|
FTP-802 / FTP-802S15
|
100Base-FX to 10/100Base-TX PoE Media Converter |
Mở rộng khoảng cách kết nối với thiết bị FTP-80x
PLANET FTP-80x là một ý tưởng lớn cho việc triển khai mạng từ xa, nó tích hợp 2 công nghệ mạng như:
Media Conversion: 100Base-FX to 10/100Base-TX.
Power over Ethernet: Power Sourcing Equipment(PSE), PoE Injector. Cung cấp cho cả hai PoE và giao diện quang học, FTP-80x là một ý tưởng cho các nhà cung cấp dịch vụ, các tòa nhà và những nơi công cộng khi yêu cầu triển khai PoE cho các điểm truy cập không dây, IP-based cho công nghệ giám sát hoặc IP phone trên hầu hết các vị trí một cách dễ dàng. Hiệu quả mà tiết kiệm được giá thành.
Quản lý nguồn cho các thiết bị mạng
IEEE 802.3af được ứng dụng cho sản phẩm FTP-80x nhằm giảm thiểu giá thành và mang lại hiệu quả cho nhiều thiết bị mạng. Là chuẩn cho những thiết bị lấy nguồn qua mạng IEEE 802.3af, FTP -80x sử dụng cấp nguồn 48V qua dây cáp mạng. Nó cho phép cặp dây giữa FTP-80x và thiết bị cấp nguồn(PD) sử dụng chuẩn IEEE 802.3af hoặc PoE Splitter(như POE-151S-5V/12V) để truyền dữ liệu và lấy nguồn.
Kết nối quang, mở rộng khoảng cách khi triển khai
Khoảng cách tối đa từ PoE PSE tới PD là 100m, để mở rộng khoảng cách triển khai các thiết bị mạng, thì FTP-80x đã được tích hợp giao diện quang, bộ chuyển đổi FTP-80x PoE được sử dụng để chuyển đổi tín hiệu Ethernet quang sang tín hiệu Ethernet số, nó cho phép hai phân đoạn mạng kết nối với nhau một cách dễ dàng, hiệu quả mà giá thành không đắt. Nó có thể chuyển đổi tín hiệu 10/100Base-TX sang tín hiệu 100Base-FX và cung cấp những lựa chọn cho kết nối quang cho những ứng dụng mạng khác nhau. Bằng cách lựa chọn chế độ, khoảng cách tối đa có thể được kéo dài tới 15Km và tốc độ được duy trì là 100Mbps. Nó hoạt với hiệu năng cao cho cả chế độ Store và Forward, ngoài ra còn tránh mất mát gói tin với điều khiển luồng chuẩn IEEE 802.3x(Full-Duplex), LFP(Link Fault Pass Through function), LLCF/LLR và chuyển mạch DIP, nó có thể cảnh báo trực tiếp cho người quản trị những vấn đề như kết nối truyền thông và cung cấp giải pháp giám sát hiệu quả.
-
Tuân theo chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u 10/100Base-TX, 100Base-FX, IEEE 802.3af chuẩn đã được công nhận cho các thiết bị ứng dụng lấy nguồn qua mạng.
-
Tự động điều chỉnh chế độ 10/100Base-TX Half Duplex hoặc chế độ Full Duplex, tính năng Auto-MDI / MDI-X trên cổng có mạ đồng.
-
Tránh mất mát gói tin dựa vào điều khiển luồng Full Duplex và Half Duplex.
-
Cung cấp nguồn điện DC 48V power qua cáp mạng RJ-45 đến thiết bị thông qua cổng Ethernet.
-
Tự động phát hiện và lấy nguồn PoE IEEE 802.3af và bảo vệ thiết bị khỏi những phá hủy không mong muốn về điện.
-
Giao diện 100Base-FX cho phép khoảng cách lên tới 2km (Multi-mode fiber 50µm/125µm, 62.5µm/125µm)
on FTP-802.
-
Giao diện 100Base-FX cho phép khoảng cách lên tới 15km (Single-mode fiber 9µm/125µm) on FTP-802S15
-
Hỗ trợ chế độ DIP-switch: LFP (Link Fault Pass-through).
-
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng cài đặt.
-
Đèn LED giúp chúng ta dễ dàng chuẩn đoán hiện trạng mạng.
Model |
FTP-802 / FTP-802S15 |
Interface |
Copper |
1-Port Fast Ethernet TP interface, Auto-negotiation, Auto-MDI / MDI-X with PoE injector function |
Fiber |
Multi-mode: 50/125µm or 62.5/125µm optic fiber |
Single-mode: 8.3/125, 8.7/125, 9/125µm optic fiber |
Fiber Port Type (connector) |
FTP-802 : SC |
FTP-802S15 : SC |
Cable Distance |
FTP-802 : 2km |
FTP-802S15 : 15km |
Optical Frequency |
FTP-802 : 1310nm |
FTP-802S15 : 1310nm |
Launch Power(dBm) |
FTP-802 : Max.-14 Min.-19.0 |
FTP-802S15 : Max. -7 Min.-20 |
Receive Sensitivity |
FTP-802 : -34.5 |
FTP-802S15 : -28 |
Maximum Input Power |
FTP-802 : -14 |
FTP-802S15 : -8 |
Power over Ethernet |
PoE Standard |
IEEE 802.3af Power over Ethernet |
Power Output |
PoE 48V DC, Max. 15.4watts, 350mA |
Power Pin Assignment |
1/2(+) , 3/6(-) |
Hardware Specification |
Switch Architecture |
Store-and-Forward |
Flow Control |
Back pressure for Half Duplex mode |
IEEE 802.3x Pause Frame for Full Duplex mode |
LED |
System: Power, Status |
FX / LNK: Data Active, Fiber Link |
TX / LNK: 10/100 Link / Active |
PoE in Use: Detect PSE Device |
Dimensions (H x W x D) |
26 x 70 x 97 mm |
Weight |
0.2 kg |
Power Supply |
48V DC, 0.4A External AC-to-DC adapter |
Temperature |
0~50 degree C |
Humidity Operating |
5~90% (non-condensing) |
LFP mode |
Enable: when either TP port or FX port is broken, shut down the other port |
Disable: Link LED indicators is still on if connection of the other end is broken |
Standards Conformance |
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Protocols and Standards Compliance |
IEEE 802.3 Ethernet |
IEEE 802.3u Fast Ethernet |
IEEE 802.3x Flow Control |
IEEE 802.3af Power over Ethernet |
Cables |
TP: Cat 5/5e UTP cable |
Fiber: Multi-mode: 50/125µm or 62.5/125µm optic fiber |
Single-mode: 8.3/125, 8.7/125, 9/125µm optic fiber |
FTP-802 |
100Base-FX to 10/100Base-TX PoE Media Converter (SC,MM)-2km |
FTP-802S15 |
100Base-FX to 10/100Base-TX PoE Media Converter (SC,SM)-15km |