24-Port 10/ 100/ 1000 Mbps With 4 Shared SFP Managed Switch WGSW-24040/ WGSW-24040R




 box_WGSW-24040_s.jpg

WGSW-24040/ WGSW-24040R


24-Port 10/ 100/ 1000 Mbps With 4 Shared SFP Managed Switch


Giải pháp tiết kiệm hiệu quả phù hợp cho hệ thống mạng Doanh nghiệp và mạng dữ liệu

Trong series switch PLANET WGSW-24040 gồm WGSW-24040 và WGSW-24040R là thiết bị quản lý chuyển mạch lớp 2 cho phép quản lý dữ liệu lớn thông qua giao thức bảo mật cho hệ thống mạng doanh nghiệp hoặc hệ thống mạng chính với kiến trúc chuyển mạch lên đến 48Gbps. Những đặc tính mạnh mẽ của QoS và an ninh mạng khiến cho sản phẩm Switch trong series WGSW-24040 có khả năng điều khiển hiệu quả dữ liệu cho nhà cung cấp dịch vụ ISP với các dịch vụ chất lượng như: VoIP, tạo dòng video, và những ứng dụng multicast. Thiết bị là một lựa chọn tuyệt tại vị trí trung tâm của hệ thống mạng tại khu dân cư, doanh nghiệp và cả hệ thống mạng đô thị.   

 

Hiệu suất cao

Series WGSW-24040 là những Switch với 24 cổng Gigabit Ethernet 10/ 100/ 1000Mbps và 4 khe Gigabit SFP. Thiết bị chuyển mạch hiệu suất cao với cấu trúc chuyển mạch non-blocking cho phép chuyển mạch tốc độ dây với tổng thông lượng lên tới 48Gbps, cho phép triển khai linh động, khả năng kết nối mềm dẻo tới các máy chủ hay tới các hệ thống switch khác.

 

Đặc tính lớp 2 mạnh mẽ

Series WGSW-24040 có thể được tích hợp những tính năng quản lý mạng cơ bản như cấu hình tốc độ trên cổng, Port aggregation, Q-in-Q VLAN, private VLAN, Spanning Tree, QoS từ Layer 2 đến Layer 4, quản lý băng thông và IGMP Snooping. Thiết bị hỗ trợ IEEE 802.1Q Tagged VLAN và hỗ trợ VLAN group lên tới 255. Thông qua việc kết hợp nhiều cổng sẽ làm tăng tốc độ  thực thi của WGSW-24040 khi gộp các cổng lại. Tối đa tới 16 cổng có thể được đăng kí tới 12 nhóm trunk và hỗ trợ Fail-over.

 

 

Điều khiển lưu lượng thông minh

Thiết bị WGSW-24040 được nhúng sẵn phần mềm quản lý lưu lượng đường truyền và QoS giúp nâng cao chất lượng dịch vụ. Các tính năng QoS bao gồm như khả năng phân loại lưu lượng tại Layer 4 với tốc độ dây, giới hạn của băng thông và các chính sách cho các máy chủ khác nhau. Điều này có ý nghĩa thực tiễn đối với khối các toà nhà, một khối doanh nghiệp, Telco, hay những ứng dụng cung cấp dịch vụ mạng. WGS3-2820 cũng giúp doanh nghiệp sử dụng được tối đa khả năng của kho tài nguyên mạng, đồng thời đảm bảo hiệu suất truyền tối ưu cho các yêu cầu về hội thảo VoIP và Video.


Bảo mật cao

WGSW-24040 của PLANET có tính năng danh sách điều khiển truy cập (ACL) để áp đặt chính sách bảo mật cho việc truyền tin. Nó có các cơ chế bảo vệ nhận thực người sử dụng và thiết bị theo chuẩn 802.1x. Tính năng này rất hiệu quả trong việc giới hạn số lượng các máy trạm truy cập. Người quản trị có thể xây dựng mạng doanh nghiệp bảo mật cao với thời gian và chi phí thấp nhất.


Khả năng mở rộng linh hoạt

Với 4 khe cắm mini-GBIC tương thích với chuẩn 1000Base-SX/LX và WDM SFP, thiết bị WGSW-24040 giúp mở rộng khoảng cách truyền giữa các module quang từ 550m (đối với cáp quang đa mode) đến 10/ 50/ 70/ 120 km (đối với cáp quang đơn mode hay cáp WDM). Do đó thiết bị rất thích hợp cho các doanh nghiệp lớn với nhiều chi nhánh.


Quản lý hiệu quả

Nhờ hỗ trợ chương trình quản lý trên nền Web, PLANET WGSW-24040 rất dễ sử dụng, với tính năng quản lý và cấu hình độc lập. WGS3-2820 hỗ trợ giao thức quản lý SNMP và có thể được quản lý bằng các phần mềm chuẩn. Để quản lý theo dạng text-base, WGSW-24040 cho phép truy cập theo cổng Console hoặc Telnet. Để đảm bảo an ninh cho quản lý từ xa, WGSW-24040 hỗ trợ kết nối SSL và SSH mã hoá nội dụng gói tin trong các phiên làm việc.

 

Hỗ trợ nguồn xoay chiều và một chiều đảm bảo khả năng thực hành ( WGSW-24040R)

Thông thường các series WGSW-24040 đều trang bị nguồn xoay chiều 100~240V và một nguồn 1 chiều - 48V. Với những ứng dụng liên tục có mức độ công nghệ cao có thể thực hiện liên tục qua thiết bị nhờ nguồn điện ổn định.

 

Mô hình ứng dụng

 

Mô hình của WGSW-24040/ WGSW-24040R với hệ thống Server Farm và mạng trục chính

 WGSW-24040-1_s.gif

 

 

Mô hình của WGSW-24040/ WGSW-24040R với khả năng bảo mật và QoS

 

 WGSW-24040-2_s.gif

 

 

Mô hình của WGSW-24040/ WGSW-24040R cho hệ thống mạng cáp quang FTTX và những ứng dụng trong mạng đô thị

 

 WGSW-24040-3_s.gif

Đặc tính kỹ thuật


Những đặc tính chung

Đặc tính vật lý

  • 24 cổng Gigabit Ethernet 10/ 100/ 1000 Mbps Base-T
  • 4 cổng với giao diện Mi-ni GBIC / khe cắm SFP từ cổng 21 đến cổng 24
  • Giao diện console cho khả năng cài đặt và quản lý

 

Đặc tính lớp 2

  • Tương thích với chuẩn IEEE 802.3, IEEE 802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z Gigabit
  • Hỗ trợ  Auto-negotiation và chế độ song công và bán song công cho các cổng 10Base-T/ 100Base-TX và 1000Base-T
  • Hỗ trợ tính năng tự động MDI/ MDI-X cho RJ-45
  • Cung cấp tính năng điều khiển cơ chế luồng IEEE 802.3x trong chế độ Full-Duplex và cơ chế Back-Pressure trong chế độ Half-Duplex
  • Cung cấp cơ chế truyền Store and Forward
  • Hỗ trợ bảng địa chỉ MAC 8k
  • Hỗ trợ 802.1Q Tagged VLAN và 802.1v, hỗ trợ tới 255 nhóm VLAN
  • Hỗ trợ tính năng Link Aggregation với 802.3ad LACP và cổng trunk tĩnh, hỗ trợ tới 12 nhóm  tập hợn link aggregation Trunk, tăng băng thông lên tới 1.6Gbps khi 8 cổng gộp thành 1 nhóm trunk
  • Hỗ trợ giao thức Spanning tree với IEEE 802.1d STP, IEEE 802.1w RSTP, IEEE 802.1s MSTP
  • Hỗ trợ cổng Mirror

 

Tính năng QoS

  • 4 hàng đợi ưu tiên trên từng cổng
  • Hỗ trợ những chính sách ưu tiên nghiêm ngặt và chính sách cân bằng tải WRR theo lớp dịch vụ CoS.
  • Hỗ trợ QoS và điều khiển băng thông trên mỗi cổng

 

 

Đặc tính Multicast

  • Hỗ trợ IGMP Snooping v1 và v2
  • Hỗ trợ chế độ hàng đợi

 

Bảo mật

  • Hỗ trợ xác thực thông qua cổng IEEE 802.1x và địa chỉ MAC
  • Quản lý địa chỉ IP thông qua danh sách truy nhập
  • Quản lý địa chỉ MAC thông qua danh sách truy nhập
  • MAC tĩnh

 

Quản lý

  • Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện dòng lệnh
  • Hỗ trợ quản lý Switch qua giao diện Web
  • Hỗ trợ giao thức quản lý SNMP v1, v2
  • Hỗ trợ quản lý Switch với giao thức SSH v1/v2
  • Hỗ trợ quản lý Switch với giao thức SSL v3
  • Hỗ trợ tính năng BOOTP và DHCP Client
  • Tích hợp tính năng TFTP
  • Hỗ trợ tính năng Ping và Telnet
  • Hỗ trợ nhóm RMON 1,2 ,3 và 9

 

Nguồn điện đi kèm ( WGSW-24040R)

  • 100~240 V nguồn xoay chiều và – 48V cho nguồn 1 chiều
  • Trở kháng linh động tự động bảo vệ khi hỏng hóc

 

 

Thông số kỹ thuật

 

Model

WGSW-24040 / WGSW-24040R 

Hardware Specification

Copper Ports

24 10/ 100/1000Base-T RJ-45 Auto-MDI/MDI-X ports

SFP/mini-GBIC Slots

4 SFP interfaces, shared with Port-21 to Port-24

Switch Processing Scheme

Store-and-Forward

Switch Fabric

48Gbps / non-blocking

Address Table

8K entries

Share data Buffer

1392 kilobytes

Flow Control

IEEE 802.3x Pause Frame for Full-Duplex

Back pressure for Half-Duplex

Jumbo Frame

10Kbytes

LED

Power, 1000 Link/Act, 100 Link/Act, SFP Link

Dimension (W x D x H)

440 x 200 x 44.5 mm, 1U height

Weight

3.3 KG

Power Consumption

Max. 30 watts / 102 BTU

Power Requirement

WGSW-24040

• AC 100~240V, 50/60Hz

 

WGSW-24040R

• 100~240V AC, 50/60Hz

• -48V DC @ 0.6A, Range: -30 ~ -60V

Layer 2 function

System Configuration

Console, Telnet, Web Browser, SNMPv1, v2c and v3

Port configuration

Port disable/enable.

Auto-negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection.

Flow Control disable / enable.

Bandwidth control on each port.

Port Status

Display each port’s speed duplex mode, link status, Flow control status. Auto negotiation status, trunk status.

VLAN

802.1Q Tagged Based VLAN ,up to 255 VLAN groups

Q-in-Q

Private VLAN

Port Trunking

IEEE 802.3ad LACP / Static Trunk

Support 12 groups of 16-Port trunk support

QoS

• 4-level priority queue for switching

• Traffic classification based, Strict priority and WRR

 –TCP/UDP Port Number

 –802.1p priority

 –IP DSCP/TOS field

• Policy-Based QoS

IGMP Snooping

IGMP (v1/v2) Snooping, up to 255 multicast Groups

IGMP Querier mode support

Access Control List

IP-Based ACL / MAC-Based ACL

Up to 256 entries

SNMP MIBs

RFC-1213 MIB-II

IF-MIB

RFC-1493 Bridge MIB

RFC-1643 Ethernet MIB

RFC-2863 Interface MIB

RFC-2665 Ether-Like MIB

RFC-2819 RMON MIB (Group 1)

RFC-2737 Entity MIB

RFC-2618 RADIUS Client MIB

RFC-2933 IGMP-STD-MIB ()

RFC3411 SNMP-Frameworks-MIB

IEEE 802.1X PAE

LLDP

MAU-MIB

Standards Conformance

Regulation Compliance

FCC Part 15 Class A, CE

Standards Compliance

IEEE 802.3 10BASE-T

IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX

IEEE 802.3z Gigabit SX/LX

IEEE 802.3ab Gigabit 1000T

IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure

IEEE 802.3ad Port trunk with LACP

IEEE 802.1d Spanning tree protocol

IEEE 802.1w Rapid spanning tree protocol

IEEE 802.1p Class of service

IEEE 802.1Q VLAN Tagging

IEEE 802.1x Port Authentication Network Control

IEEE 802.1ab LLDP

Environment

Operating

Temperature: 0 ~ 50 Degree C

Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)

Storage

Temperature: -40 ~ 70 Degree C

Relative Humidity: 20 ~ 95% (non-condensing)

  

 

Thông tin đặt hàng

 

WGSW-24040 

24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Switch

WGSW-24040R

24-Port 10/100/1000Mbps with 4 Shared SFP Managed Switch / -48V DC Redundant Power

 

Các Module hiện có cho khe SFP mini-GBIC của SGSD-1022

 

MGB-GT

SFP-Port 1000Base-T Module

MGB-SX

SFP-Port 1000Base-SX mini-GBIC module

MGB-LX

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module

MGB-L30

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-30km

MGB-L50

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-50km

MGB-L70

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-70km

MGB-L120

SFP-Port 1000Base-LX mini-GBIC module-120km

MGB-LA10

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-10km

MGB-LB10

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-10km

MGB-LA20

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-20km

MGB-LB20

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-20km

MGB-LA40

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1310nm) mini-GBIC module-40km

MGB-LB40

SFP-Port 1000Base-LX (WDM,TX:1550nm) mini-GBIC module-40km

 




Được tạo bởi nghiatt
Lần sửa cuối 25/10/08

Giới thiệu PLANETPhản hồi trực tuyến Mua hàng ở đâySơ đồ WebsiteEnglish  

Sử dụng bộ phần mềm TVIS 3.0
© Bản quyền của công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd 2000-2016

Số lần truy cập:

Mọi kết nối tới Website này cũng như việc tái sử dụng lại nội dung phải được sự đồng ý của công ty NETCOM Co.,Ltd.
Mọi chi tiết xin liên hệ theo địa chỉ sau: Công ty máy tính NETCOM Co.,Ltd Số 46A/120 Đường Trường Chinh - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội.
Tel: (04)35737747 , Fax: (04)35737748 , Email: support@netcom.com.vn