
H.323 to PSTN Call |
H.323 to SIP Call |
PSTN to H.323 Call |
PSTN to PSTN Call |
PSTN to SIP Call |
SIP to H.323 Call |
SIP to PSTN Call |
SIP to SIP Call |
VoIP to VoIP RTP un-Routed |
VoIP to VoIP RTP Routed |
DTMF Transmission |
Transparent |
H.245 signal/ Alphanumeric |
H.323 Q.931 UUI |
RFC 2833 |
SIP INFO |
IVR / Call-flow controller |
Built-in IVR system |
Web-based GUI Drag and Drop interface |
Full control of call behavior |
PSTN / VoIP IVR functions |
Support time duration and balance play back |
Powerful call information branch |
Collected information validation |
Management |
Interface |
Console port, TELNET and Web Browser (HTTP/HTTPs) |
Front panel LCD display |
User account management |
Real time monitor |
Password Security |
SNMP v2 Trap support |
AAA(Authentication / Authorization / Accounting) |
Built-in AAA mechanism, and external RADIUS AAA support |
Environmental |
Environmental |
Temperature: 0~50 degree C (operating) |
Humidity: 5 to 95% (non-condensing) |
Emission |
EMI: FCC part 15, CE / PTT: FCC part 68 |
VIP-2100 |
1-Port E1 / T1 Trunk Gateway (1 x E1 / T1) |
VIP-2400 |
4-Port E1 / T1 Trunk Gateway (1 x E1 / T1) |