|
54/108Mbps Supper A+G WLAN Managed Access Point with PoE WDAP-2000PE
|
WDAP-2000PE
|
54/108Mbps Supper A+G WLAN Managed Access Point with PoE |
PLANET WDAP-2000PE là một điểm truy cập AP chạy ở cả 2 dải băng tần, cấp nguồn qua đường mạng Ethernet PoE. Với công nghệ mới nhất mang tính sáng tạo cao Supper A/G, tốc độ tối đa của WDAP-2000PE là 108Mbps, tốc độ này gấp đôi tốc độ chuẩn 802.11a/g. WDAP-2000PE tương thích ngược và tương tác với chuẩn 802.11b.
Một điểm mạnh mà các doanh nghiệp cần ở WDAP-2000PE là nó có khả năng nâng cao tính bảo mật và quản lý bào gồm đa SSID, VLAN, QoS, DiffServ, WPA/WPA2*, DoS…Cổng Lan của WDAP-2000PE có chức năng PoE theo chuẩn 802.3af cung cấp 2 chức năng vừa truyền dữ liệu vừa cấp nguồn trên 1 cáp mạng. Do đó nó có thể được cài đặt ở bất cứ đâu mà không bị dàng buộc về cấp nguồn. Hai đầu nối phân cực ngược SMA đực làm cho WDAP-2000PE dễ dàng kết nối với angten ngoài và dễ dàng mở rộng khoảng cách.
Mạng không dây với tính quản lý, bảo mật cho doanh nghiệp
Với cơ chế WPA / WPA2*, WDAP-2000PE có thể ngăn cản một cách hiệu quả thông tin khỏi người truy cập bất hợp pháp. Hỗ trợ lên tới 4 SSID, cho phép tách lưu lượng trên các SSID và chính sách bảo mật các SSID. Các tính năng VLAN, QoS, DiffServ, người quản trị mạng có thể định nghĩa các mạng con để đặt các chính sách bảo mật và phân loại dịch vụ khác nhau.
Những đặc điểm chung:
-
Tuân theo chuẩn Wireless LAN IEEE802.11a+g and IEEE802.11b
-
Hỗ trợ cổng PoE theo chuẩn IEEE 802.11af
-
Bảo mật mạnh với chuẩn nhận thực 802.1x, và Wep 64 / 128 / 152-bit
-
Hỗ trợ chế độ Super A/G làm tăng tốc độ truyền lên tới 108Mbps
-
Cho phép chọn chế độ hoạt động AP / Repeater / WDS
-
Tốc độ dữ liệu và công suất truyền dẫn có thể điều chỉnh được
-
Hỗ trợ UPnP, NTP Client, Watchdog timer
-
Cấu hình theo giao diện Web, và theo dòng lệnh
-
Hỗ trợ quản lý theo SNMP (V1/V2, Traps, MIB2, IF MIB, Ether-like MIB, 802.11-MIB)
-
Hỗ trợ đa SSID, 802.1Q VLAN, 802.1p QoS, DiffServ, DoS, lọc MAC
Product |
Model |
WDAP-2000PE |
Description |
54/108Mbps Super A+G WLAN Managed Access Point with PoE |
Standard |
IEEE 802.11b, 802.11g, 802.11a |
Signal Type |
DSSS (Direct Sequence Spread Spectrum) |
Modulation |
OFDM with BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, DBPSK, DQPSK, CCK |
Port |
10/100Mbps RJ-45 port * 1, 802.3af compliant |
Antenna Connector |
Reverse SMA male * 2 |
Wireless Transmit Power |
IEEE802.11a mode: 17dBm@54Mbps |
20dBm@6Mbps |
IEEE802.11g mode: 17dBm@54Mbps |
20dBm@11Mbps |
20dBm@1Mbps |
IEEE802.11b mode: 14dBm |
Wireless Receive Sensitivity |
IEEE802.11a mode: -85dBm@6Mbps |
-65dBm@54Mbps |
IEEE802.11g mode: -91dBm@1Mbps |
-84dBm@11Mbps |
-65dBm@54Mbps |
Operating Mode |
AP, Repeater, WDS mode |
Security |
WEP, WPA2* with PSK / TKIP / AES support |
802.1x authentication/EAP-TLS/EAP-TTLS/EAP-MD5/EAP-PEAP |
MAC filtering authorized |
Block SSID broadcast |
Management |
Web based configuration |
CLI configuration |
Message Log |
Firmware upgrade |
UPnP support |
Configuration file Backup/Restore |
Data Rate |
Super A/G mode:Up to 108Mbps |
802.11g:Up to 54Mbps (6/9/12/18/24/36/48/54) |
802.11b:Up to 11Mbps (1/2/5.5/11) |
Dimensions (L x W x H) |
190 x 145 x 28mm |
Weight |
320g |
Environmental Specification |
Operating temperature: 0~40 degree C |
Storage temperature: -20~65 degree C |
Relative humanity: 10%~90% (non-condensing) |
Power Requirement |
5V DC, 2A |
Electromagnetic Compatibility |
FCC, CE |
WDAP-2000PE |
54/108Mbps Supper A/G WLAN Managed Access Point With PoE |
|
|
Được tạo bởi
nghiatt
Lần sửa cuối
01/11/10
|
|