|
24-Port 10/100Mbps +1-Slot Web Smart Fast Ethernet Switch FNSW-2401CS
|
FNSW-2401CS
|
24-Port 10/100Mbps +1-Slot Web Smart Fast Ethernet Switch |
Thiết bị chuyển mạch FNSW-2401CS gồm 24 cổng 10/100Mbps Web Smart Fast Ethernet có thêm 1-Slot cho module kết nối cổng 100Base-FX. FNSW-2401CS có cấu trúc chuyển mạch hiện đại hỗ trợ tổng công suất chuyển mạch trong là 5Gbps, có một slot dành cho module cáp quang 100Base-FX có thể cấu hình lên 25 cổng Fast Ethernet, tăng khả năng mở rộng, mềm dẻo, linh hoạt, giúp cho việc kết nối tới hệ thống máy chủ hay nối tầng với hệ thống trục chính ở khoảng cách xa, tốc độ cao một cách dễ dàng.
FNSW-2401CS có đầy đủ các tính năng thông minh, tin cậy và đảm bảo cho ứng dụng hầu hết các giải pháp mạng Fast Ethernet tốc độ cao. Mặt khác, phần mềm FNSW-2401CS hỗ trợ nhiều tính năng cao cấp như VLAN, trunk, port mirroring, QoS, điều khiển băng thông theo từng cổng vật lý.
Hỗ trợ giao diện quản lý và cấu hình hệ thống qua Web giúp cho PLANET FNSW-2401CS trở nên dễ dàng hơn khi sử dụng, quản trị độc lập. Hơn nữa, bạn có thể cấu hình thiết bị bằng cổng console khi cắm vào cổng ở mặt trước của thiết bị.
|
Mô hình ứng dụng |
Workgroup Switch Có sẵn 24 cổng 10/100Mbps Fast Ethernet và một cổng hỗ trợ cho kết nối cáp quang, FNSW-2401CS là giải pháp tin cậy và hiệu quả cho nhiều ứng dụng phổ cập với đa số người dùng.
Department Switch Với tổng công suất chuyển mạch trong là 5 Gbps trên thiết bị, khả năng xử lý dữ liệu, chống tắc nghẽn luồng thông tin giúp hệ thống LAN của bạn truyền thông với hệ thống mạng trục chính hiệu quả nhất. Sử dụng FNSW-2401CS, khả năng nâng cấp, ghép đường kết nối giúp băng thông liên kết lên tới 800Mbps (qua 4 cổng) khi dùng cáp Cat5/5e, thiết bị còn hỗ trợ một cổng kết nối cáp cho các kết nối khoảng cách xa.
MTU Switch Trong các giải pháp MTU/MDU tính năng ưu việt của FNSW-2401CS là loại bỏ được những lỗi thông thường khi sử dụng mạng Ethernet. Hệ thống mạng được phân thành những VLAN tách biệt dễ dàng cho việc quản lý và sử dụng mạng hiệu quả nhất. Với một module quang bạn có thêm lựa chọn kết nối mạng ở khoảng cách xa hơn với kết nối qua đường cáp quang.
|
Đặc tính kỹ thuật |
-
Tương thích chuẩn IEEE 802.3 dành cho hệ thống cáp đồng và chuẩn IEEE 802.3u 100Base-TX/FX dành cho cáp quang
-
Hỗ trợ 24-cổng 10/100 Mbps Fast Ethernet Switch
-
Hệ thống cổng tự động chuyển chế độ auto-negotiation-10/20, 100/200Mbps
-
Một khe mở rộng tăng thêm khả năng lựa chọn kết nối với giao diện cáp quang 100Base-FX
-
Hỗ trợ tự động nhận MDI/MDI-X trên mỗi cổng RJ-45
-
Ngăn việc mất gói tin thông qua tính năng Back Pressure ở chế độ bán công và tính năng 802.3x PAUSE frame flow control ở chế độ song công
-
Kỹ thuật chuyển mạch tiên tiến Store and Forward, điều khiển chống broadcast storm, loại bỏ lỗi runt/CRC filtering eliminates tránh mất mát gói tin, tối ưu hoá băng thông mạng
-
Bảng địa chỉ MAC 4K, tự động lọc địa chỉ nguồn và lưu giữ
- Bộ đệm gói tin dung lượng 1.5MB
|
Thông số kỹ thuật |
Product |
Model |
FNSW-2401CS |
Hardware Specification |
Ports |
24 10/ 100Base-TX RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports |
Module Slot |
1 for 100Base-FX module |
Switch Processing Scheme |
Store-and-forward |
Throughput (packet per second) |
3.72Mpps |
Switch fabric |
5Gbps |
Address Table |
4K entries |
Share data Buffer |
1.5MB |
Flow Control |
Back pressure for half duplex, IEEE 802.3x Pause Frame for full duplex |
Dimensions |
440 x 120 x 44 mm, 1U height |
Weight |
1.6 kg |
Power Requirement |
100~240 VAC, 50-60 Hz |
Power Consumption / Dissipation |
13.2 Watts maximum / 45 BTU/hr maximum |
Temperature |
Operating: 0~50 degree C, Storage -40~70 degree C |
Humidity Operating |
10% to 90%, Storage: 5% to 95% (Non-condensing) |
Smart function |
System Configuration |
Console port / Web interface |
Port configuration |
Port operation mode control; Auto, fixed 10/100 half/full-duplex mode, disable Port flow control / backpressure enable, disable QoS priority on each port Port Rate control; TX/RX rate by percentage |
Port Status |
Disable/Enable and available range is 30-600 seconds. |
Aging Control |
Disable/Enable and available range is 30-600 seconds. |
Broadcast storm control |
Disable, 20%, 50%, 80% |
VLAN |
24 port-based VLAN groups |
Port trunking |
Support 2 groups of 4-Port trunk support |
Port Mirroring |
1 monitoring port for 1 monitored port; mode: Port TX, RX, or both |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 (Ethernet) IEEE 802.3u (Fast Ethernet), IEEE 802.3x (full-duplex flow control) IEEE 802.1p QoS |
|
Thông tin đặt hàng |
FNSW-2401CS 24-Port 10/100Mbps + 1-Slot Web Smart Fast Ethernet Switch
|
Các Module có sẵn
MII-SC |
100Base-FX Fast Ethernet Module (SC, MM, 2km) |
MII-ST |
100Base-FX Fast Ethernet Module (ST, MM, 2km) |
MII-S15 |
100Base-FX Fast Ethernet Module (SC, SM, 15km) |
MII-SA20 |
100Base-FX (SC, SM, 20km) Fast Ethernet Module (WDM, Tx: 1310) |
MII-SB20 |
100Base-FX(SC,SM, 20km) Fast Ethernet Module (WDM, Tx: 1550) |
|
|
Được tạo bởi
thaond
Lần sửa cuối
17/09/08
|
|