IGS-4215-8P2T2S - Industrial 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch



Thiết kế cho môi trường công nghiệp nặng hỗ trợ công suất PoE+ cao

IGS-4215-8P2T2S là thiết bị chuyển mạch mới dòng Industrial của PLANET, DIN-rail loại Managed Gigabit PoE+ Switch Layer2/4 có chức năng cấp nguồn PoE thông minh của PLANET cải thiện tính sẵn sàng của các ứng dụng. Thiết bị hỗ trợ IPv6/IPv4 dual stack và công cụ chuyển mạch Gigabit L2/L4 tích hợp với 8 cổng 10/100/1000BASE-T có tính năng cấp nguồn 802.3at PoE+ 30 watt, 2 cổng Gigabit đồng bổ sung và 2 khe cắm quang 100/1000BASE X SFP cho việc truyền dữ liệu và video. IGS-4215-8P2T2S có thể hoạt động ổn định, yên tĩnh trong bất kỳ môi trường nào mà không ảnh hưởng đến hiệu suất của nó. Tổng công suất điện của thiết bị lên tới 240 watt cho các loại ứng dụng PoE khác nhau và nhiệt độ hoạt động từ -40 đến 75 độ C trong vỏ kim loại IP30.

Tích hợp chức năng cấp nguồn PoE độc quyền quản lý thiết bị nhận nguồn

IGS-4215-8P2T2S có các chức năng quản lý PoE đặc biệt sau đây:

■ Kiểm tra thiết bị nhận nguồn có hoạt động hay không

■ Hỗ trợ lập lịch cấp nguồn tái sử dụng

■ Hỗ trợ lập lịch cấp PoE

■ Giám sát sử dụng PoE

Hỗ trợ tính năng Kiểm tra thiết bị nhận nguồn thông minh

IGS-4215-8P2T2S được cấu hình để giám sát trạng thái thiết bị được cấp nguồn (PD) theo thời gian thực thông qua thao tác ping. Khi PD ngừng hoạt động và không phản hồi, IGS-4215-8P2T2S sẽ cấp nguồn lại và đưa PD trở lại hoạt động. Thiết bị nâng cao độ tin cậy của mạng thông qua cổng PoE cấp lại nguồn điện của PD và giảm bớt công việc quản lý của quản trị viên.

Tính năng lập lịch tái chế việc cấp nguồn

IGS-4215-8P2T2S cho phép mỗi một kết nối PoE như IP camera hoặc Wireless access point sẽ được khởi động lại vào một thời điểm nhất định. Vì vậy, nó sẽ làm giảm nguy cơ IP camera hoặc AP bị crash do tràn bộ đệm.

Lập lịch PoE để tiết kiệm năng lượng

Theo xu hướng tiết kiệm năng lượng trên toàn thế giới và góp phần bảo vệ môi trường, IGS-4215-8P2T2S có thể kiểm soát hiệu quả nguồn cấp PoE có khả năng cung cấp công suất cao. Chức năng lập lịch PoE giúp bật hoặc tắt tính năng nguồn nuôi PoE theo thời gian xác định, giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ tiết kiệm chi phí. Ngừng cấp nguồn cho các thiết bị khi ngoài giờ hành chính cũng giúp tăng tính bảo mật.

Đèn báo LED thông minh giúp Giám sát sử dụng nguồn PoE thời gian thực

Thông qua biểu đồ sử dụng năng lượng trong giao diện quản lý web, IGS-4215-8P2T2S cho phép quản trị viên theo dõi trạng thái sử dụng nguồn của các PD được kết nối trong thời gian thực. Do đó, nó giúp tăng cường hiệu quả quản lý. Hơn nữa, IGS-4215-8P2T2S giúp người dùng theo dõi trạng thái hiện tại của việc sử dụng nguồn PoE một cách dễ dàng và hiệu quả thông qua đèn báo LED có nhãn "PoE Power Usage", bảng mặt trước của IGS-4215-8P2T2S có bốn đèn LED màu cam cho biết bốn mức sử dụng nguồn PoE khác nhau, cụ thể là 60W, 120W, 180W và 240W.

Thiết kế phù hợp với môi trường công nghiệp

Với vỏ nhôm công nghiệp IP30, IGS-4215-8P2T2S cung cấp một mức độ bảo vệ cao chống lại nhiễu điện từ và các xung điện nặng. Có thể hoạt động dưới dải nhiệt độ từ -40 đến 75 độ C, IGS-4215-8P2T2S có thể được đặt trong hầu hết mọi môi trường.

Thiết kế bảo vệ mạnh mẽ

IGS-4215-8P2T2S cung cấp tính năng chống tĩnh điện ESD, xả tĩnh điện ± 6KV DC và xả không khí ± 8KV DC. Nó cũng có khả năng miễn nhiễm đối với xung Surge ± 4KV để cải thiện độ bền của sản phẩm và thiết bị hoạt động ổn định.

Hỗ trợ IPv6/IPv4

Hỗ trợ cả 2 giao thức IPv6 và IPv4, IGS-4215-8P2T2S giúp các doanh nghiệp bước vào thời đại IPv6 với mức đầu tư thấp nhất vì các thiết bị mạng không cần thay thế hoặc đại tu khi mạng IPv6 FTTx được triển khai.

Tính năng lớp mạnh mẽ 2

IGS-4215-8P2T2S hỗ trợ chức năng quản lý nâng cao: tính năng gộp cổng, 802.1Q VLAN, Q-in-Q VLAN, Giao thức Multiple Spanning Tree Protoco (MSTP), BPDU guard, IGMP snooping và MLD snooping. Thông qua tính năng gộp cổng, IGS-4215-8P2T2S cho phép tạo thành cổng trunk khi gộp nhiều cổng với băng thông cao 8Gbps và hỗ trợ chế độ dự phòng. Ngoài ra, Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP) là giao thức Lớp 2 giúp lấy thông tin cơ bản về các thiết bị lân cận trên miền local broadcast.

Hỗ trợ điều khiển lưu lượng

IGS-4215-8P2T2S được tích hợp tính năng quản lý lưu lượng và tính năng QoS để tăng cường các dịch vụ data, voice, video mức doanh nghiệp. Chức năng bao gồm kiểm soát các gói tin broadcast/multicast/unicast, kiểm soát băng thông cổng, đặt độ ưu tiên và remarking cho 802.1p/CoS/IP DSCP QoS. Thiết bị đảm bảo hiệu suất tốt nhất trong truyền dẫn VoIP và video, và giúp các doanh nghiệp tận dụng tối đa các tài nguyên mạng.

Quản lý an toàn và thân thiện với người dùng

Để quản lý hiệu quả, IGS-4215-8P2T2S được trang bị giao diện console, Web, và SNMP. Với giao diện quản lý Web, IGS-4215-8P2T2S giúp việc quản lý và cấu hình độc lập, dễ sử dụng. Thiết bị hỗ trợ Giao thức Simple Network Management Protocol  (SNMP), IGS-4215-8P2T2S có thể được quản lý thông qua bất kỳ phần mềm quản lý chuẩn nào. IGS-4215-8P2T2S có thể được truy cập thông qua Telnet. Hơn nữa, IGS-4215-8P2T2S cung cấp quản lý từ xa an toàn bằng cách hỗ trợ các kết nối SSH, SSL và SNMPv3 mã hóa nội dung gói trong mỗi phiên.

Hỗ trợ tính năng bảo mật

PLANET IGS-4215-8P2T2S hỗ trợ Danh sách điều khiển truy cập lớp 2 đến lớp 4 (ACL) để thực thi chính sách bảo mật cho các thiết bị đầu cuối. Thiết bị có thể hạn chế truy cập mạng thông qua địa chỉ IP nguồn và đích, các cổng TCP/UDP. Thiết bị hỗ trợ cơ chế  xác thực 802.1X dựa trên cổng hoặc dựa trên địa chỉ MAC, có thể được triển khai với RADIUS để đảm bảo an ninh và chặn người dùng bất hợp pháp. Với chức năng Protected Port, giao tiếp giữa các cổng có thể bị chặn để đảm bảo quyền riêng tư của người dùng. Hơn nữa, chức năng Port Security cho phép hạn chế số lượng thiết bị mạng trên một cổng nhất định.

Bảo mật mạng nâng cao

IGS-4215-8P2T2S cũng cung cấp chức năng DHCP Snooping, IP Source Guard và chức năng Dynamic ARP Inspection để ngăn chặn tấn công giả mạo IP và loại bỏ các gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ. Các quản trị viên có thể xây dựng các mạng có độ bảo mật cao mà dễ dàng hơn trước.

Tính linh hoạt và giải pháp mở rộng

IGS-4215-8P2T2S cung cấp 2 giao diện Gigabit TP bổ sung hỗ trợ dây cáp đồng RJ45 10/100/1000BASE-T để kết nối với các thiết bị mạng camera giám sát như NVR, Video Streaming Server hoặc NAS. Hoặc thông qua hai khe cắm SFP quang duall-speed, thiết bị cũng có thể kết nối với bộ thu phát quang 100BASE-FX/1000BASE-SX/LX SFP (Small Form-factor Pluggable) có khả năng chuyển đổi, đưa lên đường trục tới trung tâm giám sát và đường trục với khoảng cách xa. Khoảng cách có thể được mở rộng từ 550m đến 2 km (sợi đa mode) và 10/20/30/40/50/60/70/120 km (sợi đơn mode hoặc sợi WDM).

Cơ chế chẩn đoán SFP thông minh

IGS-4215-8P2T2S hỗ trợ chức năng SFP-DDM (Digital Diagnostic Monitor) có thể dễ dàng theo dõi các thông số thời gian thực của SFP, chẳng hạn như công suất đầu ra quang, công suất đầu vào quang, nhiệt độ, hướng laser và bộ thu phát cung câp hiệu điện thê.

Mô hình ứng dụng

Giải pháp cho kiến trúc tự động hóa và bảo mật sử dụng switch công nghiệp PoE+

Giải pháp tích hợp hoàn hảo cho camera IP PoE và hệ thống NVR

Giao thức Multiple Spanning Tree Protocol hỗ trợ quản lý PoE giúp dữ liệu truyền không bị gián đoạn

Đặc tính kỹ thuật

Cổng vật lý

·         Hỗ trợ 8 cổng RJ45 Gigabit Ethernet 10/100/1000BASE-T với chuẩn IEEE 802.3at / af PoE+ Injector (Port-1 đến Port-8)

·         Hai cổng RJ45 Gigabit Ethernet 10/100/1000BASE-T (Cổng-9 và Cổng-10)

·         Hai khe cắm mini-GBIC/SFP 100/1000BASE-X cho tự động tìm loại SFP (Port-11 và Port-12)

·         Một cổng điều khiển RJ45 để quản lý và cấu hình cơ bản

Cấp nguồn qua Ethernet

·         Tương thích với IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus, end-span PSE

·         Tương thích ngược với IEEE 802.3af Power over Ethernet

·         Hỗ trợ đến 8 cổng cho các thiết bị IEEE 802.3af/802.3at

·         Tổng công suất PoE 240 watt

·         Hỗ trợ công suất PoE lên đến 36 watt cho mỗi cổng PoE

·         Tự động phát hiện thiết bị được cấp nguồn (PD)

·         Quản lý PoE

Thiết kế phù hợp với môi trường công nghiệp

·         Vỏ nhôm IP30

·         Thiết kế có thể gắn vào tường hoặc DIN-rail

·         48 ~ 56V DC, nguồn dự phòng với chức năng chống phân cực ngược

·         Hỗ trợ chống nhiễm tĩnh điện ESD 6000 DC

·         Nhiệt độ hoạt động: -40 đến 75 độ C

Tính năng chuyển mạch

·         Hardware-based 10/100Mbps (half/full duplex), 1000Mbps (full duplex), tự động điều chỉnh và auto MDI/MDI-X

·         Hỗ trợ chế độ Store-and-Forward

·         Điều khiển luồng IEEE 802.3x cho chế độ song công và áp lúc ngược trong chế độ bán song công

·         Kích thước bảng địa chỉ MAC 8K

·         Jumbo frame 10K

·         Tự động học địa chỉ

·         Hỗ trợ giao thức CSMA/CD

Tính năng lớp 2

·         Hỗ trợ VLAN

-          IEEE 802.1Q tagged VLAN (hỗ trợ VLAN Q-in-Q, IEEE 802.1ad) - Giao thức VLAN-Voice VLAN- Private VLAN (Protected port) - Quản lý VLAN- GVRP

·         Hỗ trợ giao thức Spanning Tree Protocol

-          STP (Spanning Tree Protocol) - RSTP (Rapid Spanning Tree Protocol) - MSTP (Multiple Spanning Tree Protocol) - STP BPDU Guard, BPDU Filtering và BPDU Forwarding

·         Hỗ trợ tính năng gộp cổng Link Aggregation

-          Giao thức Link Aggregation Control Protocol IEEE 802.3ad (LACP) – Ether-channel của Cisco (static trunk) - Tối đa 4 nhóm trunk, tối đa 4 cổng cho mỗi nhóm trunk

·         Hỗ trợ port mirror (many-to-1)

·         Hỗ trợ loop protection để tránh các vòng lặp broadcast

Chất lượng dịch vụ 

·         Giới hạn tốc độ vào/ra trên mỗi cổng điều khiển băng thông

·         Phân loại lưu lượng truy cập

-          Ưu tiên IEEE 802.1p CoS-TOS / DSCP / IP của gói IPv4 / IPv6

·         Các chính sách CoS có mức độ ưu tiên nghiêm ngặt và có trọng số xoay vòng Weighted Round Robin (WRR)

Multicast

·         Hỗ trợ IPv4 IGMP snooping v2, v3

·         Hỗ trợ IPv6 MLD snooping v1, v2

·         Hỗ trợ chế độ querier IGMP

·         Bộ lọc cổng IGMP snooping

·         Lọc kênh MLD

Tính năng bảo mật

·         Hỗ trợ Storm Control

-          Các bản tin Broadcast/unknown unicast/unknown multicast

·         Xác thực

-          Xác thực truy cập mạng port-based IEEE 802.1X – Tích hợp RADIUS client và RADIUS server-DHCP Option 82- xác thực RADIUS / TACACS+

·         Danh sách điều khiển truy cập

·         Bảo mật MAC

-          Lọc địa chỉ MAC-đặt MAC tĩnh

·         Hỗ trợ port security

·         DHCP snooping

·         Dynamic ARP inspection loại bỏ các gói ARP với địa chỉ MAC không hợp lệ đến ràng buộc địa chỉ IP

·         IP source guard ngăn chặn các cuộc tấn công giả mạo IP

·         Phòng chống tấn công DoS

Tính năng quản lý

·         Hỗ trợ quản lý IPv4 và IPv6

·         Giao diện quản lý switch

-          Giao diện web IPv4/IPv6

-          Giao diện điều khiển và giao diện dòng lệnh telnet

-          SNMP v1, v2c, v3

-          Truy cập bảo mật SSL và SSH

·         Kiểm soát mức độ đặc quyền người dùng

·         Tích hợp Trivial File Transfer Protocol (TFTP)

·         Hỗ trợ gán địa chỉ IP tĩnh và DHCP

·         Bảo trì hệ thống

-          Upload/Download firmware qua HTTP/TFTP

-          Upload/Download cấu hình thông qua HTTP/TFTP

-          Nút reset để khởi động lại hệ thống hoặc đặt lại về mặc định gốc

-          Lưu 2 ảnh firmware

·         Giao thức thời gian mạng SNTP

·         Chẩn đoán cáp

·         Giao thức Link Layer Discovery Protocol (LLDP) và LLDP-MED

·         SNMP trap để thông báo giao diện Link Up và Link Down

·         Ghi log sự kiện tới máy chủ syslog từ xa

Tích hợp tiện ích Smart Discovery Utility PLANET
Thông số kỹ thuật

Hardware Specifications

Copper Ports

Ten 10/100/1000BASE-T RJ45 auto-MDI/MDI-X ports (Port-1 to Port-10)

SFP/mini-GBIC Slots

Two 1000BASE-SX/LX/BX SFP interfaces (Port-11 and Port-12)
Compatible with 100BASE-FX SFP

PoE Injector Port

Eight ports with 802.3af/802.3at PoE+ injector function (Port-1 to Port-8)

Console

1 x RS232-to-RJ45 serial port (115200,8, N, 1)

Switch Architecture

Store-and-Forward

Switch Fabric

24Gbps/non-blocking

Switch Throughput@64 bytes

17.85Mpps @64 bytes

MAC Address Table

8K entries

Shared Data Buffer

4.1 megabits

Flow Control

IEEE 802.3x pause frame for full-duplex
Back pressure for half-duplex

Jumbo Frame

10 Kbytes

Reset Button

< 5 sec: System reboot
> 5 sec: Factory default

LED

3 x LED for System and Power: 
 ■ Green: DC Power 1
 ■ Green: DC Power 2
 ■ Red: Power Fault
2 x LED for PoE Copper Port (Port-1~Port-8):
n■ Green: LNK/ACT (10/100/1000Mbps)
n■ Orange: PoE-In-Use
2 x LED for 10/100/1000T Copper Port (Port-9~Port-10):
n■ Green: 1000 LNK/ACT
n■ Orange: 10/100 LNK/ACT
2 x LED for per mini-GBIC interface (Port-11 and Port-12)
n■ Green: 1000 LNK/ACT
n■ Orange: 100 LNK/ACT
4 x LED for PoE Power Usage (W) (Low to high)
n■ Orange: 60W, 120W, 180W and 240W

Connector

Removable 6-pin terminal block
Pin 1/2 for Power 1; Pin 3/4 for fault alarm; Pin 5/6 for Power 2

Alarm

One relay output for power failure. Alarm relay current carry ability: 1A @ 24V AC

Power Requirements

48~56V DC, 6A (max.) (>51V DC for PoE+ output recommended)

Power Consumption/ Dissipation

7.8 watts, 26BTU (Standby without PoE function) at DC 56V power input
14 watts, 47BTU (Full loading without PoE function) at DC 56V power input
242 watts, 825BTU (Full loading with PoE function) at DC 56V power input

Dimensions (W x D x H)

161 x 107 x 72 mm

Weight

1040g

ESD Protection

6KV DC

Enclosure

IP30 aluminum case

Installation

DIN-rail kit and wall-mount ear

Power over Ethernet

PoE Standard

IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus/PSE

PoE Power Supply Type

End-span

Power Pin Assignment

1/2(+), 3/6(-)

PoE Power Output

IEEE 802.3af Standard
- Per port 48V~51V DC (depending on the power supply), max. 15.4 watts 
IEEE 802.3at Standard
- Per port 51V~56V DC (depending on the power supply), max. 36 watts

PoE Power Budget

Dual power input: maximum 240W (depending on power input)

Max. Number of Class 2 PDs

8

Max. Number of Class 3 PDs

8

Max. Number of Class 4 PDs

8

Layer 2 Functions

Port Mirroring

TX/RX/Both
Many-to-1 monitor

VLAN

802.1Q tagged-based VLAN 
Up to 256 VLAN groups, out of 4094 VLAN IDs
802.1ad Q-in-Q tunneling (VLAN stacking)
Voice VLAN
Protocol VLAN
Private VLAN (Protected port)
GVRP
Management VLAN

Link Aggregation

IEEE 802.3ad LACP and static trunk
Supports 8 groups with 4 ports per trunk

Spanning Tree Protocol

IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol (STP)
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)
STP BPDU Guard, BPDU Filtering and BPDU Forwarding

IGMP Snooping

IPv4 IGMP snooping v2, v3
IGMP querier
Up to 256 multicast groups

MLD Snooping

IPv6 MLD snooping v2, v3, up to 256 multicast groups

Access Control List

IPv4/IPv6 IP-based ACL/MAC-based ACL
IPv4/IPv6 IP-based ACE/MAC-based ACE

QoS

8 mapping IDs to 8 level priority queues 
- Port number 
- 802.1p priority
- DSCP/IP precedence of IPv4/IPv6 packets
Traffic classification based, strict priority and WRR
Ingress/Egress Rate Limit per port bandwidth control

Security

IEEE 802.1X port-based authentication
Built-in RADIUS client to cooperate with RADIUS server
RADIUS/TACACS+ authentication
IP-MAC port binding
MAC filtering
Static MAC address
DHCP snooping and DHCP Option82
STP BPDU guard, BPDU filtering and BPDU forwarding
DoS attack prevention
ARP inspection
IP source guard
Storm control support
- Broadcast/unknown multicast/unknown unicast

Management Functions

Basic Management Interfaces

Web browser, Console,Telnet, SNMP v1, v2c, v3
Firmware upgrade by HTTP/TFTP protocol through Ethernet network
Configuration upload/download through HTTP/TFTP
Remote/local syslog
System log
LLDP protocol 
SNTP
PLANET Smart Discovery Utility

Secure Management Interfaces

SSH, SSL, SNMP v3

SNMP MIBs

RFC 1213 MIB-II
RFC 1215 Generic Traps
RFC 1493 Bridge MIB
RFC 2674 Bridge MIB Extensions
RFC 2737 Entity MIB v2
RFC 2819 RMON (1, 2, 3, 9)
RFC 2863 Interface Group MIB
RFC 3635 Ethernet-like MIB

Standards Conformance

Regulatory Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Stability Testing

IEC 60068-2-32 (free fall)
IEC 60068-2-27 (shock)
IEC 60068-2-6 (vibration)

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T
IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX
IEEE 802.3z Gigabit SX/LX
IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T
IEEE 802.3x Flow Control and Back Pressure
IEEE 802.3ad Port Trunk with LACP
IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1w Rapid Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1s Multiple Spanning Tree Protocol
IEEE 802.1p Class of Service
IEEE 802.1Q VLAN Tagging
IEEE 802.1x Port Authentication Network Control
IEEE 802.1ab LLDP
IEEE 802.3af Power over Ethernet
IEEE 802.3at Power over Ethernet Plus
RFC 768 UDP
RFC 793 TFTP
RFC 791 IP
RFC 792 ICMP
RFC 2068 HTTP
RFC 1112 IGMP v1
RFC 2236 IGMP v2
RFC 3376 IGMP v3
RFC 2710 MLD v1
RFC 3810 MLD v2

Environment

Operating Temperature

-40 ~ 75 degrees C

Storage Temperature

-40 ~ 85 degrees C

Humidity

5 ~ 95% (non-condensing)

Thông tin đặt hàng

IGS-4215-8P2T2S

Industrial 8-Port 10/100/1000T 802.3at PoE + 2-Port 10/100/1000T + 2-Port 100/1000X SFP Managed Switch (-40~75 degrees C)




Được tạo bởi chauvn
Ngày tạo 20/6/2019

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn