802.11n Wireless Internet Fiber Router with VoIP - FRT-420SN



FRT-420SN

802.11n Wireless Internet Fiber Router with VoIP

Với kinh nghiệm sản xuất thiết bị định tuyến Internet và VoIP  chuyên  nghiệp .Hãng PLANET giới thiệu thiết bị Wireless VoIP Fiber Router FRT-420SN để đáp ứng nhu cầu cao của băng thông ngày nay như phát triển dịch vụ mạng như HDTV, IPTV, voice-over-ip (VoIP) và các ứng dụng giải trí đa phương tiện

 

FRT-420SN cung cấp giải pháp lý tưởng cho văn phòng và nhà ở để chia sẻ một kết nối Internet cáp quang tốc độ cao 4 cổng LAN chuẩn Fast Ethernet. FRT-420SN là dòng router FTTH mà có thể cung cấp hiệu suất rất cao, truy cập Internet, với lưu lượng Tải xuống và tải lên lên đến 100Mbps thông qua cáp quang . FRT-420SN hỗ trợ một kết nối cổng quang FSP cho kết nối WAN và có thể được thực hiện dễ dàng trong việc triển khai lắp đặt

 

 Bằng cách sử dụng FRT-420SN, người dùng gia đình và các công ty có thể tiết kiệm chi phí và Sử dụng thêm tính năng VoIP kết hợp với hệ thống tổng đài, hội nghị VoIP từ các khoản đầu tư trước đây của họ trong điện thoại, hội nghị.  FRT-420SN được trang bị hai giao diện điện thoại, vì vậy người dùng có thể đăng ký Đăng ký 2 cuộc gọi VoIP đồng thời theo chuẩn SIP tới SIP proxy, tăng khả năng linh hoạt cho hệ thống mạng.Thiết bị hỗ trợ công nghệ xử lý tín hiệu VOIP, có thể tạo cuộc gọi VOIP DSP thông qua máy chủ SIP Proxy trên nền IP và cơ chế QoS. FRT-420SN Thiệt bị có giá phải chăng cho hoạt động kết hợp với mạng thoại truyền thống và mạng thoại IP

 

 Bên cạnh việc cung cấp thông tin liên lạc bằng giọng nói chất lượng cao và khả năng chia sẻ Internet có dây, FRT-420SN Đóng vai trò bộ phat không dây, cho kết nối không dây linh hoạt. Tích hợp chuẩn không dây 802.11b/g/n, FRT-420SN cho phép kết nối bất kỳ máy tính và mạng không dây cho phép khách hàng kết nối với nó mà không cần cáp bổ sung.  Chuẩn không dây 802.11n cho phép băng thông không dây tối đa lên tớ 300Mbps..

 

 Để bảo mậtan toàn kết nối không dây, FRT-420SN hỗ trợ mã hóa WEP, WPA-PSK và WPA2-PSK. Ngoài ra, nó hỗ trợ cấu hình WPS với PBC / PIN cho người dùng để kết nối với một mạng không dây được an toàn.

Mô hình ứng dụng

FRT-4020SN là giải pháp hoàn hảo để kết nối một nhóm nhỏ các PCs để kết nối Internet tốc độ cao cho phép nhiều người dùng truy cập Internet đồng thời. With built-in 100Base-FX fiber interface, the FRT-40xN is the ideal solution for FTTH (Fiber-to-the-home) applications. Với xây dựng trong giao diện quang 100Base-FX, FRT-40xN là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng FTTH (Fiber-to-the-home). It can handle multiple high-throughput services such as IPTV, on-line gaming, VoIP, Internet access and keep the bandwidth usage smoothly. Nó có thể xử lý nhiều dịch vụ thông cao như IPTV chơi game on-line, VoIP, truy cập Internet và giữ cho việc sử dụng băng thông suốt.

Applied with IEEE 802.11n technology, the FRT-40xN series provides WPS button and setup step by step, then you can easily get in the wireless network and enjoy high speed Internet transmission in your home or office. Ứng dụng công nghệ IEEE 802.11n, dòng FRT-40xN cung cấp nút WPS và bước thiết lập từng bước, sau đó bạn có thể dễ dàng nhận được trong các mạng không dây và tận hưởng truyền Internet tốc độ cao trong nhà hoặc văn phòng của bạn.

The FRT-420SN is equipped with two telephony interfaces, so users may register to different SIP proxy servers and establish up to 2 concurrent VoIP calls for more flexibility in the voice communications. FRT-420SN được trang bị hai giao diện điện thoại, vì vậy người dùng có thể đăng ký các máy chủ proxy SIP khác nhau và thiết lập 2 cuộc gọi VoIP đồng thời linh hoạt hơn trong các thông tin liên lạc bằng giọng nói. With advanced router and VoIP DSP processor technology, the FRT-420SN is able to make calls via SIP proxy voice communications plus the IP sharing and the QoS mechanism. Với bộ định tuyến tiên tiến và công nghệ xử lý VoIP DSP, FRT-420SN có thể thực hiện cuộc gọi thông qua các thông tin liên lạc bằng giọng nói chủ proxy SIP cộng với chia sẻ IP và cơ chế QoS. The FRT-420SN can also be the bridge between traditional analog telephones and IP network with an extremely affordable investment. FRT-420SN cũng có thể là kết nối giữa điện thoại analog truyền thống và mạng IP là một sự đầu tư có giá cực kỳ phải chăng.

Đặc tính kỹ thuật

• hỗ trợ giao diện quang
• cơ chế QoS thông minh để đảm bảo chất lượng âm thanh
• Hỗ trợSIP 2.0 (RFC3261) và hỗ trợ 2 cuộc gọi VoIP đồng thời
• T.38 FAX qua mạng IP (G.711 Fax pass-through)
• Phù hợp với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u 10/100Base-TX, 100Base-FX tiêu chuẩn
• có thể hoạt động với Media conversion  PLANET 100Base-FX
• NAT Router, Port Forwarding, DMZ
• IP ToS (IP Precedence) / DiffServ • IP ToS (IP Precedence) / DiffServ
• Thông báo cấu hình giọng nói
• Hỗ trợ các ứng dụng FTTH / IPTV

Không dây Tính năng
• Công nghệ không dây IEEE 802.11b/g/n
• Multi-mode: AP, AP Client, WDS và AP + WDS
• Hỗ trợ 64/128-bit WEP, WPA, WPA-PSK, WPA2, WPA2-PSK và mã hóa 802.1x

• Wireless WPS support • không dây WPS hỗ trợ

VoIP FeaturesTính năng VoIP
• SIP 2.0 (RFC3261)
• Có thể thực hiên 2 cuộc gọi VoIP đồng thời
• Âm Thanh hỗ trợ các codec: G.711, G.729ab, G.723, G.276, GSM và G.722
• Tín hiêu  T.38 FAX truyền tải qua mạng IP (G.711 Fax pass-through)
• In-band và out-of-band chuyển tiếp DTMF (RFC 2833)
• Hỗ trợ đàm thoại 3 bên, hội nghị
• chờ cuộc gọi / Forward / Chuyển / Giữ / Resume
• Caller ID hiện / thế hệ: DTMF, Bellcore, ETSI, BT, NTT
• xử lý giọng nói: VAD, CNG, Dynamic Jitter Buffer, G.168 Line Echo Cancellation

• SNMP v1/v2 và quản lý cung cấp tự động cho tích hợp hệ thống linh hoạt dễ dàng

 

Thông số kỹ thuật

 

Model

FRT-420SN 

Hardware

Ports

WAN
1 x 10/100Base-FX port

LAN
4 x 10/100Base-TX port

Wireless
1 x 802.11b/g/n Access Point, 2 x 5dBi Detachable Antennas

Optic Interface

Connector
SFP

Mode
Vary on module

Distance
Vary on module

Fiber-optic cable

9/125μm single-mode cable, provides long distance transmission for 15/20/35/50km or longer (vary on SFP module)

Wireless Standard & Specification

Wireless LAN Standards

IEEE 802.11b/g/n

Wireless Frequency Range

2.4GHz ~ 2.4835 GHz

Wireless Mode

AP, Client, WDS and AP+WDS mode

Security

64/128 bit WEP data encryption, WPA, WPA-PSK, WPA2, WPA2-PSK, WPA/WPA2 mix mode, 802.1x encryption and WPS PBC

Operating Frequencies / Channel

USA/Canada: 2.412 GHz – 2.426 GHz (11 channels)
Europe: 2.412 GHz – 2.472 GHz (13 channels)
Japan: 2.412 GHz – 2.477 GHz (14 channels)

Wireless Data Rate

IEEE 802.11b
CCK (11Mbps,5.5Mbps), DQPSK (2Mbps), DBPSK (1Mbps)

IEEE 802.11g
OFDM (54Mbps, 48Mbps, 36Mbps, 24Mbps, 18Mbps, 12Mbps, 9Mbps, 6Mbps)

IEEE 802.11n
14/29/43/58/87/116/130/144Mps in 20MHz,30/60/90/120/180/240/270/300Mbps in 40MHz

WDS

WDS repeater support

FXS (for telephone set connection)

2 x RJ-11 connection

Protocols and Standard

Standard

SIP 2.0 (RFC3261), SDP (RFC 2327), Symmetric RTP, STUN (RFC 3489), ENUM (RFC 2916), RTP Payload for DTMF Digits (RFC2833), Outbound Proxy Support, uPnP (uPnPTM)

Voice Codec

G.711(A-law /μ-law), G.729AB, G.723 (6.3 Kbps / 5.3Kbps), G.276 (16,24,32,40 Kbps), GSM and G.722

Fax support*

T.38 (G.711 Fax pass-through)

Voice Standard

VAD (Voice Activity Detection)
CNG (Comfort Noise Generation)
G.168: LEC (Line Echo Canceller)
Dynamic Jitter Buffer
In-band and out-of-band DTMF Relay (RFC 2833)
Caller ID Detection/Generation: DTMF, BELLCORE, ETSI, BT, NTT

Protocols

SIP 2.0 (RFC-3261), TCP/IP, UDP/RTP/RTCP, HTTP, ICMP, ARP, DNS, DHCP, NTP/SNTP, PPP, PPPoE

Internet features

NAT router, DHCP server, Static routing, Virtual server, Virtual DMZ, Smart QoS, IP ToS (IP Precedence) / DiffServ

Security

Built-in NAT Firewall
MAC / IP / Port Filtering
URL Filtering
Port Forwarding, DMZ
Password protection for system management

Network and Configuration

Access Mode

Static IP, PPPoE, DHCP

Configuration & Management

Web-Based Graphical User Interface
Remote management over the IP Network
Web-Based firmware upgrade
Backup and Restore Configuration file
SNMP v1/v2, Auto-Provision, Keypad on telephone set

Dimension (W x D x H)

186 x 143 x 35 mm

Operating Environment

0~50 Degree C, 5~90% Humidity

Power Requirement

12V DC

EMC / EMI

CE, FCC Part 15 Class B

*T.38 support depends on fax machine, SIP provider and network / transport resilience.




Được tạo bởi huongbt
Lần sửa cuối 21/06/12

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn