|
16-Port 10/100Mbps + 2 Gigabit TP / SFP Combo Web Smart PoE Switch FGSW-1828PS
/PoEswitch/FGSW-1828sp.bmp) |
FGSW-1828PS
|
16-Port 10/100Mbps + 2 Giagabit TP / SFP Combo Web Smart PoE Switch |
Với mục đích giảm giá thành, tiết kiệm ổ cắm điện, PLANET đưa ra sản phẩm FGSW-1828PS switch chuyển mạch thông minh hoạt động ở lớp 2 hỗ trợ PoE. Ngoài đặc điểm thiết kế cho switch, FGSW-1828PS kết hợp chuẩn IEEE 802.3af Power over Ethernet và có thể cấp nguồn PoE. the FGSW-1828PS có khản năng cấp nguồn PoE cho 8 thiết bị kết hợp IEEE 802.3af.
FGSW-1828PS gồm 16 cổng 10/100Mbps Fast Ethernet với 8 cổng hỗ trợ PoE, từ cổng 1 đến cổng 8. FGSW-1828PS hõ trợ MDI / MDI-X trên tất cả các cổng. FGSW-1828PS có 2 cổng Gigabit Ethernet. 2 cổng Gigabit có thể hoạt đông ở chuẩn 1000Base-T cho tốc độ 10/100/1000Mbps hoặc 1000Base-SX/LX cho giao diện SFP (Small Factor Pluggable). Khoảng cách tối đa được mở rộng từ 100m(TP), 550m (đa mode) lên tới 10/20/30/40/50/70/120km (đơn mode).
Với tính năng Auto-Negotiation, Tất cả các cổng của FGSW-1828PS có thể tự động chuyển giữa 10/20Mbps / 100/200Mbps (Fast Ethernet) hoặc 1000/2000Mbps (Gigabit Ethernet). Hơn nữa, sản phẩm có thêm tính năng MDI/MDI-X thuận tiện và dễ dàng cho việc kết nối mà không cần quan tâm 2 đầu dây được bấm chéo hay thẳng. FGSW-1828PS cung cấp một giải pháp mạng đơn giản, tiết kiệm, độ tin cậy cao cho cả dữ liệu cũng như nguồn điện cho các thiết bị. Thêm vào đó, nó là thiết bị lý tưởng cho kết nối cầu giữa các Ethernet, Fast Ethernet workgroups và networks, là giải pháp cho tất cả mô hình Ethernet, như campus / workgroup / department / enterprise / telecom.
FGSW-1828PS chuyển mạch non-blocking lên tới 7.2Gbps, cho phép nâng cấp mạng LAN nhắm tăng băng thông một các đơn giản. Để quản trị dễ dàng, sản phẩm này có thêm tính năng quan lý tử qua giao diện web; có thể cấu hình các tính năng SNMP Alert Trap, port-based / IEEE 802.1Q / MTU VLAN, cổng mirroring, cổng trunk, QoS, điều khiển băng thông, broadcast storm control, lọc địa chỉ MAC, lọc cổng TCP & UDP, IGMP Snooping v1/v2; kể cả cấu hình đặc điểm cho chức năng PoE.
Department / Workgroup PoE Switch
Với tốc độ chuyển mạch non-blocking lên tới 7,2Gbps, FGSW-1828PS có thể sử dụng kết nối mạng Fast Ethernet với mạng xương sống ở doanh nghiệp. Với 2 cổng SFP, thiết bị này là giải pháp cho kết nối với mạng xương sống qua cổng Gigabit Ethernet LX hoặc cổng SFP. Cung cấp 8 cổng PoE, FGSW-1828PS có thể dế dàng dùng làm nguồn điện trung tâm cho hệ thống IP – phone, IP camera, Access Point. Ví dụ, 8 camera / Access Point dễ dàng được cài đặt ở một khu vực nào đó của công ti cho các thiết bị ngoại vị hoặc môi trường roaming trong văn phòng.
Switch này cho phép cài đặt hệ thông camera hay WLAN một các dễ dàng hiệu quả hơn nhờ khả năng sử dụng thay ổ cắm cho các thiết bị PoE.
/PoEswitch/FGSW-1828mh.bmp)
-
Hỗ trợ các chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3z Gigabit Ethernet
-
Gồm 16 cổng 10/100Mbps và 2 cổng Gigabit TP / SFP Combo Web Smart PoE Switch
-
Hỗ trợ 8 cổng PoE 48VDC power cho các thiết bị PoE (cổng 1 đến port 8)
-
Hỗ trợ khả năng tự chuyển đổi tốc độ 10/20, 100/200Mbps (Fast Ethernet), 1000/2000Mbps (Gigabit Ethernet) trên từng cổng RJ-45
-
Hạn chết mất gói tin bằng phương pháp Back-pressure (Half-duplex) và IEEE 802.3x PAUSE frame flow control (Full-duplex)
-
Chuyển mạch bằng phương pháp Store and Forward architecture, điều khiển broadcast storm control.
-
Bảng địa chỉ MAC 4K, tự lọc địa chỉ nguồn và lưu trữ.
-
Bộ nhớ đệm 2.75Mb
-
Khả năng cài đặt và quản lý từ xa qua giao diện web: thay đổi Password, địa chỉ IP, tắt bật tính năng PoE, update firmware
-
Hỗ trợ SNMP Trap và điều khiển Broadcast Storm Control …
-
Có khả năng chia 16 / 18 port-based VLAN groups / 32 IEEE 802.1Q VLAN groups / MTU VLAN
-
2 nhóm Trunk, mỗi nhóm có tối đa 4 cổng với băng thông lên tới 800Mbps
-
Hỗ trợ, điều khiển băng thông, lọc địa chỉ MAC và lọc TCP & UDP trên từng cổng
-
Chức năng SNMP và IGMP Snooping v1 / v2
-
Rack-mount 19-inch
-
Tích hợp nguông thích hợp theo chuẩn quốc tế
-
Chuẩn EMI tương thích với chuẩn FCC, CE class A
Model |
|
Hardware Specification |
|
Fast Ethernet Ports |
16 10/100Base-TX RJ-45 Auto-MDI / MDI-X ports |
Gigabit ports |
2 Gigabit TP / SFP combo interfaces |
Power over Ethernet ports |
8-Port with PoE injector function (Port 1 to port 8) |
Switch Processing Scheme |
Store-and-Forward |
Throughput (packet per second) |
5.35Mpps. |
Switch fabric |
7.2Gbps |
Address Table |
4K entries |
Share data Buffer |
2.75Mb embedded memory for packet buffers |
Flow Control |
Back pressure for half duplex, IEEE 802.3x Pause Frame for full duplex |
Dimensions |
440 x 120 x 44 mm (1U height) |
Weight |
2.02 kg |
Power Requirement |
100-240V AC, 50-60 Hz, 1A |
System operation Power Consumption / Dissipation (Full load) |
21 watts / 71BTU |
Temperature |
Operating: 0~50 degree C |
|
Storage: -40~70 degree |
Humidity Operating |
5% to 90%, Storage: 5% to 90% (Non-condensing) |
Power over Ethernet |
|
PoE Standard |
IEEE 802.3af Power over Ethernet / PSE |
PoE Power Supply Type |
End-Span |
PoE Power Output |
Per Port 48V DC, 350mA. Max. 15.4 watts |
Power Pin Assignment |
1/2(+), 3/6(-) |
Power Budget |
110 watts |
Smart function |
|
System Configuration |
Web interface |
Alert Trap |
SNMP Trap for alarm notification of events |
Port configuration |
Port speed duplex mode selection. Flow control disable / enable. Port disable / enable. Port description on each port |
Bandwidth Control |
Yes, 1Mbps / 2Mbps / 4Mbps / 8Mbps / 16Mbps / 32Mbps / 64Mbps |
Broadcast Storm Control |
Yes, 5% / 10% / 25% / 50% / Disable |
Port Statistics |
Display each port's detail Ethernet traffic counter information |
VLAN |
16 / 18 port-based VLAN groups / 32 IEEE 802.1Q VLAN groups / MTU VLAN |
Port trunking |
Support 2 groups of 4-Port trunk support, up to 800Mbps bandwidth per trunk |
Port Mirroring |
Port mirroring allows monitoring of the traffic across any port in real time |
QoS |
Allow to assign low / high priority on each port. |
|
First-In-First-Out, All-High-before-Low, Weight-Round-Robin QoS policy |
MAC address / TCP & UDP filter |
Yes |
IGMP Snooping v1 / v2 |
Allow to disable or enable |
PoE power control |
Allow to disable or enable power provision and assign priority on each PoE port |
Standards Conformance |
|
Regulation Compliance |
FCC Part 15 Class A, CE |
Standards Compliance |
IEEE 802.3 Ethernet |
|
IEEE 802.3u Fst Ethernet |
|
IEEE 802.3ab Gigabit Ethernet |
|
IEEE 802.3z Gigabit Ethernet |
|
IEEE 802.3x Full-duplex Flow control |
|
IEEE 802.3af Power over Ethernet |
|
IEEE 802.1Q VLAN |
|
IEEE 802.1p QoS |
FGSW-1828PS |
16-Port 10/100Mbps + 2 Gigabit TP / SFP Combo Web Smart PoE Switch |
|
|
Được tạo bởi
ngocdt
Lần sửa cuối
05/11/08
|
|