Những đặc tính chung
Cổng Vật Lý
Hỗ trợ 10 cổng 10/100/1000 Base-T Gigabit RJ-45 với 8 cổng PoE IEEE 802.3at PoE Injector (Port 1- Port 8)
2 khe cắm SFP 100/1000 Base-X mni Gbic
Hỗ trợ cổng quản lý và cài đặt giao diện RJ-45
Quản lý AP không dây
Tự động phát hiện AP quản lý, lên tới 32 thiết bị
Duy trì câu hình cho tất cả các thiết bị AP tại chính thiết bị
Hỗ trợ giám sát tập trung cho tất cả APs và kết hợp danh sách truy cập
Hỗ trợ 8 cổng 802.3at PoE+ để điều khiển trực tiếp AP
Kiểm tra tình trạng sống chết AP cho phép tự chuẩn đoán
PoE
Tương thích với chuản PoE IEEE 802.3at
Tương thích ngược với chuẩn PoE IEEE 802.3af
Hỗ trợ 8 cổng IEEE 802.3af/at cho các thiết bị
Hỗ trợ cấp nguồn tới 30.8W trên mỗi cổng PoE
Tự động phát hiện nguồn trên thiết bị PoE
Hỗ trợ cấp nguồn tới 100m
Quản lý PoE:
- Kiểm soát ngân sách công suấtl PoE
- Mỗi cổng PoE chức năng bật / tắt
- Ưu tiên cấp nguồn PoE
- Mỗi cổng PoE hạn chế công suất
- Phân loại thiết bị PoE
- Kiểm tra thiết bị PoE
Đặc tính lớp 2
Điều khiển cơn bão quảng bá: Broadcast / Multicast / Unicast / Unknown unicast
Hỗ trợ VLAN
- IEEE 802.1Q tagged VLAN
- Up to 255 VLANs groups, out of 4095 VLAN IDs
- Provider Bridging (VLAN Q-in-Q) support (IEEE 802.1ad)
- Private VLAN Edge (PVE)
- Protocol-based VLAN
- MAC-based VLAN
- IP Subnet-based VLAN
- Voice VLAN
- Management VLAN
Hỗ trợ Spanning Tree
- STP, IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
- RSTP, IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
- MSTP, IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (via VLAN)
- STP BPDU Guard and BPDU filtering
Hỗ trợ tính năng gộp link: Link Aggregation
- IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
- Cisco ether-channel (static trunk)
- Maximum 4 trunk groups, up to 4 ports per trunk group
- Up to 8Gbps bandwidth (full duplex mode)
Cung cấp cổng mirror
Chống loop ngăn chặn gói tin broadcast bị loop
Tính năng định tuyến lớp 3
Hỗ trợ tớ 32 đường định tuyến
QoS
Hạn chế tốc độ trên mỗi cổng
Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên
Phân loại lưu lượng:
- IEEE 802.1p CoS
- TOS / DSCP / IP Precedence of IPv4/IPv6 packets
- IP TCP/UDP port number
- Typical network application
Hỗ trợ WRR CoS
Phân loại chính sách trên mỗi switch
DSCP marking
Multicast
Hỗ trợ IGMP snooping v1, v2, v3 cho IPv4 multicast
Hỗ trợ MLD snooping v1 và v2 cho IPv6 multicast
Hỗ trợ chế độ querier
Hỗ trợ lọc IGMP
Hỗ trợ lọc MLD
Hỗ trợ lọc MVR
Tính năng an ninh
- Xác thực IEEE 802.1x porta-based và xác thực địa chỉ MAC cho truy cập mạng
- Tích hợp Radius client tới radius server
- TACACS+
- Radius/ TACACS+
Access control list
− IPv4 / IPv6 IP-based ACL
− MAC-based ACL
Hỗ trợ gán địa chỉ nguồn MAC/ IP binding
Hỗ trợ cổng an ninh cho lọc địa chỉ MAC
DHCP Snooping cho lọc tin nhắn
Hỗ trợ Dynamic ARP loại bỏ gói tin ARP với địa chỉ MAC không hiệu lực với địa chỉ IP
Hỗ trợ IP source Guard ngăn chặn tấn công IP snoofing
Auto Dos để ngăn chặn tấn công DoS
Hỗ trợ quản trị địa chỉ IP quanrl ý để ngăn chặn xâm nhập trái phép
Tính năng quản lý
Hỗ trợ IPv4/IPv6 dual stack
Hỗ trợ các phương thức quản lý:
- Console / Telnet command line interface
- Web switch management
- SNMP v1, v2c, and v3 switch management
- SSH / SSL secure access
Sử dụng quyền kiểm soát cho người dùng
Bảo trì hệ thống:
- Firmware upload/download via HTTP / TFTP
- Configuration upload / download through web interface
- Dual images
- Reset button for system reboot or reset to factory default
- Built-in Trivial File Transfer Protocol (TFTP) client
Hỗ trơ 4 nhóm RMON
Hỗ trợ quản lý IPv6 IP Address / NTP / DNS và ICMPv6
Hỗ trợ BOOTP và DHCP cho việc gán địa chỉ IP
Hỗ trợ DHCP Relay
Hỗ trơ DHCP Option82
Hỗ trợ NTP (Network Time Protocol)
Hỗ trợ Link Layer Discovery Protocol (LLDP) và LLDP-MED
Hỗ trợ cơ chế chuẩn đoán cáp, phát hiện và báo cáo các vấn đề tiềm năng Hỗ trợ phần mềm PLANET Smart Discovery Utility |