|
|
GEPON SFU ONU (1-PON Interface, 1-Port FE + 1-Port GE Interface) EPN-104
|
EPN-104
|
GEPON SFU ONU (1-PON Interface, 1-Port FE + 1-Port GE Interface)
|
Với sự phát triển không ngừng của dịch vụ mạng như HDTV, IPTV, Voice-over-IP, các ứng dụng truyền thông đa phương tiện, nhu cầu tăng băng thông với hệ thống mạng ngày càng tăng. Công nghệ truyển dữ liệu của hệ thống mạng ngày nay tỏ ra không đáp ứng được nhu cầu băng thông cho người dùng. Tuy nhiên mạng cáp quang PON là công nghệ hứa hẹn sẽ đáp ứng được đầy đủ mong muốn của người sử dụng. So với hệ thống mạng sử dụng công nghệ xDSL hiện nay, PON có nhiều ưu điểm như: băng thông lớn hơn, khoảng cách truyền giữa các node cũng lớn có thể lên tới 20km, tuổi thỏ của dây cáp cũng lớn hơn.
EPN-104 của Planet được thiết kế với 1 cổng GEPON, 4 cổng tốc độ 10-BaseT/100Base-Tx. Với đối tượng sử dụng là người dùng cho hộ gia định hay khu dân cư, EPN-104 mang đến giải pháp kết nối sử dụng công nghệ cao với chi phí thấp. Người sử dụng sẽ hài lòng với chất lượng và tốc độ EPN-104 mang đến.
EPN-104 hỗ trợ tính năng cơ bản nhất của hệ thống mạng sử dụng công nghệ 802.3ah cho mạng Ethernet Passive optical Network. Hơn thế nữa, thiết bị còn hỗ trợ tính năng nâng cao như: QoS, VLAN, xác thực và mã hóa. Người dùng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm khác nhau trong dòng sản phẩm EPN để có được sản phẩm ưng ý, đáp ứng nhu cầu sử dụng cho gia đình, văn phòng nhỏ, hay khu dân cư.
|
Mô hình ứng dụng
|
Kết nối Internet với dịch vụ IPTV, Internet, VoIP
Dòng sản phẩm EPN-104 cung cấp kết nối tốc độ cao với Planet OLT (EPL-4000) thông qua công nghệ mới GPON. Tốc độ truyền có thể lên tới 1.25Gbps và khoảng cách truyền tối đa lên tới 20km. Khách hàng có thể sủ dụng các dịch vụ qua hệ thống mạng với chất lượng cao: lướt web, IPTV, VoIP…
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Kết nối Internet
-
Cổng giao tiếp PON hoạt động với chuẩn IEEE 802.3ah
-
IEEE 802.3 cho cổng giao tiếp 10Base-T / 100Base-TX / 1000Base-TX
-
IEEE 802.3ah theo chuẩn Forward Error Correction (FEC)
Tính năng nâng cao
-
Mã hóa AES 128 bits cho cả 2 chiều upload và download
-
Hỗ trợ thông báo ngưỡng theo thuật toán DBA (dynamic bandwith allocate)
-
Xác thực 802.1x với người dùng.
-
Hỗ trợ quản trị thiết bị từ xa
-
Hỗ trợ 64 địa chỉ MAC
-
Hỗ trợ chia VLAN 802.1Q
-
Tích hợp bộ nhớ đệm 1.5Mbps
-
Có khả năng điều khiển dòng hoạt động chế độ full-duplex
-
Khả năng quản lý linh hoạt thông qua giao thức quản lý Operation Administration Management (OAM) qua hệ thống mạng IEEE 802.3ah
-
Cơ sở quản lý thông tin nội bộ MIB sử dụng để theo dõi tình trạng hệ thống mạng
-
Đáp ứng quy định của Liên minh châu Âu về sử dụng chất độc hại RoH
|
Thông số kỹ thuật
|
Model
|
EPN-104
|
Hardware
|
Transmission speed
|
Downstream: 1.25 Gbps
|
Upstream: 1.25 Gbps
|
Wavelength
|
Downstream: 1490nm
|
Upstream: 1310nm
|
Optical specification
|
Downstream:
|
Min. receive sensitivity: -26dBm
|
Max. receive saturation power: -3dBm
|
Upstream:
|
Min. output optical power: -1 dBm
|
Max. output spectrum width (RMS): 3nm
|
Connection cable
|
G.652 single mode fiber
|
Ports
|
LAN:4 (10Base-T/100Base-TX, Auto-Negotiation, Auto MDI/MDI-X)
|
WAN:1 (1.25G EPON interface with SC type connector, 1000Base-PX-20)
|
LED Indicators
|
PWR, Link, Alarm PON / System, LAN 1-4
|
Button
|
1 x reset button, 1 x power button
|
Software
|
EPON Features
|
Compliant with IEEE 802.3ah
|
802.3ah Forward Error Correction for an improved link budget
|
Operation Administration Management (OAM) protocol based on IEEE 802.3ah
|
Protocol / Feature
|
IEEE 802.3 compliant 10Base-T / 100Base-TX
|
802.1Q VLAN
|
802.1P QoS
|
Security
|
128-bit Advanced Encryption Standard (AES) encryption for both downstream and upstream directions
|
802.1x authentication engine with remote administration for device and user authentication
|
QoS
|
Supports QoS based upon Port, IEEE802.1p, IPv4 Type of Service (ToS) or Differentiated Services (Diff-Serv), IPv6 Traffic Class, 802.1Q VLAN ID, Destination MAC address or Source MAC address
|
Management
|
Cooperated with centre OLT, implement management configuration and software upgrade to ONU
|
Other Features
|
up to 8 Logical Link IDs (LLID)
|
64 MAC Addresses
|
40 Queues (20 upstream / 20 downstream)
|
1.5 MB of integrated buffering
|
up to 256 layer-2/3/4 classification rules
|
full-duplex 802.3x flow control and backpressure
|
Internal Management Information Base (MIB) counters for network statistics
|
Environment Specification
|
Dimension (W x D x H)
|
176 x 124 x 35 mm
|
Power
|
12V DC, 1.0A
|
Temperature
|
Operating: 0 ~ 50 Degree C
|
Storage: -20 ~ 70 Degree C
|
Humidity
|
Operating: 10 ~ 90% non-condensing
|
Storage: 5 ~ 95% non-condensing
|
Emission
|
FCC, CE
|
|
|
|
|
Thông tin đặt hàng
|
EPN-104
|
GEPON SFU ONU (1-PON Interface, 4-Port FE Interface)
|
» Các tin khác trong GEPON ONU:
|
|
|
|
Được tạo bởi
liennp
Lần sửa cuối
31/03/09
|
|
|
|
 |
Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016 |
Số lần truy cập:
|
 |
|
Mọi
kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội
dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính
NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn
|
|
|
|
|