Industrial 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~ 75 Degree C) - IGS-4215-4P4T2S



IGS-4215-4P4T2S


Industrial 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10/100/1000T + 2 Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40 ~ 75 Degree C)  

Thiết kế phù hợp với môi trường công nghiệp nặng quản lý nguồn PoE tập trung

IGS-4215-4P4T2S là thế hê switch công nghiệp mới của Planet, dạng gắn tường, hỗ trợ tính năng quản lý nguồn PoE thông minh để tăng cường tính sẵn sàng cho ứng dung doanh nghiệp. Thiết bi hỗ trơ quản lý dual stack IPv6/IPv4 và tích hợp chuyển mạch lớp 2/ lớp 4, hỗ trợ 4 cổng 10/100/1000 Base-T hỗ trợ PoE+ 802.3at công suất tới 30W, hỗ trợ 4 cổng 10/100/1000 Base-T và 2 khe cắm quang SFP 100/1000BASE-X cho kết nối dữ liệu và video. IGS-4215-4P4T2S  có thể hoạt động ổn định, tin cậy và yên ắng không ảnh hưởng đến hiệu suất .  Thiết bị hỗ trợ tổng công suất PoE tới 144W cho những ứng dụng PoE khác nhau với dải nhiệt độ hoạt động từ -40 ~ 75 độ C, trong lớp vỏ bảo vệ IP30

Hỗ trợ chức năng quản lý nguồn PoE

Thiết bị đáp ứng cho nhu cầu cấp nguồn PoE cho hệ thống giám sát, không dây và hệ thống VoIP, IGS-4215-4P4T2S cho các chức năng quản lý PoE:
• Kiểm tra nguồn PoE
• Hỗ trợ lịch trình tái cấp nguồn
• Lập lịch PoE
• Giám sát trạng thái PoE

Hỗ trợ tính năng kiểm tra nguồn thông minh

IGS-4215-4P4T2S được cấu hình để theo dõi kết nối tình trạng nguồn thông qua việc ping.Khi thiết bị nhận nguồn PoE ngừng hoạt động và không có hồi đáp, IGS-4215-4P4T2S sẽ cấp nguồn lại và giúp thiết bị có thể hoạt động lại. Thiết bị cũng tăng cường độ tin cậy trên các thiết bị PoE sau khi reset lại việc cấp nguồn giảm thiểu việc quản trị của nhà quản trị

Lập lịch tái sử dụng nguồn PoE

IGS-4215-4P4T2S cho phép mỗi camera hay bộ phát sóng nhận nguồn PoE có thể khởi động lại tại một thời điểm cụ thể trong từng tuần. Do đó, nó sẽ làm giảm trường hợp lỗi của camera IP hoặc và bộ phát sóng AP do tràn bộ nhớ đệm.

Lập lịch cấp nguồn poE cho phép tiết kiệm năng lượng

Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và bảo vê môi trường, IGS-4215-4P4T2S điều khiển hiệu quả viêc cấp nguồn. Tính năng lâp lịch giúp cho việc cho phép hoặc không cho phép cấp nguồn PoE trong khoảng thời gian đặc biệt và tính năng cấp nguồn giúp cho việc các doanh nghiệp tiết kiệm điện năng và chi phí. Tăng cường khả năng an ninh khi tắt hết các thiết bị trong giờ bình thường không hoạt động

Hỗ trợ giám sát trạng thái sử dụng nguồn PoE thông qua chỉ số đèn LED

Thông qua các biểu đồ trong giao diện web IGS-4215-4P4T2S cho phép theo dõi trạng thái nguồn của các thiết bị đầu cuôi theo thời gian thực. vì thế tăng cường khả năng quản lý. Hơn nữa IGS-4215-4P4T2S giúp giám sát trạng thái nguồn thông qua chỉ số đèn LED. Được coi công suất sử dụng trên mặt trước của thiết bị có 4 đèn LED hiển thị các mức nguồn khác nhau

Hoạt động trong môi trường công nghiệp nặng

Hỗ trợ lớp vỏ bảo vệ IP30 IGS-4215-4P4T2S cung cấp một mức độ cao chống nhiễu điện từ và nhiễm điện bề mặt do lắp đặt trọng bề mặt tủ thiết bị mà không có điều hòa. Với dải nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 75 độ C, IGS-4215-4P4T2S có thể hoạt động trong bất cứ môi trường nào

Quản lý IPv6/ IPv4

Hỗ trợ cả 2 giao thức IPv6/ IPv4 IGS-4215-4P4T2S giúp các nhà quản trị tích hợp hệ thống và bước vào kỷ nguyên IPv6 với mức đầu tư thấp mà không cần thay thế khi mạng IPv6 được thiết lập

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

IGS-4215-4P4T2S hỗ trợ các tính năng quản lý nâng cao : tính năng gộp cổng (port link aggregation) Q-in-Q VLAN, Rapid spanning tree, Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), Loop and BPDU Guard, IGMP Snooping, và MLD Snooping. Thông qua tính năng gộp trên mỗi cổng cho phép tạo thành cổng trunk khi gộp nhiều cổng với băng thông tới 16 Gbps và hỗ trợ chế độ dự phòng. Thiết bị hỗ trợ LLDP cho phép khám phá các thông tin cơ bản về các thiết bị lân cận

Quản lý lưu lượng hiệu quả

IGS-4215-4P4T2S hỗ trợ đầy đủ các tính năng quản lý lưu lượng mạnh mẽ để tăng cường các dịch vụ doanh nghiệp dữ liệu âm thanh hình ảnh. Các tính năng chính như quản lý cơn bão quảng ba unicast/ multicast/ broadcast trên điều khiển băng thông hỗ trợ mức độ ưu tiên QoS 802.1p/CoS/IP DSCP. Nhờ vậy đảm bảo hiệu suất tối nhất trong VoIP và truyền video và đáp ứng đầy đủ nhu cầu doanh nghiệp

Giao diện quản lý thân thiện

IGS-4215-4P4T2S hỗ trợ các phương thức quản lý như console, WEB, SNMP. Thông qua giao diện web cấu hình thiết bị cung cấp giao diện dễ sử dụng dễ cấu hình và quản lý chính xác. Cho quản lý bằng dòng lệnh, hỗ trợ telnet và cổng console. Hơn thế nữa thiết bị cũng có thể được quản lý từ xa thông qua giao thức SNMPv3 mã hóa nội dung tại mỗi phiên. Với quản lý dòng lệnh thiết bị hỗ trợ quản lý thông qua Telnet. Hơn thế nữa IGS-4215-4P4T2S hỗ trợ SSH, SSL, SNMPv3 cho mã hóa gói tin tại mỗi phiên

Tính năng an ninh

IGS-4215-4P4T2S hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập ACL từ lớp 2 đến lớp 4 để áp dụng chính sách bảo mật cho các thiết bị đầu cuối. Thiết bị có thể ngăn chặn truy cập trong hệ thống mạng thông qua đia chỉ IP đích, cổng TCP/UDP. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế xác thực 802.1X trên cổng hoặc theo địa chỉ MAC. Với chức năng cổng bảo vệ, liên lạc giữa 2 cổng có thể được ngăn chặn. Hơn nữa IGS-4215-4P4T2S cũng hỗ trợ DHCP snooping, IP source guard và dynamic ARP inspection để ngăn chăn các gói tin với địa chỉ MAC không hiệu lực. Giúp cho người quản trị xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp an toàn và ít thời gian hơn

Giải pháp mở rộng linh hoạt

Hỗ trợ 2 khe cắm SFP giúp cho thiết bị IGS-4215-4P4T2S kết nối cáp quang 100BASE-FX và 1000BASE-SX/LX để kết nối trục chính và mở rộng khoảng cách. Khoảng cách từ 550m đến 2km với cáp quang multimode và 10/20/30/40/50/60/70/120 km với cáp quang single mode và WDM. Phù hợp cho ứng dụng phân phối

Chuẩn đoán cơ chế SFP thông minh

IGS-4215-4P4T2S hỗ trợ cơ chế chuẩn đoán SFP-DDM giúp quản trị các thông số thời gian thực SFP: như điện áp đầu vào đầu ra nhiệt độ điên áp


Mô hình ứng dụng

Mô hình cấp nguồn PoEcho hệ thống tự động hóa tòa nhà

Hỗ trợ cấp nguồn cho hệ thống camera và thiết bị ghi hình

Tăng cường tính sẵn sàng giảm thời gian gián đoạn mạng nhờ quản lý với SNMP và quản lý nguồn PoE


Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 8 cổng 10/100/1000 Base-T và hỗ trợ 4 cổng cấp nguồn PoE IEEE 802.3af/ IEEE 802.3at (Port 1 đến port 4)
Hỗ trợ 2 khe cắm quang 100/1000 Base-X mini GBIC/SFP
Một cổng RJ-45 cho quản lý và cấu hình quản trị

Tính năng PoE
Tương thích với chuẩn PoE IEEE 802.3at
Tương thích ngược với chuẩn PoE IEEE 802.3af
Hỗ trợ cấp nguồn PoE cho 4 thiết bị  PoE IEEE 802.3af/at
Hỗ trợ công suất PoE trên mỗi cổng tới 36W
Hỗ trợ tính năng tự phát hiện thiết bị nhận nguồn PoE
Hỗ trợ mạch vòng ngăn chặn hiện tượng nhiễu điện
Khoảng cách xa đến 100m
Hỗ trợ các tính năng quản lý  PoE
- Kiểm soát tổng công suất PoE
- Kích hoạt/ không kích hoạt tính năng PoE
- Kiểm soát chế độ ưu tiên PoE trên mỗi cổng
- Giới hạn nguồn PoE trên mỗi cổng
- Phân loại thiết bị nhận nguồn
- Kiểm tra thiệt bị nhận  nguồn PoE còn kết nối
- Lập lịch  poE

Hỗ trợ môi trường công nghiệp
Hỗ trợ lớp vỏ nhôm IP30
Thiết kế gắn tường, dạng  DIN rail
Hỗ trợ 48V DC nguồn dự phòng
Hỗ trợ chế độ bảo vệ ESD 6000 V DC
Hỗ trợ dải nhiệt độ -40 ~ 75 độ C

Chuyển mạch
Hỗ trợ tính năng tự nhận tốc độ và nhận cáp chéo thẳng 10/100Mbps (half/full duplex), 1000Mbps (full duplex)
Hỗ trợ tính năng lưu giữ và chuyển tiếp với tốc độ dây và chuyển tiếp
Hỗ trợ chuẩn 802.3x điều khiển trong chế độ song công và áp lực ngược trong chế độ bán song công
Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8K
Hỗ trợ bộ đệm jumbo 10K
Tự động gán địa chỉ
Hỗ trợ CSMA/CD

Tính năng lớp 2
Hỗ trợ VLAN  
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)
• Voice VLAN
• Protocol VLAN
• Private VLAN (Protected port)
• Management VLAN
• GVRP
Hỗ trợ Spanning tree
• STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
• RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
• MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
• STP BPDU Guard
Hỗ trợ tính năng gộp cổng
• 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
• Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tối đa 4 nhóm trunk, lên tới 4 cổng trong mỗi nhóm

Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi port-mirror

QoS
Hỗ trợ giới hạn băng thông vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ cơ chế phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP / IP Precedence
Hỗ trợ chế độ ưu tiên WRR

Multicast
Hỗ trợ IPv4 IGMP Snoooping v2, v3
Hỗ trợ IPv6 MLD Snooping v1, v2
Hỗ trợ IGMP chế độ querier, snooping port filtering
Hỗ trợ MLD snooping port filtering

Tính năng an ninh
Hỗ trợ điều khiển cơn bão quảng bá
Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x trên cổng và địa chỉ Mac
Tích hợp radius client và radius server
Hỗ trợ xác thực truy cập TACACS+
Hỗ trợ xác thực RADIUS/ TACACS+
Hỗ trợ DHCP Option 82
Hỗ trợ Danh sách truy cập ACL
• Hỗ trợ IPv4/IPv6 dựa trên ACL
• Hỗ trợ IPv4/IPv6 dựa trên ACE
• Hỗ trợ địa chỉ MAC dựa trên ACL
• Hỗ trợ địa chỉ MAC dựa trên ACE
Hỗ trợ MAC security
• Static MAC
• MAC filtering
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ port security
Hỗ trợ ARP inspection chống địa chỉ MAC giả mạo
Hỗ trợ IP source guard
CHóng tấn công DoS

Tính năng quản lý
Hỗ trợ quản lý IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ các tính năng quản lý:
• Quản lý web theo IPv4/IPv6
• Cấu hình dòng lệnh theo Console và telnet
• SNMP v1, v2c, v3
• Truy cập an toàn với SSH và SSL
Hỗ trợ 4 nhóm RMON
Cấp quyên quản lý
Hỗ trợ TFTP Client
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ phần mềm tìm kiếm thông minh Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ bảo trì
• Cập nhật firmware upload/download thông qua HTTP/TFTP
• Cập nhật cấu hình upload/download thông qua HTTP/TFTP
• Hỗ trợ phím reset cứng cho việc khởi động hệ thống và phục hồi cấu hình ban đầu
• Hỗ trợ chế độ Dual images lưu 2 ảnh Firmware
Hỗ trợ SNTP
Hỗ trợ chuẩn đoán cáp
Hỗ trơ LLDP và LLDP-MED
Hỗ trợ SNMP
Hỗ trợ ghi lại log sự kiện
Hỗ trợ công cụ PLANET Smart Discovery

Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

8 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

2 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-9 and Port-10)

Compatible with 100BASE-FX SFP

PoE Injector Port

4 ports with 802.3af/802.3at PoE injector function (Port-1 to Port-4)

Console

1 x RS232-to-RJ45 serial port (115200,8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

20Gbps/non-blocking

Switch Throughput@64 bytes

14.8Mpps @64 bytes

MAC Address Table

8K entries

Shared Data Buffer

4.1 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex

Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10 Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot

> 5 sec: Factory default

LED

3 x LED for System and Power:

 Green: DC Power 1

 Green: DC Power 2

 Green: Power Fault

2 x LED for PoE Copper Port (Port-1~Port-4):

 Green: LNK/ACT

 Orange: PoE-in-use

2 x LED for 10/100/1000T Copper Port (Port-5~Port-8):

 Green: LNK/ACT

 Orange: 1000Mbps

2 x LED for per mini-GBIC interface (Port-9 and Port-10)

 Green: LNK/ACT

 Orange: 1000Mbps

4 x LED for PoE Power Usage (W)

 Orange: 30, 60, 90 and 120W

Connector

Removable 6-pin terminal block

Pin 1/2 for Power 1; Pin 3/4 for fault alarm; Pin 5/6 for Power 2

Alarm

One relay output for power failure. Alarm relay current carry ability: 1A @ 24V AC

Power Requirements

48~56V DC, 3.5A (max.)

Power Consumption/ Dissipation

5.04 watts, 17.1BTU (Standby without PoE function)

8.96 watts, 30.5 BTU (Full loading without PoE function)

152.96 watts, 521.8 BTU (Full loading with PoE function)

Dimensions (W x D x H)

161 x 107 x 72 mm

Weight

1004g

ESD Protection

6KV DC

Enclosure

IP30 aluminum case

Installation

DIN-rail kit and wall-mount ear

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3af/802.3at Power over Ethernet PSE

PoE Power Supply Type

End-span

PoE Power Output

IEEE 802.3af Standard

- Per port 48V~56V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts

IEEE 802.3at Standard

- Per port 50V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Budget

144 watts (depending on power input)

Max. Number of Class 2 PDs

4

Max. Number of Class 3 PDs

4

Max. Number of Class 4 PDs

4

Layer 2 Functions

Port Mirroring

TX/RX/Both

Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN

Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs

802.1ad Q-in-Q tunneling (VLAN stacking)

Voice VLAN

Protocol VLAN

Private VLAN (Protected port)

GVRP

Management VLAN

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP and static trunk

Supports 4 groups with 4 ports per trunk

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)

STP BPDU Guard, BPDU Filtering and BPDU Forwarding

IGMP Snooping

IPv4 IGMP snooping v2, v3

IGMP querier

Up to 256 multicast groups

MLD Snooping

IPv6 MLD snooping v2, v3, up to 256 multicast groups

Access Control List

IPv4/IPv6 IP-based ACL/MAC-based ACL

IPv4/IPv6 IP-based ACE/MAC-based ACE

QoS

8 mapping IDs to 8 level priority queues

- Port number

- 802.1p priority

- DSCP/IP precedence of IPv4/IPv6 packets

Traffic classification based, strict priority and WRR

Ingress/Egress Rate Limit per port bandwidth control

Security

IEEE 802.1X port-based authentication

Built-in RADIUS client to cooperate with RADIUS server

RADIUS/TACACS+ authentication

IP-MAC port binding

MAC filtering

Static MAC address

DHCP snooping and DHCP Option82

STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding

DoS attack prevention

ARP inspection

IP source guard

Storm control support

- Broadcast/unknown unicast/unknown multicast

Management Functions

Basic Management Interfaces

Web browser, Console,Telnet, SNMP v1, v2c, v3

Firmware upgrade by HTTP/TFTP protocol through Ethernet network

Configuration upload/download through HTTP/TFTP

Remote/local syslog

System log

LLDP protocol

SNTP

PLANET Smart Discovery Utility

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II

RFC 1215 Generic Traps

RFC 1493 Bridge MIB

RFC 2674 Bridge MIB Extensions

RFC 2737 Entity MIB v2

RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9)

RFC 2863 Interface Group MIB

RFC 3635 Ethernet-like MIB

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC 60068-2-32 (free fall)

IEC 60068-2-27 (shock)

IEC 60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T

IEEE 802.3x Flow Control and Back Pressure

IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1p Class of Service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP

RFC 793 TFTP

RFC 791 IP

RFC 792 ICMP

RFC 2068 HTTP

RFC 1112 IGMP v1

RFC 2236 IGMP v2

RFC 3376 IGMP v3

RFC 2710 MLD v1

RFC 3810 MLD v2

Environment

Operating

Temperature: -40 ~ 75 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 85 degrees C

Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-4215-4P4T2S

Industrial 4-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4-Port 10/100/100T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40~75 degrees C)

 


» Các tin khác trong Industrial Power over Ethernet:
» Industrial 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 4 Port 10/100/1000T Managed Switch (-40 ~ 75 Degree C) - IGS-4215-4P4T
» Industrial IP67-rated 4 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 10/100/1000T Managed Ethernet Switch (-40 ~ 75 Degree C) - IGS-604HPT-RJ
» Industrial 1 Port 802.3at PoE + 2 Port 802.3af PoE Extender - IPOE-E202
» 1 Port Ultra PoE to 4 Port 802.3af/at gigabit PoE Extender - IPOE-E174
» Industrial 5-Port Gigabit Switch w/4-Port 802.3at PoE+ - IGS-504HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3af PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020PT
» Industrial 4-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + w/2 Port 100/ 1000X SFP Ethernet Swwitch - IGS-624HPT
» Industrial 8 Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2 Port 100/1000 X SFP Managed switch with wide operating temperature - IGS-10020HPT
» Industrial Solar Power PoE Switch BSP-300


Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 28/04/16

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn