IGS-5227-6T - IP67-rated 6-Port 10/100/1000T quản lý chuyển mạch Ethernet (-40~75 độ C)



Quản lý chuyển mạch Ethernet cho môi trường công nghiệp .

IGS-5227-6T là thế hệ switch công nghiệp lớp 2, được bảo vệ với lớp vỏ IP67 hỗ trợ 6 cổng 10/100/1000T, hỗ trợ định tuyến lớp 3, cung cấp một mức độ cao chống nhiễu điện từ và nhiễm điện bề mặt tủ mạng. IGS-5227-6T có thể dễ dàng gắn trường và lăp trong tủ mạng. Thiết bị cung cấp giải pháp cấp nguồn nhanh chóng, an toàn, hiệu quả về chi phí và hiệu suất cao cho hệ thống giám sát IP ở doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Chống thấm nước chống bụi với lớp vỏ bảo vệ và vỏ cắm

IGS-5227-6T với 6 cổng 10/100/1000BASE-T được trang bị đầu nối RJ45 tự động chống thấm nước và chống bụi. Khi kết nối đầu nối RJ-45 trong bộ bảo vệ bụi và nước giúp đảm bảo kết nối mạnh mẽ và tăng cường khả năng bảo vệ chuẩn công nghệ IP67 khả năng chịu được độ ẩm, bụi bẩn, chống sốc, chống rung, chống nóng lạnh.

Phù hợp với môi trường công nghiệp nặng

IGS-5227-6T có thể tự bảo vệ chống bụi và nước, hoạt động trong điều kiện từ -40 đến 75 độ C. Những tính năng này đảm bảo mức độ tin cậy cao nhất trong bất cứ môi trường nào.

Hỗ trợ 2 nguồn cho tính sẵn sàng cao

IGS-5227-6T hỗ trợ hai nguồn đầu vào mạnh mẽ (Dual 9~48V DC, 24V AC) tích hợp vào hệ thống mạng tự động hóa của khách hàng để nâng cao độ tin cậy của hệ thống và thời gian hoạt động. Ví dụ: khi nguồn thứ nhất bị lỗi , thiết bị tự động chuyển đổi sang nguồn dự phòng, giúp cho việc cấp nguồn làm việc cho thiết bị, đây là nguồn một chiều thứ 2 mà không làm gián đoạn hoạt động. 

Hỗ trợ cảnh báo với SNTP/ SNMP

Thông qua các thiết bị NVR hay phần mềm Camera hỗ trợ cảnh báo SMTP, IGS-5227-6T cung cấp chức năng thông báo sự kiện giúp chuẩn đoán khắc phục những sư cố bất thường khi có gián đoạn mất nguồn PoE hoặc phản hồi lại quá trình kiểm tra cấp nguồn

Hỗ trợ tính năng phục hồi nhanh cho các ứng dụng mạng quan trọng

 IGS-5227-6T hỗ trợ tính năng dự phòng redundant link và các tính năng tự phục hồi mạnh mẽ sau sự cố ngăn chặn sự gián đoạn. Thiết bị hỗ trợ chuẩn ITU-T G.8032 ERPS (Ethernet Ring Protection Switching), Spanning Tree Protocol (802.1s MSTP) và nguồn dự phòng vào mạng tự động hóa để nâng cao độ tin cậy của hệ thống và hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. Trong một mạch vòng đơn giản thời gian phục hồi kết nối khoảng 20ms.

Quản lý IPv6/ IPv4

Hỗ trợ cả 2 giao thức IPv6/ IPv4 IGS-5227-6T giúp các trung tâm dữ liệu trường học viễn thông và bước vào kỷ nguyên IPv6 với mức đầu tư thấp mà không cần thay thế khi mạng IPv6 được thiết lập.

Hỗ trợ định tuyến lớp 3 IPv4 và IPv6 cho bảo mật và linh hoạt

IGS-5227-6T không chỉ cung cấp hiệu năng truyền tải cao và tuyệt vời với công nghệ lớp 2 và lớp 4 mà còn hỗ trợ định tuyến lớp 3 IPv4/IPv6 cho phép các VLAN khác nhau giao tiếp với nhau tăng cường mức độ an toàn cao linh hoạt và quản lý đơn giản.

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

IGS-5227-6T hỗ trợ các tính năng quản lý nâng cao : tính năng gộp cổng (port link aggregation) Q-in-Q VLAN, Rapid spanning tree, Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP), IGMP Snooping, và MLD Snooping. Thông qua tính năng gộp trên mỗi cổng IGS-5227-6T cho phép tạo thành cổng trunk khi gộp nhiều cổng với băng thông cao và hỗ trợ chế độ dự phòng.

Tính năng an ninh

IGS-5227-6T hỗ trợ danh sách điều khiển truy cập ACL từ lớp 2 đến lớp 4 để áp dụng chính sách bảo mật cho các thiết bị đầu cuối. Thiết bị có thể ngăn chặn truy cập trong hệ thống mạng thông qua đia chỉ Ip nguồn đích, cổng TCP/UDP. Thiết bị cũng hỗ trợ cơ chế xác thực 802.1X trên cổng hoặc theo địa chỉ MAC. Với chức năng private VLAN, liên lạc giữa 2 cổng có thể được ngăn chặn. Hơn nữa IGS-5227-6T cũng hỗ trợ DHCP snooping, IP source guard và dynamic ARP inspection để ngăn chăn các gói tin với địa chỉ MAC không hợp lệ, giúp cho người quản trị xây dựng hệ thống mạng doanh nghiệp an toàn và tốn ít thời gian hơn

Quản lý lưu lượng hiệu quả

IGS-5227-6T hỗ trợ đầy đủ các tính năng quản lý lưu lượng mạnh mẽ để tăng cường các dịch vụ doanh nghiệp kết nối viễn thông. Các tính năng chính như phân loại lưu lượng lớp 4 và giớ hạn băng thông cho nhiều đơn vị thuê bao, nhiều cấp doanh nghiệp. Thiết bị giúp tận dụng đầy đủ tài nguyên mạng đảm bảo hiệu suất cao cho các ứng dụng VoIp và truyền dẫn hội nghị

Giao thức thời gian 1588 cho mạng máy tính công nghiệp

 

Dòng IGS-5227 là lý tưởng cho viễn thông và ứng dụng Carrier Ethernet, hỗ trợ phân phối và cung cấp dịch vụ MEF qua các giải pháp gói cho IEEE 1588 và Ethernet đồng bộ.

Mô hình ứng dụng

Giải pháp sẵn sàng cao cho hệ thống giám sát

Định tuyến VLAN tĩnh lớp 2+

Đặc tính kỹ thuật

Những đặc tính chung
Tính năng vật lý
Hỗ trợ 6 cổng 10/100/1000 Base-T chống thấm nước chống bụi RJ45 cổng đồng

Phần cứng phù hợp

Hỗ trợ lớp vỏ IP67 rated
Thiết kế gắn tường, dạng DIN rail
Hỗ trợ nguồn dự phòng 
• 9 ~ 48V DC nguồn dự phòng với phân cực ngược để bảo vệ
• Hỗ trợ chế độ nguồn sẵn sàng active-active
• Hỗ trợ chế độ dự phòng chống trường hợp mất điện
• Khả năng tự phục hồi tự sửa lỗi khi sự cố điện

• Đầu vào nguồn 24V AC

Hỗ trợ chế độ bảo vệ ESD 6000V DC
Hỗ trợ khoảng nhiệt độ hoạt động -40 ~ 75 độ C

Định tuyến lớp 3
Hỗ trợ 32 đường định tuyến tĩnh

Tính năng lớp 2
Hỗ trợ chuẩn 802.3x điều khiển trong chế độ song công và áp lực ngược trong chế độ bán song công
Hỗ trợ điều khiển cơn bão quảng bá
Hỗ trợ VLAN  
• IEEE 802.1Q Tagged VLAN
• Hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN với 4095 VLAN ID
• Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) hỗ trợ (IEEE 802.1ad)
• Voice VLAN
• Protocol VLAN
• Private VLAN (PVE)
• MAC-based VLAN
• IP subnet-based VLAN
Hỗ trợ Spanning tree
• STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
• RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
• MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol, spanning tree by VLAN
• BPDU Guard
Hỗ trợ tính năng gộp cổng
• 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
• Cisco ether-channel (Static Trunk)
• Hỗ trợ tối đa 3 nhóm trunk, lên tới 2 cổng trong mỗi nhóm
• Hỗ trợ băng thông tới 4Gbps
Hỗ trợ E.R.P.S
Hỗ trợ tính năng cổng sửa lỗi port-mirror
Chống loop mạng và chống loop broadcast
Hỗ trợ IEEE 1588 và đồng bộ thời gian mạng

QoS

Hỗ trợ giới hạn băng thông vào ra trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi
Hỗ trợ cơ chế phân loại lưu lượng
- IEEE 802.1p CoS
- IP TOS / DSCP / IP Precedence
- IP TCP/UDP theo số cổng
- Phân loại ứng dụng
Hỗ trợ chế độ ưu tiên WRR
Phân loại chính sách trên cổng chuyển mạch
DSCP

Multicast
Hỗ trợ IGMP Snoooping v1,v2, v3
Hỗ trợ MLD Snooping v1, v2
Hỗ trợ IGMP chế độ querier, snooping port filtering
Hỗ trợ MLD snooping port filtering
Hỗ trợ MVR

Tính năng an ninh
Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x trên cổng và địa chỉ Mac

Hỗ trợ cơ chế xác thực IEEE 802.1x với VLAN khách
Tích hợp radius client và radius server
Hỗ trợ xác thực RADIUS/ TACACS+
Hỗ trợ DHCP Option 82
Hỗ trợ Danh sách truy cập ACL
• Hỗ trợ địa chỉ IP dựa trên ACL
• Hỗ trợ địa chỉ MAC dựa trên ACL
Hỗ trợ MAC security
• Static MAC
• MAC filtering
Hỗ trợ DHCP Snooping
Hỗ trợ ARP inspection chống địa chỉ MAC giả mạo
Hỗ trợ IP source guard

Tính năng quản lý
Hỗ trợ quản lý IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ các tính năng quản lý: 
• Quản lý web theo IPv4/IPv6 
• Cấu hình dòng lệnh theo Console và telnet 
• SNMP v1, v2c, v3
• Truy cập an toàn với SSH và SSL 
Hỗ trợ 4 nhóm RMON
Cấp quyên quản lý
Hỗ trợ TFTP Client
Hỗ trợ LLDP
Hỗ trợ phần mềm tìm kiếm thông minh Hỗ trợ NTP 
Hỗ trợ bảo trì
• Cập nhật firmware upload/download thông qua HTTP/TFTP
• Cập nhật cấu hình upload/download thông qua HTTP/TFTP
• Hỗ trợ phím reset cứng cho việc khởi động hệ thống và phục hồi cấu hình ban đầu
• Hỗ trợ chế độ Dual images lưu 2 ảnh Firmware
Hỗ trợ NTP
Hỗ trợ chuẩn đoán cáp
Hỗ trợ DHCP relay và DHCP option 82
Hỗ trơ LLDP và LLDP-MED
Hỗ trợ SNMP
Hỗ trợ ghi lại log sự kiện 
Hỗ trợ công cụ PLANET Smart Discovery
Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

6 10/100/1000BASE-T waterproof and

dustproof RJ45 auto-MDI/MDI-X ports

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

12Gbps/non-blocking

Throughput

8.9Mpps@64bytes

Address Table

8K entries, automatic source address learning and aging

Shared Data Buffer

4M bits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

9K bytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

Dimensions (W x D x H)

103 x 68.3 x 163 mm

Weight

1069g

LED

System:
 
DC1 (Green), DC2 (Green), Fault ( Red 
 
Ring (Green), R.O. (Green)

10/100/1000T RJ45 Interfaces:
 LNK/ACT (Green)

Power Consumption

Max. 8.3 watts / 28.5 BTU

Power Requirements

Dual 9~48V DC, 24V AC

ESD Protection

6KV DC

Layer 2 Management Functions

Port Configuration

Port disable/enable
Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex

mode selection
Flow control disable/enable

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status,

flow control status, 
auto-negotiation status, trunk status

Port Mirroring

TX/RX/Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged based VLAN
Q-in-Q tunneling
Private VLAN Edge (PVE)
MAC-based VLAN
Protocol-based VLAN
Voice VLAN
IP Subnet-based VLAN
MVR (Multicast VLAN registration)
Up to 255 VLAN groups, out of 4095 VLAN IDs

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP/static trunk
3 groups with 2 port per trunk

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)

QoS

Traffic classification based, Strict priority and WRR
8-level priority for switching:
 
- Port number 
 
- 802.1p priority
 
- 802.1Q VLAN tag
 - DSCP/ToS field in IP packet

IGMP Snooping

IGMP snooping v1, v2, v3, up to 255 multicast groups
IGMP querier mode support

MLD Snooping

MLD snooping v1, v2, up to 255 multicast groups
MLD querier mode support

Access Control List

IP-based ACL/MAC-based ACL
Up to 256 entries

Bandwidth Control

Per port bandwidth control
Ingress: 100Kbps~1000Mbps
Egress: 100Kbps~1000Mbps

Layer 3 Functions

IP Interfaces

Max. 8 VLAN interfaces

Routing Table

Max. 32 routing entries

Routing Protocols

IPv4 software static routing
IPv6 software static routing

Management

Basic Management Interfaces

Telnet/Web browser/SNMP v1, v2c

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 1643 Ethernet MIB
RFC 2863 Interface MIB
RFC 2665 Ether-Like MIB
RFC 2819 RMON MIB (Group 1, 2, 3 and 9)
RFC 2737 Entity MIB
RFC 2618 RADIUS Client MIB
RFC 2863 IF-MIB
RFC 2933 IGMP-STD-MIB
RFC 3411 SNMP-Frameworks-MIB
RFC 4292 IP Forward MIB
RFC 4293 IP MIB
RFC 4836 MAU-MIB
IEEE 802.1X PAE
LLDP

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC60068-2-32 (free fall)
IEC60068-2-27 (shock)
IEC60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000T
IEEE 802.3x flow control and back pressure
IEEE 802.3ad port trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN tagging
IEEE 802.1X Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP

RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP v3
RFC 2710 MLD v1
FRC 3810 MLD v2

Environment

Operating

Temperature: -40 ~ 75 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 80 degrees C
Relative Humidity: 5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng



Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 20/6/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn