/Injector/box_POE-100SK_s.jpg)
|
POE-100SK
|
IEEE 802.3af Power Over Ethernet |
Sử dụng thiết bị adapter PoE planet để cung cấp điện năng cho các thiết bị mạng sử dụng nguồn điện DC như Hub, wireless Access Point, IP camera … thông qua cáp CAT 5/ 5e sử dụng để kết nối thiết bị với mạng
Khi lắp đặt các thiết bị mạng, người thiết kế hệ thống phải luôn luôn xác định vị trí các nguồn điện ngoài. Trong nhiều trường hợp, có sự giới hạn về vị trí lắp đặt thiết bị hay sự phát sinh chi phí trong quá trình lắp đặt những ổ điện ngoài. Giải pháp PoE planet sẽ giải quyết những vấn đề này.
Các thiết bị PoE gồm 2 phần chính: Injector và Splitter. Injector có nhiệm vụ sử dụng các dây không truyền thông tin ( thường là các dây 4, 5, 7, 8) để cấp nguồn; vì thế các dây cáp giữa Injector và Splitter có thể truyền điện năng và tín hiệu mạng đồng thời. Khoảng cách xa nhất giữa Injector và Splitter có thể lên đến 100m/ 328ft, định nghĩa theo chuẩn IEEE 802.3 af
Những lợi ích của PoE
Giảm chi phí
Dễ dàng xây dựng, lắp đặt cho các hệ thống mạng
Tạo tính chắc chắn cho hệ thống kết nối wireless LAN
Mô hình ứng dụng
Sử dụng trong trường hợp các thiết bị mạng để xa nguồn điện ngoài không tiện đi dây. Sử dụng cho các thiết bị như: wireless bridge, access point, Internet Camera hay những thiết bị khác yêu cầu nguồn điện ngoài DC một chiều
Những đặc tính chung
-
Cung cấp điện thế DC thấp thông qua cáp Cat 5 với các thiết bị hỗ trợ cổng Ethernet
-
Khoảng cách có thể lên tới 100m
-
Bảo vệ các thiết bị tránh trường hợp sốc điện
-
Có 3 lựa chọn điện thế lối ra trên thiết bị PoE ( 5V/ 2A, 9V/ 1.2A, 12V/ 1A)
-
Hỗ trợ các chuẩn EIA568, cat 5, 4 dây với chuẩn 10 Base-T và 100 Base-TX
Model |
POE-100SK |
Hardware Specification |
|
Model |
POE-100 / POE-100S |
Category 5 pin power usage |
-: Pin 4, 5 +:Pin 7, 8 |
Output voltage, current |
POE-100S-5V : DC 5V , 2A |
|
POE-100S-9V : DC 9V , 1.2A |
|
POE-100S-12V: DC 12V, 1A |
Ethernet connector |
RJ-45 |
Ethernet data rate |
10/100Mbps |
Number of devices that can be powered |
1 |
Ethernet data cable |
TIA/EIA-568, Category 5/5e cable |
Dimensions (W x D x H) |
64.5 x 42.3 x 20.4 mm |
Emission |
FCC class B, CE-mark |
POE-100SK |
POE-100 + POE-100S |
POE-100 |
Power over Ethernet Injector |
POE-100S-5V |
Power over Ethernet Splitter with 5V DC output |
POE-100S-9V |
Power over Ethernet Splitter with 9V DC output |
POE-100S-12V |
Power over Ethernet Splitter with 12V DC output |